Kill all man nghĩa là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈkɪɫ/
[ˈkɪɫ]

Ngoại động từSửa đổi

kill ngoại động từ /ˈkɪɫ/

  1. Giết, giết chết, làm chết, diệt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)). to be killed on the spot   bị giết ngay tại chỗto kill one's time   giết thì giờto kill a colour   làm chết màu
  2. Ngả, giết làm thịt (một con bò... ).
  3. Tắt (máy... ); làm át, làm lấp (tiếng... ). the drums kill the string   tiếng trống làm át tiếng đàn dây
  4. Làm tiêu tan, làm hết (hy vọng... ).
  5. Làm khỏi, trừ diệt (bệnh, đau... ).
  6. Làm thất bại, làm hỏng; bác bỏ. to kill a bill   bác bỏ một dự luật (ở quốc hội...)
  7. Làm phục lăn, làm choáng người, làm thích mê, làm cười vỡ bụng. got up (dolled up, dressed) to kill   diện choáng người làm cho thiên hạ phục lănthe story nearly killed me   câu chuyện làm cho tôi cười gần chết
  8. Gây tai hại, làm chết dở. to kill somebody with kindness   vì ân cần tử tế quá mà gây tai hại cho ai
  9. (Thể dục,thể thao) Bạt một cú quyết định (quần vợt); chận đứng (bóng đá).
  10. (Kỹ thuật) Ăn mòn.

Chia động từSửa đổikill

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to kill
Phân từ hiện tại killing
Phân từ quá khứ killed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại kill kill hoặc killest¹ kills hoặc killeth¹ kill kill kill
Quá khứ killed killed hoặc killedst¹ killed killed killed killed
Tương lai will/shall²kill will/shallkill hoặc wilt/shalt¹kill will/shallkill will/shallkill will/shallkill will/shallkill
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại kill kill hoặc killest¹ kill kill kill kill
Quá khứ killed killed killed killed killed killed
Tương lai weretokill hoặc shouldkill weretokill hoặc shouldkill weretokill hoặc shouldkill weretokill hoặc shouldkill weretokill hoặc shouldkill weretokill hoặc shouldkill
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại kill lets kill kill
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

kill nội động từ /ˈkɪɫ/

  1. Giết, giết chết.
  2. Giết thịt được. pigs do not kill well at that age   lợn vào tuổi này giết thịt chưa được tốt

Thành ngữSửa đổi

  • to kill off: Giết sạch, tiêu diệt.
  • to kill by inches: Giết dần, giết mòn.
  • to kill two birds with one stone: Xem Bird.
  • to laugh fit to kill: (Từ mỹ,nghĩa mỹ) Cười vỡ bụng.

Chia động từSửa đổikill

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to kill
Phân từ hiện tại killing
Phân từ quá khứ killed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại kill kill hoặc killest¹ kills hoặc killeth¹ kill kill kill
Quá khứ killed killed hoặc killedst¹ killed killed killed killed
Tương lai will/shall²kill will/shallkill hoặc wilt/shalt¹kill will/shallkill will/shallkill will/shallkill will/shallkill
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại kill kill hoặc killest¹ kill kill kill kill
Quá khứ killed killed killed killed killed killed
Tương lai weretokill hoặc shouldkill weretokill hoặc shouldkill weretokill hoặc shouldkill weretokill hoặc shouldkill weretokill hoặc shouldkill weretokill hoặc shouldkill
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại kill lets kill kill
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Danh từSửa đổi

kill  /ˈkɪɫ/

  1. Sự giết.
  2. Thú giết được (trong cuộc đi săn).

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)