Liên hiệp quốc tiếng anh là gì năm 2024

Từ điển kinh doanh

  • United Nations
  • cơ quan chương trình phát triển liên hợp quốc United Nations Development Program
  • trung quốc và liên hợp quốc: china and the united nations
  • quỹ dân số liên hợp quốc: united nations population fund
  • viên chức liên hợp quốc: united nations officials

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Those gangsters at the UN want me to address them. Bọn xã hội đen Liên Hợp Quốc muốn tôi cho chúng vào.
  • I'm scheduled to present some kind of red line at the UN. Tôi bị buộc phải giải trình trước Liên Hợp Quốc.
  • China has asked for immediate talks at the UN. Trung Quốc yêu cầu họp khẩn cấp ở Liên Hợp Quốc.
  • We should cancel the UN ceremony tomorrow. Ngày mai, chúng ta nên hủy buổi lễ ở Liên hợp quốc.
  • I was sent by the Union Nations in 2046. Tôi đã được Liên Hợp Quốc gửi đến từ năm 2046.

Những từ khác

  1. "liên hợp kỹ thuật" Anh
  2. "liên hợp lũng đoạn" Anh
  3. "liên hợp lại" Anh
  4. "liên hợp pha quang (học)" Anh
  5. "liên hợp phức" Anh
  6. "liên hợp sản xuất" Anh
  7. "liên hợp thành tổ hợp xí nghiệp" Anh
  8. "liên hợp thượng nguồn" Anh
  9. "liên hợp thần kinh" Anh
  10. "liên hợp pha quang (học)" Anh
  11. "liên hợp phức" Anh
  12. "liên hợp sản xuất" Anh
  13. "liên hợp thành tổ hợp xí nghiệp" Anh

Liên Hợp Quốc (LHQ) là tổ chức quốc tế được thành lập vào ngày 24 tháng 10 năm 1945 với mục tiêu chính là duy trì và thúc đẩy hòa bình và an ninh quốc tế, phát triển kinh tế, xã hội và văn hoá, tôn trọng nhân quyền và tự do cơ bản của con người. LHQ có trụ sở tại thành phố New York, Hoa Kỳ và hiện có 193 thành viên. Liên Hợp Quốc có tên tiếng Anh là United Nations - UN.

Vai trò của LHQ là giải quyết các mâu thuẫn quốc tế, thúc đẩy hợp tác kinh tế, xã hội và văn hoá giữa các quốc gia, đảm bảo an ninh và ổn định quốc tế, giúp đỡ các nước đang phát triển, bảo vệ quyền con người và chống lại tội ác chấn động quốc tế.

Việt Nam là một trong 193 thành viên của LHQ và đã gia nhập tổ chức này từ năm 1977. Tại LHQ, Việt Nam đã tham gia các hoạt động như duy trì hòa bình và an ninh quốc tế, phát triển kinh tế và xã hội, bảo vệ và thúc đẩy quyền con người và nâng cao vai trò của các quốc gia đang phát triển trong tổ chức. Ngoài ra, Việt Nam cũng đóng góp vào quỹ phát triển của LHQ và tham gia các hoạt động và dự án do LHQ tổ chức.

She then went on to served as Secretary-General of the United Nations Conference on Palestine from 1982 to 1987.

Năm 1995, Ksentini trở thành báo cáo viên đặc biệt của Liên Hợp Quốc về chất thải độc hại.

In 1995, Ksentini became the United Nations Special Rapporteur on Toxic Wastes.

121 trong số 193 thành viên của Liên Hợp Quốc tham gia đàm phán.

121 out of 193 UN members participated in the negotiations.

Liên Hợp Quốc đã cung cấp viện trợ lớn do mức độ thiệt hại cao gây ra.

The United Nations provided major aid due to the high level of damage caused.

Chúng ta đang nói đến Liên Hợp Quốc.

This is the United Nations we're talking about.

Đại tá Jäger, theo luật của Liên Hợp Quốc, ông đã bị bắt.

Colonel Jäger, under the United Nations military code of criminal justice, you are under arrest.

Nó được thiết đãi tại Liên Hợp quốc rồi.

He's being feted by the united nations.

Ông ta có đơn vị Liên Hợp Quốc nào khác bị vây hãm không?

Does he have any other United Nations units under siege?

Đây là những gì Liên hợp quốc hỗ trợ những người này trong 6 tháng- 12 tấm vải bạt

This is what the UN gave these guys for six months -- 12 plastic tarps.

Đó là phạm vi của Liên Hợp Quốc, 64.

UN's jurisdiction, 64.

Liên Hợp Quốc ước tính có 55 nghìn người sử dụng chất kích thích trái phép ở Mỹ.

The U.N. estimates that there are 55 million users of illegal drugs in the United States.

Sau đó tôi quay trở lại Liên hợp quốc.

And so I went back to the United Nations.

Toshiro có thứ vũ khí đã tấn công Liên Hợp Quốc.

Toshiro has the weapons from the UN attack.

Một nhiệm vụ phi pháp không được Liên hợp quốc phê chuẩn, nên là phải bí mật.

Illegal missions unsanctioned by the UN, that's why it's all hush-hush.

Quân gìn giữ hòa bình của Liên Hợp Quốc đã được triển khai tại vùng Katanga.

UN peacekeeping troops are deployed into the Katanga region.

Năm 1977, bà là Đại diện thường trực của Liên Hợp Quốc.

From 1977 she was the country's Permanent Representative to the United Nations.

Tổng tư lệnh MacArthur đã ra lệnh lực lượng Liên hợp quốc sẽ tới cai quản miền Bắc

And General MacArthur has ordered U.N. Forces to advance to the North.

Chuẩn ECE R44 / 04 của Liên Hợp Quốc phân loại thành 4 nhóm: 0-3.

The United Nations European Regional standard ECE R44/04 categorizes these into 4 groups: 0-3.

AT: Tôi sẽ nói anh nghe tuyên bố trước đó của tôi ở Liên Hợp Quốc.

AT: I'd refer you to my earlier statement at the United Nations.

Fiji là thành viên của Liên hợp quốc.

Fiji is a member of the WTO.

Và cả bài thuyết trình tại Liên Hợp Quốc nữa.

And the presentation at the UN.

Bà cũng từng là Đại diện thường trực tại Liên Hợp Quốc của Gambia từ năm 2008 đến 2012.

She also served as the Gambia's Permanent Representative to the United Nations from 2008 to 2012.

Toàn bộ Liên Hợp Quốc đã bị chỉ trích.

The whole United Nations has been judged.

Tôi đã đối đầu với Jerusalem ở Liên hợp quốc rất nhiều năm rồi.

Trust me on this, I've dealt with Jerusalem for many years at the UN.

Bọn xã hội đen Liên Hợp Quốc muốn tôi cho chúng vào.

Those gangsters at the UN want me to address them.