|
---|
Bảng chữ cái Latinh
|
---|
Bảng chữ cái Quốc ngữ
|
---|
Aa
|
Ăă
|
Ââ
|
Bb
|
Cc
|
Dd
|
Đđ
|
Ee
| Êê |
Gg |
Hh |
Ii |
Kk |
Ll |
Mm |
Nn
| Oo |
Ôô |
Ơơ |
Pp |
Qq |
Rr |
Ss |
Tt
| Uu |
Ưư |
Vv |
Xx |
Yy
| Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO
|
---|
Aa
|
Bb
|
Cc
|
Dd
|
Ee
|
Ff
|
Gg
|
Hh
| Ii |
Jj |
Kk |
Ll |
Mm |
Nn |
Oo |
Pp
| Qq |
Rr |
Ss |
Tt |
Uu |
Vv |
Ww |
Xx
| Yy |
Zz
|
|
M, m (gọi là e-mờ hoặc em-mờ hoặc mờ nếu đọc theo bảng chữ cái tiếng việt) Chữ M là âm mũi dùng hai môi nhập lại và có nguồn gốc từ chữ mu của tiếng Hy Lạp. Chữ mem của tiếng Xê-mít cũng có thể là nguồn gốc của M. - Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ M hoa có giá trị 77 và chữ m thường có giá trị 109.
- Trong hệ đo lường quốc tế:
- M được dùng cho tiền tố mêga hay 106.
- m được dùng cho tiền tố mili hay 1/1000.
- m cũng là ký hiệu của mét.
- Trong hóa sinh học, M là biểu tượng cho methionine.
- Trong mô hình màu CMYK, M đại diện cho màu hồng sẫm.
- Trong tin học, M được dùng cho tiền tố mêga và có giá trị là 220.
- Trong biểu diễn số dưới dạng số La mã, M có giá trị là 1000.
- M được dùng để đại diện cho các hệ thống Métro (xe điện hay xe lửa ngầm) của các thành phố như Paris, Montréal...
- Theo mã số xe quốc tế, M được dùng cho Malta.
- M được gọi là Mike trong bảng chữ cái âm học NATO.
- Trong bảng chữ cái Hy Lạp, M tương đương với Μ và m tương đương với μ.
- Trong bảng chữ cái Cyrill, M tương đương với М và m tương đương với м.
|
---|
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
|
---|
Aa
|
Ăă
|
Ââ
|
Bb
|
Cc
|
Dd
|
Đđ
|
Ee
|
Êê
|
|
Gg
|
Hh
|
Ii
|
|
Kk
|
Ll
|
Mm
|
Nn
|
Oo
|
Ôô
|
Ơơ
|
Pp
|
Qq
|
Rr
|
Ss
|
Tt
|
Uu
|
Ưư
|
Vv
|
|
Xx
|
Yy
|
| Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO
|
---|
Aa
|
|
|
Bb
|
Cc
|
Dd
|
|
Ee
|
|
Ff
|
Gg
|
Hh
|
Ii
|
Jj
|
Kk
|
Ll
|
Mm
|
Nn
|
Oo
|
|
|
Pp
|
Qq
|
Rr
|
Ss
|
Tt
|
Uu
|
|
Vv
|
Ww
|
Xx
|
Yy
|
Zz
| Chữ M với các dấu phụ
|
---|
Ḿḿ
|
Ṁṁ
|
Ṃṃ
|
ᵯ
|
ᶆ
|
Ɱɱ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ghép hai chữ cái
|
---|
Ma
|
Mă
|
Mâ
|
Mb
|
Mc
|
Md
|
Mđ
|
Me
|
Mê
|
Mf
|
Mg
|
Mh
|
Mi
|
Mj
|
Mk
|
Ml
|
Mm
|
Mn
|
Mo
|
Mô
|
Mơ
|
Mp
|
Mq
|
Mr
|
Ms
|
Mt
|
Mu
|
Mư
|
Mv
|
Mw
|
Mx
|
My
|
Mz
| MA
|
MĂ
|
MÂ
|
MB
|
MC
|
MD
|
MĐ
|
ME
|
MÊ
|
MF
|
MG
|
MH
|
MI
|
MJ
|
MK
|
ML
|
MM
|
MN
|
MO
|
MÔ
|
MƠ
|
MP
|
MQ
|
MR
|
MS
|
MT
|
MU
|
MƯ
|
MV
|
MW
|
MX
|
MY
|
MZ
| aM
|
ăM
|
âM
|
bM
|
cM
|
dM
|
đM
|
eM
|
êM
|
fM
|
gM
|
hM
|
iM
|
jM
|
kM
|
lM
|
mM
|
nM
|
oM
|
ôM
|
ơM
|
pM
|
qM
|
rM
|
sM
|
tM
|
uM
|
ưM
|
vM
|
wM
|
xM
|
yM
|
zM
| AM
|
ĂM
|
ÂM
|
BM
|
CM
|
DM
|
ĐM
|
EM
|
ÊM
|
FM
|
GM
|
HM
|
IM
|
JM
|
KM
|
LM
|
MM
|
NM
|
OM
|
ÔM
|
ƠM
|
PM
|
QM
|
RM
|
SM
|
TM
|
UM
|
ƯM
|
VM
|
WM
|
XM
|
YM
|
ZM
| Ghép chữ M với số hoặc số với chữ M
|
---|
|
|
|
|
M0
|
M1
|
M2
|
M3
|
M4
|
M5
|
M6
|
M7
|
M8
|
M9
|
|
|
|
|
|
0M
|
1M
|
2M
|
3M
|
4M
|
5M
|
6M
|
7M
|
8M
|
9M
|
|
|
|
| Xem thêm
|
---|
- Biến thể
- Chữ số
- Cổ tự học
- Danh sách các chữ cái
- Dấu câu
- Dấu phụ
- ISO/IEC 646
- Lịch sử
- Unicode
|
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về M. |
Tham khảoSửa đổi |