Paper nghĩa Tiếng Việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Paper nghĩa Tiếng Việt là gì

paper

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈpeɪ.pɜː/
[ˈpeɪ.pɜː]

Danh từSửa đổi

paper  /ˈpeɪ.pɜː/

  1. Giấy. correspondence paper   giấy viết thượng hạng; giấy viết hạng sangruled paper   giấy kẻ
  2. (Số nhiều) Giấy tờ, giấy má (giấy chứng minh, hồ sơ... ). to show one's papers   trình giấy tờ
  3. Báo. daily paper   báo hằng ngàyweekly paper   báo hằng tuầnsporting paper   báo thể dục thể thao
  4. Bạc giấy ((cũng) paper money); hối phiếu.
  5. Gói giấy, túi giấy. a paper of needles   gói kim
  6. (Từ lóng) Giấy vào cửa không mất tiền, vé mời (rạp hát... ).
  7. Đề bài thi.
  8. bài luận văn, bài thuyết trình.

Thành ngữSửa đổi

  • to commit to paper: Viết, ghi vào.
  • on paper:
  1. Trên giấy tờ, trên lý thuyết. on paper it looks quite safe   trên giấy tờ vấn đề có vẻ rất ổn
  • paper profits: Lãi trên giấy tờ.
  • to put pen to paper: Bắt đầu viết.

Ngoại động từSửa đổi

paper ngoại động từ /ˈpeɪ.pɜː/

  1. Dán giấy lên. to paper a room   dán giấy một căn buồng
  2. Bọc giấy, gói bằng giấy.
  3. Cung cấp giấy.
  4. (Từ lóng) Phát vé mời không để làm đầy (rạp hát... ).

Chia động từSửa đổipaper

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to paper
Phân từ hiện tại papering
Phân từ quá khứ papered
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại paper paper hoặc paperest¹ papers hoặc papereth¹ paper paper paper
Quá khứ papered papered hoặc paperedst¹ papered papered papered papered
Tương lai will/shall² paper will/shall paper hoặc wilt/shalt¹ paper will/shall paper will/shall paper will/shall paper will/shall paper
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại paper paper hoặc paperest¹ paper paper paper paper
Quá khứ papered papered papered papered papered papered
Tương lai were to paper hoặc should paper were to paper hoặc should paper were to paper hoặc should paper were to paper hoặc should paper were to paper hoặc should paper were to paper hoặc should paper
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại paper lets paper paper
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)