Mã Trường: DLX (Hà Nội) Địa chỉ: 43 đường Trần Duy Hưng, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội; ĐT: 024 35566175 Website: ulsa.edu.vn Trường Đại học Lao động - Xã hội sử dụng 3 phương thức xét tuyển: 1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển; 2. Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022; 3. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ THPT). Mã ngành, tổ
hợp xét tuyển Đại học Lao Động xã hội 2022: >> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI
ĐÂY >> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc. Mã Trường: DLS (Tp.HCM) Địa chỉ: Số 1018 Tô Ký, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP Hồ Chí Minh. Hotline: 028.38837801 Website: www.ldxh.edu.vn Trường Đại học Lao động - Xã hội sử dụng 3 phương thức xét tuyển: 1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển; 2. Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022; 3. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ THPT). THÔNG
TIN TUYỂN SINH NĂM 2022:
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI
ĐÂY >> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc. A. GIỚI THIỆU- Tên trường: Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội)
- Tên tiếng Anh: University of Labour and Social Affairs (ULSA)
- Mã trường: DLX
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
- Địa chỉ: 43 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT:
043.5564584
- Website: http://www.ulsa.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ULSAHaNoi/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)I. Thông tin chung1. Thời gian xét tuyển - Đối với xét
tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển thẳng: Theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (xét tuyển học bạ THPT): Nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh - Tuyển
sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh 4.1. Phương thức xét tuyển Năm 2022, Trường sử dụng 03 phương thức: - Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh;
- Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022;
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (xét học bạ THPT).
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét
tuyển - Đối với xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Lao động - Xã hội công bố và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
- Đối với xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (xét tuyển học bạ THPT): Thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm trung bình 03 môn theo tổ hợp các môn đăng ký xét tuyển của từng
học kỳ năm học lớp 10, 11 và học kỳ I năm học lớp 12 (5 học kỳ) đạt từ 18,0 điểm trở lên, bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có).
- Các đối tượng ưu tiên và tuyển thẳng TẠI ĐÂY
5. Học phí - Học phí dự kiến đối với sinh viên trúng tuyển năm 2021: 372.000 đ/tín chỉ;
- Mức tăng học phí từng năm theo Quy định của Nhà nước
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học
| Mã ngành
| Tổ hợp môn xét tuyển
| Chỉ tiêu
| Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
| Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
| Bảo hiểm
| 7340204
| A00, A01, D01
| 80
| 20
| Kế toán
| 7340301
| A00, A01, D01
| 400
| 100
| Luật kinh tế
| 7380107
| A00, A01, D01
| 120
| 30
| Quản trị kinh doanh
| 7340101
| A00, A01, D01
| 384
| 96
| Quản trị nhân lực
| 7340404
| A00, A01, D01
| 496
| 124
| Kinh tế
| 7310101
| A00, A01, D01
| 80
| 20
| Công tác xã hội
| 7760101
| A00, A01, D01, C00
| 96
| 24
| Tâm lý học
| 7310401
| A00, A01, D01, C00
| 104
| 26
| Tài chính - Ngân hàng
| 7340201
| A00, A01, D01
| 160
| 40
| Hệ thống thông tin quản lý
| 7340405
| A00, A01, D01
| 40
| 10
| Bảo hiểm - Tài chính
| 7340202
| A00, A01, D01
| 40
| 10
| Kiểm toán
| 7340302
| A00, A01, D01
| 40
| 10
| Công nghệ thông tin
| 7480201
| A00, A01, D01
| 120
| 30
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
| 7810103
| A00, A01, D01
| 40
| 10
|
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂMĐiểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Lao động Xã hội như sau:
Ngành
| Năm 2019
| Năm 2020
| Năm 2021
| Năm 2022
| Xét theo KQ thi THPT
| Xét theo học bạ THPT
| Xét theo KQ thi THPT
| Xét theo học bạ THPT
| Quản trị nhân lực
| 14
| 15
| 22,40
| 21,90
| 23,30
| 23,10
| Kinh tế
| 14
| 15
| 15,50
| 18,00
| 22,80
| 22,13
| Kế toán
| 14
| 15
| 21,55
| 20,80
| 22,95
| 21,96
| Luật kinh tế
| 14
| 15
| 20,95
| 21,40
| 23,20
| 22,95
| Bảo hiểm
| 14
| 14
| 14,00
| 18,00
| 21,15
| 18,00
| Quản trị kinh doanh
| 14
| 15
| 20,90
| 21,00
| A00, A01, D01: 23,15 C00: 25,25
| 22,21
| Công tác xã hội
| 14 (A00, A01, D01) 14,50 (C00)
| 15
| 15,50
| 21,60
| 22,75
| 18,00
| Tâm lý học
| 14 (A00, A01, D01) 14,50 (C00)
| 15
| 18,00
| 21,30
| 24,05
| 20,77
| Công nghệ thông tin
|
|
| 17,35
| 18,75
| 22,85
| 22,42
| Kiểm toán
|
|
| 16,50
| 18,00
| 22,50
| 21,81
| Hệ thống thông tin quản lý
|
|
| 15,00
| 18,00
| 21,50
| 18,00
| Tài chính - Ngân hàng
|
|
| 18,00
| 20,25
| 22,70
| 21,72
| Ngôn ngữ Anh
|
|
|
|
| 22,00
| 18,00
| Bảo hiểm - Tài chính
|
|
|
|
| 15,00
| 18,00
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
|
|
|
| 21,40
| 20,76
|
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNHTrường Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội)Khu để xe Trường Đại học Lao
động Xã hội (Cơ sở Hà Nội)Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: |