Liên lụy nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "liên luỵ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ liên luỵ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ liên luỵ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. À, không cần cô quan tâm, đừng để liên luỵ.

2. Nếu chuyện này bị lộ thì tôi cũng sẽ bị liên luỵ.

3. Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng mình sẽ làm liên luỵ cô ấy.

4. Ông ra lệnh: "Một người có tội, không được để liên luỵ đến người khác".

5. Chỉ là con không muốn tiết lộ nhiều quá để không làm bố liên luỵ.

6. Được rồi, tôi không muốn làm cô ấy liên luỵ, nhưng chúng ta nên gọi cho Simmons.

7. Đem hết sức mình, tôi muốn bảo vệ họ khỏi liên luỵ về pháp luật hoặc hậu quả của cuộc điều tra.

Ý nghĩa của từ liên luỵ là gì:

liên luỵ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ liên luỵ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa liên luỵ mình



5

Liên lụy nghĩa là gì
  4
Liên lụy nghĩa là gì


phải chịu tội vạ lây việc này chắc không tránh khỏi liên luỵ làm liên luỵ đến gia đình


4

Liên lụy nghĩa là gì
  4
Liên lụy nghĩa là gì


Làm lụy, làm lôi thôi đến người khác. | : ''Vụ án mạng liên lụy đến nhiều người.''

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liən˧˧ lwḭʔ˨˩liəŋ˧˥ lwḭ˨˨liəŋ˧˧ lwi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
liən˧˥ lwi˨˨liən˧˥ lwḭ˨˨liən˧˥˧ lwḭ˨˨

Tính từSửa đổi

liên luỵ

  1. Phải chịu tội vạ lây. Việc này chắc không tránh khỏi liên luỵ. Làm liên luỵ đến gia đình.

DịchSửa đổi