Giết, giết chết, làm chết, diệt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)). to be killed on the spot bị giết ngay tại chỗto kill one's time giết thì giờto kill a colour làm chết màu
Ngả, giết làm thịt (một con bò... ).
Tắt (máy... ); làm át, làm lấp (tiếng... ). the drums kill the string tiếng trống làm át tiếng đàn dây
Làm tiêu tan, làm hết (hy vọng... ).
Làm khỏi, trừ diệt (bệnh, đau... ).
Làm thất bại, làm hỏng; bác bỏ. to kill a bill bác bỏ một dự luật (ở quốc hội...)
Làm phục lăn, làm choáng người, làm thích mê, làm cười vỡ bụng. got up (dolled up, dressed) to kill diện choáng người làm cho thiên hạ phục lănthe story nearly killed me câu chuyện làm cho tôi cười gần chết
Gây tai hại, làm chết dở. to kill somebody with kindness vì ân cần tử tế quá mà gây tai hại cho ai
(Thể dục,thể thao) Bạt một cú quyết định (quần vợt); chận đứng (bóng đá).
(Kỹ thuật) Ăn mòn.
Chia động từSửa đổikill
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu
to kill
Phân từ hiện tại
killing
Phân từ quá khứ
killed
Dạng chỉ ngôi
số
ít
nhiều
ngôi
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
Lối trình bày
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
kill
kill hoặc killest¹
kills hoặc killeth¹
kill
kill
kill
Quá khứ
killed
killed hoặc killedst¹
killed
killed
killed
killed
Tương lai
will/shall²kill
will/shallkill hoặc wilt/shalt¹kill
will/shallkill
will/shallkill
will/shallkill
will/shallkill
Lối cầu khẩn
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
kill
kill hoặc killest¹
kill
kill
kill
kill
Quá khứ
killed
killed
killed
killed
killed
killed
Tương lai
weretokill hoặc shouldkill
weretokill hoặc shouldkill
weretokill hoặc shouldkill
weretokill hoặc shouldkill
weretokill hoặc shouldkill
weretokill hoặc shouldkill
Lối mệnh lệnh
you/thou¹
we
you/ye¹
Hiện tại
kill
lets kill
kill
Cách chia động từ cổ.
Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
killnội động từ /ˈkɪɫ/
Giết, giết chết.
Giết thịt được. pigs do not kill well at that age lợn vào tuổi này giết thịt chưa được tốt
Thành ngữSửa đổi
to kill off: Giết sạch, tiêu diệt.
to kill by inches: Giết dần, giết mòn.
to kill two birds with one stone: Xem Bird.
to laugh fit to kill: (Từ mỹ,nghĩa mỹ) Cười vỡ bụng.
Chia động từSửa đổikill
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu
to kill
Phân từ hiện tại
killing
Phân từ quá khứ
killed
Dạng chỉ ngôi
số
ít
nhiều
ngôi
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
Lối trình bày
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
kill
kill hoặc killest¹
kills hoặc killeth¹
kill
kill
kill
Quá khứ
killed
killed hoặc killedst¹
killed
killed
killed
killed
Tương lai
will/shall²kill
will/shallkill hoặc wilt/shalt¹kill
will/shallkill
will/shallkill
will/shallkill
will/shallkill
Lối cầu khẩn
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
kill
kill hoặc killest¹
kill
kill
kill
kill
Quá khứ
killed
killed
killed
killed
killed
killed
Tương lai
weretokill hoặc shouldkill
weretokill hoặc shouldkill
weretokill hoặc shouldkill
weretokill hoặc shouldkill
weretokill hoặc shouldkill
weretokill hoặc shouldkill
Lối mệnh lệnh
you/thou¹
we
you/ye¹
Hiện tại
kill
lets kill
kill
Cách chia động từ cổ.
Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từSửa đổi
kill /ˈkɪɫ/
Sự giết.
Thú giết được (trong cuộc đi săn).
Tham khảoSửa đổi
Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)