Response danh từ là gì

Ý nghĩa của từ khóa: responses


English Vietnamese
responses
các câu trả lời ; các phản hồi ; các phản ứng ; câu tra ̉ lơ ; câu tra ̉ lơ ̀ i ; câu trả lời gửi ; câu trả lời ; hồi ; những giải pháp ; những phản ứng ; pháp ; phản ứng ; sự đáp ứng từ các ; trung bình phản hồi ; trò cũng phản xạ ; trả lời ; đáp ; ứng mà ; ứng ;
responses
các câu trả lời ; các phản hồi ; các phản ứng ; câu trả lời gửi ; câu trả lời ; hồi ; những giải pháp ; những phản ứng ; pháp ; phản ; phản ứng ; sự đáp ứng từ các ; trung bình phản hồi ; trò cũng phản xạ ; trả lời ; đáp ; ứng mà ; ứng ;


English Vietnamese
response
* danh từ
- sự trả lời
- sự đáp lại, sự hưởng ứng
=in response to the appeal+ hưởng ứng lời kêu gọi
=to meet with a warm response+ được hưởng ứng nhiệt liệt
- sự phản ứng lại; vận động phản ứng lại (khi bị kích thích...)
- (tôn giáo), (như) responsory
responsibility
* danh từ
- trách nhiệm
=to bear the full responsibility for one's act+ chịu hoàn toàn trách nhiệm về hành động của mình
=to take the responsibility+ nhận trách nhiệm (làm gì)
=to deline all responsibilities+ không nhận trách nhiệm
=to do something on one's own responsibility+ tự ý làm và chịu trách nhiệm về việc gì
- gánh trách nhiệm; cái phải gánh vác
=a family is a great responsibility+ gia đình là một trách nhiệm lớn
responsible
* tính từ
- chịu trách nhiệm
=to be responsible for something+ chịu trách nhiệm về việc gì
- có trách nhiệm; đứng đắn, đáng tin cậy; có uy tín (người)
!responsible government
- chính phủ không chuyên quyền
responsive
* tính từ
- đáp lại, trả lời
=a responsive gesture+ cử chỉ đáp lại
- sẵn sàng đáp lại, dễ phản ứng lại; dễ cảm (tính tình)
responsibly
* phó từ
- một cách hợp lý, một cách đáng tin cậy; một cách có trách nhiệm
responsions
* danh từ số nhiều
- kỳ thi ngày xưa yêu cầu để vào trường đại học Oxford
responsively
* phó từ
- đáp ứng nhiệt tình; thông cảm
- phản ứng nhanh, thuận lợi; dễ bị điều khiển, dễ sai khiến
- đáp lại, trả lời
- sẵn sàng đáp lại, dễ phản ứng lại; dễ cảm (tính tình)
responsiveness
* danh từ
- sự đáp ứng nhiệt tình; sự thông cảm
- sự phản ứng nhanh, thuận lợi; tình trạng dễ bị điều khiển, tình trạng dễ sai khiến
- sự đáp lại, sự trả lời
- sự sẵn sàng đáp lại, tình trạng dễ phản ứng lại; sự dễ cảm (tính tình)