Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024

Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại 2023 (tiếng Anh: 2023 League of Legends World Championship) là Giải vô địch thế giới lần thứ 13 của Liên Minh Huyền Thoại được diễn ra từ ngày 10 tháng 10 đến ngày 19 tháng 11 tại 2 thành phố ở Hàn Quốc với trận chung kết được tổ chức tại Gocheok Sky Dome, Seoul. Đương kim vô địch của giải đấu là DRX đã không thể giành được quyền tham dự khi để thua Dplus KIA tại vòng loại khu vực LCK 2023.

Vào ngày 4 tháng 10, Riot Games đã công bố bài hát chủ đề của giải đấu mang tên "Gods" (viết hoa cách điệu), được thể hiện bởi nhóm nhạc K-pop nữ NewJeans. Cũng trong khuôn khổ sự kiện, Riot đã cho ra mắt một nhóm nhạc nam ảo mới với tên gọi "Heartsteel" (viết hoa cách điệu) kèm theo bài hát "Paranoia". "Heartsteel" là một nhóm nhạc gồm 6 thành viên với sự góp giọng của BaekHyun, Cal Scruby, ØZI và tobi lou, đây là nhóm nhạc ảo thứ tư của trò chơi và sẽ có màn biểu diễn trực tiếp tại lễ khai mạc trận chung kết cùng với NewJeans.

Tại trận chung kết diễn ra vào ngày 19 tháng 11, Á quân thế giới 2022 T1 đã xuất sắc đánh bại Weibo Gaming với tỉ số áp đảo 3–0 qua đó trở thành nhà vô địch của giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại lần thứ 13, đây cũng là chức vô địch lần thứ 4 của đội tuyển cũng như của riêng tuyển thủ Faker. Trận đấu cũng đã xác lập kỷ lục mới với hơn cùng một thời điểm (không kể khu vực Trung Quốc), phá vỡ mọi kỷ lục từng có của bộ môn này nói riêng cũng như thể thao điện tử nói chung.

Đường trên của T1, Chơi "Zeus" Woo-je xuất sắc giành danh hiệu FMVP của trận Chung Kết.

Các điểm thay đổi[sửa | sửa mã nguồn]

Thể thức vòng tròn tính điểm ở vòng khởi động được thay thế bằng thể thức nhánh thắng - nhánh thua kiểu GSL. Trong khi đó, vòng bảng theo thể thức vòng tròn tính điểm được thay thế bằng vòng Thụy Sĩ theo thể thức Thụy Sĩ.

Số lượng đội tham dự giảm từ 24 xuống còn 22 do các đội thuộc khu vực LCL (CIS), TCL (Thổ Nhĩ Kỳ) và LCO (Châu Đại Dương) không còn đủ điều kiện tham dự giải vô địch thế giới (LCL bị hủy do xung đột giữa Nga và Ukraina, TCL trở thành giải đấu khu vực thuộc EMEA Masters, LCO được sáp nhập vào PCS).

Một vòng loại liên khu vực mang tên Worlds Qualifying Series được tổ chức để xác định đội cuối cùng giành quyền tham dự giải VĐTG 2023 giữa 2 hạt giống số 4 của hai khu vực LEC & LCS.

Địa điểm & Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Seoul và Busan là hai thành phố chủ nhà tổ chức giải vô địch thế giới năm 2023.

Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Hàn Quốc Seoul Busan Seoul

Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024

Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024

Seoul

Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024

Busan

LoL Park KBS Arena Hall Sajik Arena Gocheok Sky DomeSức chứa: 450 Sức chứa: 1.824 Sức chứa: 14.099 Sức chứa: 16.744Vòng khởi động Vòng Thụy Sĩ Vòng loại trực tiếpVòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết Chung kết 10/10 – 14/10 15/10 19/10 – 20/10 21/10 – 28/10 29/10 2/11 – 5/11 11/11 – 12/11 19/11 Thời gian bắt đầu thi đấu (UTC+7) 14:00 10:00 12:00 14:00 11:00 15:00 15:00 15:00

Danh sách các đội tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch thế giới năm 2023 có tổng cộng 22 đội tuyển đến từ 9 khu vực trên khắp thế giới tham dự. Tùy thuộc vào khu vực và xếp loại hạt giống, các đội sẽ được chia làm 2 nhóm, 1 nhóm sẽ trực tiếp giành quyền vào vòng Thụy Sĩ và nhóm còn lại sẽ phải thi đấu tại vòng khởi động để giành lấy cơ hội tham dự vòng Thụy Sĩ.

Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
- Đương kim vô địch,
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
- Cựu vô địch.

Khu vực Giải đấu Tham dự với tư cách Đội tuyển ID Seed Pool Bắt đầu tại vòng Thụy Sĩ Hàn Quốc LCK Vô địch LCK mùa hè 2023

Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Gen.G Esports


Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
,

GEN 1 1

1 điểm tích lũy LCK 2023
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
T1


Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
, ,

T1 2 2

1 vòng loại khu vực LCK
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
KT Rolster KT 3 3

2 vòng loại khu vực LCK
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Dplus KIA


Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024

DK 4 4 Trung Quốc LPL Vô địch LPL mùa hè 2023

Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
JingDong Gaming JDG 1 1

1 điểm tích lũy LPL 2023
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Bilibili Gaming BLG 2 2

1 vòng loại khu vực LPL
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
LNG Esports LNG 3 3

2 vòng loại khu vực LPL
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Weibo Gaming WBG 4 4 EMEA LEC Vô địch LEC Season Finals 2023
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
G2 Esports G2 1 1 Á quân LEC Season Finals 2023
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Fnatic


Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024

FNC 2 2

3 LEC Season Finals 2023
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
MAD Lions MAD 3 3 Bắc Mỹ LCS Vô địch LCS Championship 2023
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
NRG NRG 1 1 Á quân LCS Championship 2023
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Cloud9 C9 2 2

3 LCS Championship 2023
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Team Liquid TL 3 3 Bắt đầu tại vòng khởi động Worlds Qualifying Series Chiến thắng WQS 2023
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Team BDS BDS 4 1 TW/HK/MC/SEA/OCE PCS Vô địch PCS mùa hè 2023
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
PSG Talon PSG 1 Á quân PCS mùa hè 2023
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
CTBC Flying Oyster CFO 2 Việt Nam VCS Vô địch VCS Hoàng Hôn 2023
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
GAM Esports GAM 1 Á quân VCS Hoàng Hôn 2023
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Team Whales TW 2 2 Nhật Bản LJL Vô địch LJL mùa hè 2023
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
DetonatioN FocusMe DFM 1 Brazil CBLOL Vô địch CBLOL Split 2 2023
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
LOUD LLL 1 Mỹ Latinh LLA Vô địch LLA Closing 2023
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Movistar R7 R7 1

Vòng khởi động[sửa | sửa mã nguồn]

Phân loại nhóm hạt giống:

Nhóm hạt giống số 1 Nhóm hạt giống số 2 LEC

4, PCS

1, PCS

2, VCS

1 VCS

2, LJL, CBLOL, LLA

Kết quả bốc thăm:

Bảng A Bảng B

Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
GAM Esports (VCS

1)

Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
LOUD (CBLOL)

Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
PSG Talon (PCS

1)

Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Movistar R7 (LLA)

Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Team BDS (LEC

4)

Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
CTBC Flying Oyster (PCS

2)

Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
DetonatioN FocusMe (LJL)

Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Team Whales (VCS

2)

Vòng 1[sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa mã nguồn]

AĐội ID T - B Giành quyền tham dự

1

Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
PSG Talon PSG

2 - 0

Giành quyền tham dự

2

Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
GAM Esports GAM

2 - 1

3

Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
LOUD LLL

1 - 2

4

Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Movistar R7 R7

0 - 2

VCS

Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
GAM Esports 0CBLOL
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
LOUD 2 Nhánh thắng

Tranh

1

CBLOL

Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
LOUD 0PCS
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
PSG Talon 2PCS
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
PSG Talon 2LLA
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Movistar R7 0

Thua nhánh thắng

Tranh

2

Nhánh thuaCBLOL

Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
LOUD 0VCS
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
GAM Esports 2VCS
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
GAM Esports 2LLA
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Movistar R7 0

Bảng B[sửa mã nguồn]

BĐội ID T - B Giành quyền tham dự

1

Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Team Whales TW

2 - 0

Giành quyền tham dự

2

Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Team BDS BDS

2 - 1

3

Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
CTBC Flying Oyster CFO

1 - 2

4

Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
DetonatioN FocusMe DFM

0 - 2

LEC

Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Team BDS 1VCS
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Team Whales 2 Nhánh thắng

Tranh

1

VCS

Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Team Whales 2PCS
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
CTBC Flying Oyster 1PCS
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
CTBC Flying Oyster 2LJL
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
DetonatioN FocusMe 0

Thua nhánh thắng

Tranh

2

Nhánh thuaPCS

Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
CTBC Flying Oyster 0LEC
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Team BDS 2LEC
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Team BDS 2LJL
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
DetonatioN FocusMe 0

Vòng 2[sửa mã nguồn]

1 bảng A vs

2 bảng B

PSG Talon

Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
2 – 3
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Team BDS

  • 11/3/30 Trận 1 3/11/6
    • Rồng: 4
    • Trụ: 11
    • Vàng: 68,8k
      Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
      34:28
    • Rồng: 1
    • Trụ: 2
    • Vàng: 65,6k
    • Orianna
    • Ivern
    • Xayah
    • Kalista
    • Renekton
      Cấm
    • Rumble
    • Jarvan IV
    • Neeko
    • Rell
    • Nautilus
    • Kennen
    • Maokai
    • Jayce
    • Kai'Sa
    • Alistar Chọn
    • Sion
    • Sejuani
    • Azir
    • Zeri
    • Rakan

      JunJiaMVP


      19/3/31 Trận 2 3/19/7
    • Rồng: 4
    • Trụ: 11
    • Vàng: 57,9k
      Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
      28:11
    • Rồng: 0
    • Trụ: 1
    • Vàng: 44,9k
    • Orianna
    • Xayah
    • Maokai
    • Sejuani
    • Ivern
      Cấm
    • Rumble
    • Neeko
    • Kennen
    • K'Sante
    • LeBlanc
    • Jax
    • Poppy
    • Akali
    • Kai'Sa
    • Rell Chọn
    • Renekton
    • Taliyah
    • Syndra
    • Kalista
    • Nautilus

      WoodyMVP


      18/25/40 Trận 3 25/18/66
    • Rồng: 2
    • Trụ: 5
    • Vàng: 70k
      Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
      40:39
    • Rồng: 4
    • Trụ: 10
    • Vàng: 78,7k
    • Orianna
    • Xayah
    • Kalista
    • Cassiopeia
    • Jayce
      Cấm
    • Rumble
    • Kennen
    • Neeko
    • Jax
    • LeBlanc
    • Gnar
    • Jarvan IV
    • Sylas
    • Caitlyn
    • Rell Chọn
    • Olaf
    • Maokai
    • Azir
    • Kai'Sa
    • Alistar

      MVPSheo


      7/25/18 Trận 4 25/7/50
    • Rồng: 0
    • Trụ: 1
    • Vàng: 42,4k
      Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
      26:39
    • Rồng: 4
    • Trụ: 8
    • Vàng: 54,2k
    • Orianna
    • Xayah
    • Kalista
    • Olaf
    • Azir
      Cấm
    • Rumble
    • Kennen
    • Neeko
    • Braum
    • Gnar
    • Jax
    • Maokai
    • Jayce
    • Aphelios
    • Alistar Chọn
    • Garen
    • Ivern
    • Cassiopeia
    • Kai'Sa
    • Nautilus

      MVPSheo


      8/11/26 Trận 5 11/8/34
    • Rồng: 3
    • Trụ: 9
    • Vàng: 74,1k
      Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
      43:54
    • Rồng: 4
    • Trụ: 8
    • Vàng: 79,2k
    • Orianna
    • Xayah
    • Kalista
    • Azir
    • Cassiopeia
      Cấm
    • Rumble
    • Kennen
    • Kai'Sa
    • Neeko
    • LeBlanc
    • Gnar
    • Jarvan IV
    • Taliyah
    • Aphelios
    • Rell Chọn
    • Darius
    • Maokai
    • Tristana
    • Zeri
    • Alistar MVPSheo Bo5 MVP: Sheo

1 bảng B vs

2 bảng A

Team Whales

Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
1 – 3
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
GAM Esports

  • 9/16/13 Trận 1 16/9/39
    • Rồng: 3
    • Trụ: 1
    • Vàng: 46,2k
      Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
      27:07
    • Rồng: 2
    • Trụ: 10
    • Vàng: 55,6k
    • Nocturne
    • Vi
    • Wukong
    • Jax
    • Maokai
      Cấm
    • Ahri
    • Jarvan IV
    • Alistar
    • LeBlanc
    • Neeko
    • K'Sante
    • Lee Sin
    • Orianna
    • Kai'Sa
    • Nautilus Chọn
    • Renekton
    • Viego
    • Syndra
    • Xayah
    • Rakan

      MVPPalette


      20/3/41 Trận 2 3/20/6
    • Rồng: 4
    • Trụ: 11
    • Vàng: 58k
      Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
      27:30
    • Rồng: 3
    • Trụ: 0
    • Vàng: 44,8k
    • Maokai
    • Syndra
    • Rakan
    • Sejuani
    • Wukong
      Cấm
    • Ahri
    • Jarvan IV
    • Alistar
    • Neeko
    • Nocturne
    • K'Sante
    • Viego
    • Taliyah
    • Kai'Sa
    • Rell Chọn
    • Jax
    • Lee Sin
    • Viktor
    • Xayah
    • Leona

      SpardaMVP


      13/24/30 Trận 3 24/13/55
    • Rồng: 1
    • Trụ: 7
    • Vàng: 57,3k
      Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
      32:47
    • Rồng: 2
    • Trụ: 3
    • Vàng: 45,8k
    • Syndra
    • Maokai
    • Rakan
    • Nocturne
    • Wukong
      Cấm
    • Ahri
    • Viego
    • K'Sante
    • Poppy
    • Orianna
    • Renekton
    • Jarvan IV
    • Taliyah
    • Kai'Sa
    • Rell Chọn
    • Jax
    • Sejuani
    • Jayce
    • Xayah
    • Nautilus

      MVPKati


      14/25/29 Trận 4 25/14/60
    • Rồng: 3
    • Trụ: 4
    • Vàng: 65,1k
      Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
      27:32
    • Rồng: 3
    • Trụ: 10
    • Vàng: 68,7k
    • Maokai
    • Jax
    • Xayah
    • Nocturne
    • Sejuani
      Cấm
    • Ahri
    • K'Sante
    • Viego
    • Tristana
    • Aatrox
    • Malphite
    • Lee Sin
    • Syndra
    • Kalista
    • Nautilus Chọn
    • Renekton
    • Wukong
    • Orianna
    • Kai'Sa
    • Sett MVPKati Bo5 MVP: Kati

Vòng Thụy Sĩ[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng Thụy Sĩ diễn ra từ ngày 19 tháng 10 đến ngày 29 tháng 10 tại KBS Arena Hall (Seoul).

2 - 0 - 1st, 2nd - 3rd, 4th, 5th - 6th, 7th, 8th


- Bị loại

1 - 0 G2

Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
vs
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
GEN G2
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
vs
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
WBG JDG
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
LNG 2 - 1 0 - 0 JDG
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
BLGBest of 3KT
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
vs
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
LNG GEN
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
vs
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
GAM C9
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
LNG 1 - 1 T1
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
BLG NRG
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
WBG GEN
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
T1 NRG
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
vs
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
MAD NRG
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
G2 2 - 2 G2
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
DKBest of 1T1
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
C9Best of 3DK
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
vs
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
KT JDG
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
BDS KT
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
WBG G2
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
BLG T1
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
TL 0 - 1 BLG
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
FNC 1 - 2 FNC
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
WBG C9
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
MAD NRG
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
vs
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
TLBest of 1C9
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
vs
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
FNCBest of 3BLG
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
KT KT
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
DK 0 - 2 DK
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
GAM FNC
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
LNG MAD
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
BDS DK
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
vs
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
BDS MAD
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
WBGBest of 1FNC
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
GAM TL
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
GAMBest of 3 Best of 1 Best of 3

Vòng đấu 1[sửa mã nguồn]

Nhóm hiệu số 0-0[sửa mã nguồn]

Vòng đấu 2[sửa mã nguồn]

Nhóm hiệu số 1-0[sửa mã nguồn]

Nhóm hiệu số 0-1[sửa mã nguồn]

Vòng đấu 3[sửa mã nguồn]

Nhóm hiệu số 2-0[sửa mã nguồn]

14:00 (21 tháng 10) - Bo3 - Quyền tham dự vòng Loại Trực Tiếp


17:00 - Bo3 - Quyền tham dự vòng Loại Trực Tiếp


Nhóm hiệu số 1-1[sửa mã nguồn]

Nhóm hiệu số 0-2[sửa mã nguồn]

14:00 (23 tháng 10) - Bo3 - Loại trực tiếp


17:00 - Bo3 - Loại trực tiếp


Vòng đấu 4[sửa mã nguồn]

Nhóm hiệu số 2-1[sửa mã nguồn]

17:00 (27 tháng 10) - Bo3 - Quyền tham dự vòng Loại Trực Tiếp


14:00 (28 tháng 10) - Bo3 - Quyền tham dự vòng Loại Trực Tiếp


17:00 - Bo3 - Quyền tham dự vòng Loại Trực Tiếp


Nhóm hiệu số 1-2[sửa mã nguồn]

14:00 (26 tháng 10) - Bo3 - Loại trực tiếp


17:00 - Bo3 - Loại trực tiếp


14:00 (27 tháng 10) - Bo3 - Loại trực tiếp


Vòng đấu 5[sửa mã nguồn]

Nhóm hiệu số 2-2[sửa mã nguồn]

11:00 (29 tháng 10) - Bo3 - Quyền tham dự vòng Loại Trực Tiếp / Loại trực tiếp


14:00 - Bo3 - Quyền tham dự vòng Loại Trực Tiếp / Loại trực tiếp


17:00 - Bo3 - Quyền tham dự vòng Loại Trực Tiếp / Loại trực tiếp


Vòng loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại trực tiếp diễn ra từ ngày 2 tháng 11 đến ngày 19 tháng 11 tại Sajik Arena (Busan) và Gocheok Sky Dome (Seoul).

Tứ kếtBán kếtChung kếtLCK

Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Gen.G Esports2LPL
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Bilibili Gaming3LPL
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Bilibili Gaming2LPL
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Weibo Gaming3LCS
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
NRG0LPL
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Weibo Gaming3LPL
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Weibo Gaming0LCK
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
T13LPL
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
JingDong Gaming3LCK
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
KT Rolster1LPL
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
JingDong Gaming1LCK
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
T13LPL
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
LNG Esports0LCK
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
T13

Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]

15:00 (2 tháng 11) - Bo5 - Loại trực tiếp

NRG

Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
0 – 3
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Weibo Gaming

  • 6/9/13 Trận 1 9/6/22
    • Rồng: 3
    • Trụ: 4
    • Vàng: 65,1k
      Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
      39:12
    • Rồng: 3
    • Trụ: 10
    • Vàng: 68,7k
    • Renata Glasc
    • Rumble
    • Azir
    • Nocturne
    • Gnar
      Cấm
    • Xayah
    • Jarvan IV
    • Maokai
    • Vi
    • Jax
    • Renekton
    • Viego
    • Orianna
    • Senna
    • Tahm Kench Chọn
    • K'Sante
    • Rell
    • Neeko
    • Aphelios
    • Milio

      MVPLight


      9/20/21 Trận 2 20/9/52
    • Rồng: 1
    • Trụ: 1
    • Vàng: 53,9k
      Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
      33:23
    • Rồng: 4
    • Trụ: 8
    • Vàng: 64k
    • Renata Glasc
    • Rumble
    • Azir
    • Gnar
    • Viego
      Cấm
    • Xayah
    • Jarvan IV
    • Maokai
    • Senna
    • Ziggs
    • K'Sante
    • Vi
    • Orianna
    • Kai'Sa
    • Alistar Chọn
    • Aatrox
    • Rell
    • Neeko
    • Aphelios
    • Milio

      MVPCrisp


      7/19/18 Trận 3 19/7/37
    • Rồng: 0
    • Trụ: 0
    • Vàng: 40,9k
      Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
      26:23
    • Rồng: 4
    • Trụ: 8
    • Vàng: 54,1k
    • Renata Glasc
    • Azir
    • Aphelios
    • K'Sante
    • Tristana
      Cấm
    • Xayah
    • Neeko
    • Orianna
    • Jarvan IV
    • Poppy
    • Rumble
    • Sejuani
    • Yone
    • Ezreal
    • Karma Chọn
    • Gnar
    • Maokai
    • Jayce
    • Caitlyn
    • Heimerdinger MVPxiaohu Bo5 MVP: Light

15:00 (3 tháng 11) - Bo5 - Loại trực tiếp

Gen.G Esports

Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
2 – 3
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Bilibili Gaming

  • 5/14/6 Trận 1 14/5/36
    • Rồng: 0
    • Trụ: 0
    • Vàng: 48,6k
      Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
      29:41
    • Rồng: 5
    • Trụ: 8
    • Vàng: 59,2k
    • Neeko
    • Renekton
    • Xayah
    • Rumble
    • K'Sante
      Cấm
    • Rakan
    • Maokai
    • Sylas
    • Poppy
    • Sejuani
    • Jax
    • Rell
    • Azir
    • Aphelios
    • Tahm Kench Chọn
    • Aatrox
    • Jarvan IV
    • Orianna
    • Kalista
    • Renata Glasc

      MVPXUN


      3/15/5 Trận 2 15/3/29
    • Rồng: 0
    • Trụ: 0
    • Vàng: 42,4k
      Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
      28:00
    • Rồng: 4
    • Trụ: 10
    • Vàng: 58,8k
    • Jax
    • Neeko
    • Kalista
    • Jinx
    • Ashe
      Cấm
    • Sylas
    • Rakan
    • Poppy
    • Yone
    • Akali
    • Aatrox
    • Maokai
    • Azir
    • Aphelios
    • Millio Chọn
    • Rumble
    • Jarvan IV
    • Orianna
    • Xayah
    • Renata Glasc

      MVPXUN


      13/9/33 Trận 3 9/13/19
    • Rồng: 4
    • Trụ: 11
    • Vàng: 90,3k
      Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
      46:10
    • Rồng: 3
    • Trụ: 5
    • Vàng: 77,1k
    • Jax
    • Xayah
    • Renata Glasc
    • Aphelios
    • Kalista
      Cấm
    • Rakan
    • Sylas
    • Rumble
    • Zeri
    • Draven
    • Aatrox
    • Maokai
    • Yone
    • Kai'Sa
    • Nautilus Chọn
    • Renekton
    • Jarvan IV
    • Orianna
    • Caitlyn
    • Braum

      DoranMVP


      20/11/58 Trận 4 11/20/30
    • Rồng: 3
    • Trụ: 8
    • Vàng: 69,3k
      Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
      35:50
    • Rồng: 2
    • Trụ: 4
    • Vàng: 60,2k
    • Xayah
    • Renata Glasc
    • Jax
    • Caitlyn
    • Aphelios
      Cấm
    • Sylas
    • Rakan
    • Yone
    • Nautilus
    • Kai'Sa
    • Rumble
    • Vi
    • Akali
    • Kalista
    • Rell Chọn
    • K'Sante
    • Jarvan IV
    • Neeko
    • Ashe
    • Tahm Kench

      DelightMVP


      6/14/14 Trận 5 14/6/45
    • Rồng: 2
    • Trụ: 4
    • Vàng: 56,1k
      Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
      33:42
    • Rồng: 3
    • Trụ: 10
    • Vàng: 63,4k
    • Xayah
    • Renata Glasc
    • Jax
    • Caitlyn
    • Aphelios
      Cấm
    • Sylas
    • Rakan
    • Aatrox
    • Nautilus
    • Kalista
    • Gnar
    • Vi
    • Akali
    • Kai'Sa
    • Rell Chọn
    • Rumble
    • Jarvan IV
    • Orianna
    • Senna
    • Tahm Kench MVPElk Bo5 MVP: Elk

15:00 (4 tháng 11) - Bo5 - Loại trực tiếp

JingDong Gaming

Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
3 – 1
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
KT Rolster

  • 4/15/6 Trận 1 15/4/40
    • Rồng: 2
    • Trụ: 2
    • Vàng: 48,1k
      Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
      29:39
    • Rồng: 2
    • Trụ: 7
    • Vàng: 59,1k
    • Rumble
    • Neeko
    • Azir
    • Nautilus
    • Taliyah
      Cấm
    • Xayah
    • Kalista
    • Jarvan IV
    • Vi
    • Wukong
    • Renekton
    • Rell
    • Orianna
    • Zeri
    • Rakan Chọn
    • Jax
    • Sejuani
    • Akali
    • Aphelios
    • Lulu

      MVPAiming


      18/4/45 Trận 2 4/18/4
    • Rồng: 3
    • Trụ: 9
    • Vàng: 54,4k
      Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
      25:51
    • Rồng: 1
    • Trụ: 1
    • Vàng: 41,6k
    • Rumble
    • Sejuani
    • Azir
    • Poppy
    • Rell
      Cấm
    • Xayah
    • Kalista
    • Jarvan IV
    • Kai'Sa
    • Zeri
    • Aatrox
    • Vi
    • Neeko
    • Jinx
    • Rakan Chọn
    • Renekton
    • Viego
    • Orianna
    • Aphelios
    • Renata Glasc

      RulerMVP


      14/6/35 Trận 3 6/14/12
    • Rồng: 4
    • Trụ: 7
    • Vàng: 52k
      Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
      27:21
    • Rồng: 0
    • Trụ: 1
    • Vàng: 44,4k
    • Rumble
    • Neeko
    • Sejuani
    • Viego
    • Poppy
      Cấm
    • Kalista
    • Jarvan IV
    • Renata Glasc
    • Kai'Sa
    • Zeri
    • Aatrox
    • Wukong
    • Orianna
    • Sivir
    • Rakan Chọn
    • Jax
    • Rell
    • Azir
    • Xayah
    • Nautilus

      knightMVP


      14/15/32 Trận 4 15/14/36
    • Rồng: 3
    • Trụ: 9
    • Vàng: 63,4k
      Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
      33:39
    • Rồng: 2
    • Trụ: 5
    • Vàng: 60,2k
    • Rumble
    • Neeko
    • Sejuani
    • Akali
    • Azir
      Cấm
    • Kalista
    • Jarvan IV
    • Wukong
    • Aatrox
    • Rell
    • Gragas
    • Lee Sin
    • Orianna
    • Kai'Sa
    • Rakan Chọn
    • Jax
    • Vi
    • Syndra
    • Xayah
    • Lulu RulerMVP Bo5 MVP: MISSING

15:00 (5 tháng 11) - Bo5 - Loại trực tiếp

LNG Esports

Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
0 – 3
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
T1

  • 2/13/2 Trận 1 13/2/39
    • Rồng: 0
    • Trụ: 2
    • Vàng: 41,5k
      Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
      26:37
    • Rồng: 4
    • Trụ: 8
    • Vàng: 54,1k
    • Caitlyn
    • Renata Glasc
    • Rumble
    • Aphelios
    • Rakan
      Cấm
    • Xayah
    • Neeko
    • Jax
    • Nautilus
    • Alistar
    • Gwen
    • Jarvan IV
    • Azir
    • Kai'Sa
    • Blitzcrank Chọn
    • Aatrox
    • Rell
    • Orianna
    • Nilah
    • Senna

      MVPOner


      3/8/6 Trận 2 8/3/18
    • Rồng: 0
    • Trụ: 2
    • Vàng: 49,1k
      Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
      31:40
    • Rồng: 4
    • Trụ: 7
    • Vàng: 56,1k
    • Rumble
    • Jarvan IV
    • Azir
    • Caitlyn
    • Renata Glasc
      Cấm
    • Xayah
    • Neeko
    • Orianna
    • Kai'Sa
    • Nautilus
    • Gwen
    • Maokai
    • Jayce
    • Aphelios
    • Rakan Chọn
    • Aatrox
    • Rell
    • Sylas
    • Varus
    • Ashe

      MVPOner


      3/13/7 Trận 3 13/3/25
    • Rồng: 0
    • Trụ: 2
    • Vàng: 40,1k
      Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
      26:18
    • Rồng: 4
    • Trụ: 10
    • Vàng: 52,4k
    • Rumble
    • Jarvan IV
    • Rell
    • Kalista
    • Gnar
      Cấm
    • Xayah
    • Neeko
    • Maokai
    • Caitlyn
    • Xayah
    • Renekton
    • Sejuani
    • Orianna
    • Aphelios
    • Milio Chọn
    • Jayce
    • Poppy
    • Azir
    • Varus
    • Renata Glasc MVPZeus Bo5 MVP: Oner

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

15:00 (11 tháng 11) - Bo5 - Loại trực tiếp

Bilibili Gaming

Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
2 – 3
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Weibo Gaming

  • 3/18/6 Trận 1 18/3/37
    • Rồng: 1
    • Trụ: 2
    • Vàng: 46,4k
      Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
      29:22
    • Rồng: 3
    • Trụ: 10
    • Vàng: 59,2k
    • Orianna
    • Kalista
    • Caitlyn
    • Renata Glasc
    • Wukong
      Cấm
    • Jax
    • Jarvan IV
    • Rakan
    • Nautilus
    • Blitzcrank
    • Aatrox
    • Vi
    • Syndra
    • Xayah
    • Rell Chọn
    • Rumble
    • Belveth
    • Neeko
    • Aphelios
    • Milio

      MVPTheShy


      24/10/46 Trận 2 10/24/22
    • Rồng: 5
    • Trụ: 10
    • Vàng: 73,3k
      Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
      30:05
    • Rồng: 0
    • Trụ: 2
    • Vàng: 58,7k
    • Rumble
    • Belveth
    • Renata Glasc
    • Jayce
    • K'Sante
      Cấm
    • Jarvan IV
    • Neeko
    • Orianna
    • Rell
    • Sejuani
    • Jax
    • Vi
    • Sylas
    • Varus
    • Ashe Chọn
    • Aatrox
    • Maokai
    • Azir
    • Caitlyn
    • Lux

      XUNMVP


      4/13/7 Trận 3 13/4/30
    • Rồng: 3
    • Trụ: 1
    • Vàng: 41,6k
      Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
      28:09
    • Rồng: 2
    • Trụ: 10
    • Vàng: 52,7k
    • Rumble
    • Orianna
    • Neeko
    • Talyah
    • Azir
      Cấm
    • Jax
    • Jarvan IV
    • Rakan
    • Sylas
    • Ahri
    • Aatrox
    • Vi
    • Akali
    • Kalista
    • Caitlyn Chọn
    • Graves
    • Poppy
    • Syndra
    • Varus
    • Ashe

      MVPTheShy


      19/3/42 Trận 4 3/19/4
    • Rồng: 3
    • Trụ: 9
    • Vàng: 56,9k
      Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
      28:33
    • Rồng: 1
    • Trụ: 2
    • Vàng: 43,6k
    • Rumble
    • Poppy
    • Belveth
    • Caitlyn
    • Kalista
      Cấm
    • Neeko
    • Jarvan IV
    • Vi
    • Tahm Kench
    • Rakan
    • Jax
    • Sejuani
    • Orianna
    • Aphelios
    • Bard Chọn
    • Quinn
    • Rell
    • Syndra
    • Ashe
    • Heimerdinger

      ONMVP


      15/20/25 Trận 5 20/15/49
    • Rồng: 1
    • Trụ: 4
    • Vàng: 62,8k
      Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
      35:10
    • Rồng: 4
    • Trụ: 8
    • Vàng: 64,5k
    • Rumble
    • Orianna
    • Neeko
    • Gnar
    • Aatrox
      Cấm
    • Jax
    • Jarvan IV
    • Sylas
    • Rakan
    • Ashe
    • K'Sante
    • Sejuani
    • Jayce
    • Caitlyn
    • Lux Chọn
    • Ornn
    • Maokai
    • Azir
    • Kalista
    • Renata Glasc MVPLight Bo5 MVP: TheShy

15:00 (12 tháng 11) - Bo5 - Loại trực tiếp

JingDong Gaming

Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
1 – 3
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
T1

  • 8/23/22 Trận 1 23/8/57
    • Rồng: 1
    • Trụ: 0
    • Vàng: 38,1k
      Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
      24:51
    • Rồng: 2
    • Trụ: 7
    • Vàng: 48,2k
    • Ashe
    • Poppy
    • Kalista
    • Senna
    • Caitlyn
      Cấm
    • Rakan
    • Neeko
    • Jarvan IV
    • Nautilus
    • Renata Glasc
    • Rumble
    • Vi
    • Akali
    • Xayah
    • Alistar Chọn
    • Aatrox
    • Rell
    • Orianna
    • Jhin
    • Bard

      MVPFaker


      20/7/54 Trận 2 7/20/19
    • Rồng: 3
    • Trụ: 11
    • Vàng: 77,4k
      Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
      37:59
    • Rồng: 2
    • Trụ: 3
    • Vàng: 63,3k
    • Rumble
    • Neeko
    • Akali
    • Gwen
    • Rell
      Cấm
    • Rakan
    • Neeko
    • Jarvan IV
    • Nautilus
    • Blitzcrank
    • K'Sante
    • Vi
    • Orianna
    • Kalista
    • Senna Chọn
    • Aatrox
    • Maokai
    • Azir
    • Caitlyn
    • Ashe

      knightMVP


      10/18/20 Trận 3 18/10/42
    • Rồng: 1
    • Trụ: 4
    • Vàng: 54,6k
      Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
      30:43
    • Rồng: 4
    • Trụ: 6
    • Vàng: 55,3k
    • Rumble
    • Orianna
    • Poppy
    • Pyke
    • Bard
      Cấm
    • Rakan
    • Neeko
    • Jarvan IV
    • Akali
    • K'Sante
    • Renekton
    • Wukong
    • Talyah
    • Varus
    • Ashe Chọn
    • Aatrox
    • Rell
    • Azir
    • Kalista
    • Renata Glasc

      MVPFaker


      6/16/14 Trận 4 16/6/38
    • Rồng: 0
    • Trụ: 3
    • Vàng: 51,4k
      Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
      31:25
    • Rồng: 4
    • Trụ: 11
    • Vàng: 64,1k
    • Rumble
    • Poppy
    • Rell
    • Ashe
    • Renata Glasc
      Cấm
    • Rakan
    • Neeko
    • Kalista
    • Kai'Sa
    • Xayah
    • Aatrox
    • Belveth
    • Orianna
    • Zeri
    • Lulu Chọn
    • Yone
    • Jarvan IV
    • Azir
    • Varus
    • Bard MVPOner Bo5 MVP: Keria

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạng chung cuộc[sửa | sửa mã nguồn]

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

MVP

Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024

Choi "Zeus" Woo-je

Á quân

Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024

Weibo Gaming

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạng GT ($) GT (%) Đội tuyển Khu vực Kết quả 1st $445.000 20%

Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
T1 LCK Vô địch 2nd $333.750 15%
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Weibo Gaming LPL Á quân Bị loại ở bán kết 3rd-4th $178.000 8%
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
JingDong Gaming LPL Top 4
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Bilibili Gaming LPL Bị loại ở tứ kết 5th-8th $100.125 4,5%
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
LNG Esports LPL Top 8
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
KT Rolster LCK
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Gen.G Esports LCK
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
NRG LCS Bị loại ở vòng Thụy Sĩ 9th-11th $72.312,50 3,25%
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
G2 Esports LEC Vòng đấu 5
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Fnatic LEC
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Dplus KIA LCK 12th-14th $61.187,50 2,75%
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
GAM Esports VCS Vòng đấu 4
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
MAD Lions LEC
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Cloud9 LCS 15th-16th $50.062,50 2,25%
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Team Liquid LCS Vòng đấu 3
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Team BDS LEC Bị loại ở vòng khởi động 17th–18th $38.937,50 1,75%
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
PSG Talon PCS Vòng 2
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Team Whales VCS 19th–20th $33.375 1,5%
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
LOUD CBLOL

3 bảng A
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
CTBC Flying Oyster PCS

3 bảng B 21st-22nd $22.250 1%
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
Movistar R7 LLA

4 bảng A
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
DetonatioN FocusMe LJL

4 bảng B

Thống kê[sửa | sửa mã nguồn]

Lượng người xem[sửa | sửa mã nguồn]

Lượng người xem được thống kê dưới đây có số liệu dựa trên dữ liệu từ các nền tảng nhất định và không bao gồm lượng người xem tại khu vực Trung Quốc.

Thống kê Lượng người xem đỉnh điểm: 6.402.760 (Weibo Gaming vs T1 - Chung kết) Lượng người xem trung bình: 1.259.791 Tổng giờ xem: 146.870.582 (giờ)

Nguồn: Esports Charts

Vòng khởi động[sửa | sửa mã nguồn]

Thông số nổi bật Tổng số trận đấu đã diễn ra: 31 Thời lượng trung bình:

Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
32'13 Số điểm hạ gục trung bình/trận: 27 Trận đấu có thời gian ngắn nhất: Team BDS vs Team Whales (
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
23'48) Trận đấu có thời gian dài nhất: PSG Talon vs Team BDS (
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
43'54) Trận đấu có nhiều điểm hạ gục nhất: PSG Talon vs Team BDS (43 ĐHG) Tuyển thủ có KDA cao nhất: GAM Slayder (6,5) Tuyển thủ có chỉ số lính trung bình cao nhất: BDS Crownie (10,5 CSM) Tổng số tướng đã cấm & chọn: 58 Tướng bị cấm nhiều nhất: Orianna, Maokai (21 lượt) Tướng được chọn nhiều nhất: Kai'Sa (24 lượt) Pentakill! Tuyển thủ Vị trí Trận đấu Tướng sử dụng LLL Route Đường dưới LOUD vs GAM Esports (Vòng 1) Kai'Sa GAM Slayder Đường dưới GAM Esports vs Movistar R7 (Vòng 1) Xayah BDS Crownie Đường dưới Team BDS vs DetonatioN FocusMe (Vòng 1) Xayah

Vòng Thụy Sĩ & Vòng loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Thông số nổi bật Tổng số trận đấu đã diễn ra: 79 Thời lượng trung bình:

Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
31'09 Số điểm hạ gục trung bình/trận: 24 Trận đấu có thời gian ngắn nhất: T1 vs Cloud9 (
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
22'25) Trận đấu có thời gian dài nhất: Gen.G Esports vs Bilibili Gaming (
Liên minh có bao nhiêu tướng 2023 năm 2024
46'10) Trận đấu có nhiều điểm hạ gục nhất: G2 Esports vs Weibo Gaming (49 ĐHG) Tuyển thủ có KDA cao nhất: T1 Gumayusi (10,6) Tuyển thủ có chỉ số lính trung bình cao nhất: KT Aiming (10,7 CSM) Tổng số tướng đã cấm & chọn: 87 Tướng bị cấm nhiều nhất: Kalista (50 lượt) Tướng được chọn nhiều nhất: Orianna (34 lượt)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. “Chi tiết phiên bản cập nhật 13.19”.
  2. “GODS (ft. NewJeans) - Worlds 2023”.
  3. ^ “LoL Esports”. lolesports.com. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2023.
  4. “LMHT: Hé lộ địa điểm tổ chức trận Chung Kết CKTG 2023 tại Hàn Quốc | ONE Esports Vietnam”. www.oneesports.vn. 25 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2023.
  5. Team, MGN Esports (23 tháng 4 năm 2023). “Riot Games chốt địa điểm tổ chức và công bố teaser 'cực chất' đầu tiên của CKTG LMHT 2023”. mgn.vn. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2023.
  6. ^ “LoL Worlds 2023: Starting Date, Schedule, Teams & More”. EarlyGame (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2023.
  7. Shannon Liao (6 tháng 11 năm 2022). “DRX beats T1 to win 2022 League of Legends World Championship”. Washington Post.
  8. Miter, Mateusz (25 tháng 8 năm 2023). “3-time LoL Worlds finalist fails to qualify for 2023 tournament after LCK Finals disappointment”. Dot Esports (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2023.
  9. “Dplus KIA, KT Rolster top LCK regionals to earn ticket to Worlds”. koreajoongangdaily.joins.com (bằng tiếng Anh). 28 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2023.
  10. “LMHT: Bài hát chủ đề của CKTG 2023 chính thức ra mắt với giai điệu cực kì bắt tai | ONE Esports Vietnam”. www.oneesports.vn. 4 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2023.
  11. thao 247, Thể (4 tháng 10 năm 2023). “Riot Games ra mắt ca khúc chủ đề CKTG 2023 - GODS”. Thể thao 247 (bằng tiếng vietnamese). Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2023.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  12. Xu, Davide (4 tháng 10 năm 2023). “Worlds 2023 Song - Artist, release date, and more”. Esports.net (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2023.
  13. “Riot Games Unveils 2023 Worlds Theme Song 'GODS' Featuring NewJeans”. InvenGlobal (bằng tiếng Anh). 4 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2023.
  14. “LMHT: Nhóm nhạc ảo Heartsteel chính thức debut bằng siêu phẩm 'Paranoia' với sự góp giọng của nam idol BaekHuyn của EXO và Ozi | ONE Esports Vietnam”. www.oneesports.vn. 24 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2023.
  15. “Heartsteel LoL là gì? Nhóm nhạc ảo sẽ khuấy động CKTG LMHT 2023 | Sporting News Việt Nam”. www.sportingnews.com. 25 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2023.
  16. “LMHT: Nhóm nhạc ảo Heartsteel chính thức debut bằng siêu phẩm 'Paranoia' với sự góp giọng của nam idol BaekHuyn của EXO và Ozi | ONE Esports Vietnam”. www.oneesports.vn. 24 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2023.
  17. “CKTG 2023: Riot Games xác nhận NewJeans và Heartsteel sẽ biểu diễn khai màn trận Chung kết | ONE Esports Vietnam”. www.oneesports.vn. 4 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2023.
  18. ONLINE, TUOI TRE. “NewJeans và HEARTSTEEL biểu diễn tại lễ khai mạc Liên minh huyền thoại thế giới 2023”. muctim.tuoitre.vn. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2023.
  19. Stubbs, Mike. “T1 Wins The 'League Of Legends' World Championship For A Fourth Time”. Forbes (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2023.
  20. “T1 và Faker phá vỡ mọi kỷ lục của LMHT với lần thứ 4 vô địch CKTG”. ttvn.toquoc.vn. 19 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2023.
  21. “Chung kết CKTG 2023: Đả bại WBG, T1 vô địch thuyết phục | Sporting News Việt Nam”. www.sportingnews.com. 19 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2023.
  22. “Thống kê lượng người xem trận chung kết CKTG 2023 - Esports Charts”. Esports Charts.
  23. “LoL Worlds 2023 shatters records as the most viewed esports event ever”. Dexerto (bằng tiếng Anh). 19 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2023.
  24. “Worlds 2023 becomes the first esports tournament to cross 6 million peak viewers”. Esports.gg (bằng tiếng Anh). 10 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2023.
  25. “LoL Esports”. lolesports.com. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2023.
  26. CKTG 2023 | Thể Thức Thi Đấu, truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2023
  27. “CKTG 2023 công bố thể thức thi đấu hoàn toàn mới”. gametv.vn. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2023.
  28. Esguerra, Tyler (14 tháng 9 năm 2023). “LoL Worlds 2023: How does the Swiss-style format work?”. Dot Esports (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2023.
  29. “LoL Esports”. lolesports.com. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2023.
  30. “Worlds Qualifying Series in LoL Esports explained | ONE Esports”. www.oneesports.gg (bằng tiếng Anh). 9 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2023.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

^ KDA (Kill - Death - Assist) tức Hạ gục - Bị hạ gục - Hỗ trợ: một thuật ngữ trong trò chơi thường dùng để xác định khả năng, kỹ năng,... và đóng góp của tuyển thủ/người chơi trong một trận đấu.

Liên Minh Huyền Thoại 2023 có báo nhiêu tướng?

Liên Minh Huyền Thoại là một trò chơi đấu trường chiến đấu trực tuyến nhiều người chơi (MOBA), trong đó người chơi điều khiển một nhân vật được gọi là "tướng (champion)" với góc nhìn từ trên xuống. Tính đến ngày 2 tháng 9 năm 2023, trò chơi đã có tổng cộng 175 vị tướng với các loại kỹ năng và lối chơi khác nhau.

Liên minh PC có báo nhiêu tướng?

Với hơn 140 tướng, bạn chắc chắn sẽ tìm thấy một lựa chọn phù hợp với lối chơi của mình. Chọn một tướng tủ hoặc sử dụng điêu luyện tất cả.

Liên Minh Huyền Thoại bắt nguồn từ đâu?

Liên Minh Huyền Thoại, với tên gốc là League Of Legends là tựa game thuộc thể loại MOBA (đấu trường trận chiến nhiều người tham gia) được phát triển bởi Riot Games (Hoa Kỳ).

Liên Minh Huyền Thoại được viết bằng ngôn ngữ lập trình gì?

Lập trình game Liên Minh Huyền Thoại được viết bằng ngôn ngữ lập trình C++. Đây là một ngôn ngữ lập trình mạnh mẽ và hiệu quả, rất phù hợp cho việc phát triển các trò chơi điện tử 3D phức tạp.