Bạn mới bắt đầu học tiếng Trung? Bạn muốn học tiếng Trung qua tình huống đời sống hàng ngày? Hôm nay, hãy cùng Tiếng Trung Thượng Hải học tiếng Trung cơ bản chủ đề đi du lịch thông qua các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng này nhé! 1. Mẫu câu cơ bản
2. Từ vựng
|
1. | 打算 | dǎsuàn |
Dự định |
2. | 购物 | gòuwù |
Mua sắm |
3. | 旅伴儿 | lǚbànr |
Bạn cùng đi du lịch |
4. | 照应 | zhàoyìng |
Chăm sóc |
5. | 准备 | zhǔnbèi |
Chuẩn bị |
6. | 搭配 | dāpèi |
Phối hợp |
7. | 旅游 | lǚyóu |
Đi du lịch |
8. | 旅行 | lǚxíng |
Đi du lịch |
9. | 游览 | yóulǎn |
Đi du lịch |
10. | 计划 | jìhuà |
Kế hoạch |
11. | 放暑假 | fàng shǔjià |
Nghỉ hè |
12. | 一起 | yīqǐ |
Cùng nhau |
13. | 家人 | jiārén |
Người nhà |
14. | 朋友 | péngyǒu |
Bạn bè |
2.2 Tên các quốc gia
1. | 新加坡 | Xīnjiāpō |
Singapore |
2. | 美国 | Měiguó |
Mỹ |
3. | 中国 | Zhōngguó |
Trung Quốc |
4. | 英国 | Yīngguó |
Anh |
5. | 德国 | Déguó |
Đức |
6. | 韩国 | Hánguó |
Hàn Quốc |
7. | 日本 | Rìběn |
Nhật Bản |
8. | 亚洲 | Yàzhōu |
Châu Á |
9. | 欧洲 | Ōuzhōu |
Châu Âu |
3. Ngữ pháp
1. | 快要..了
Kuàiyàole. Sắp rồi. |
Ví dụ:
Wǒ kuàiyào jiéhūnle.
Tôi sắp kết hôn rồi.
Wǒmen kuàiyào bìyèle.
Chúng ta sắp tốt nghiệp rồi. |
2. | 打算
Dǎsuàn Định làm gì, dự định |
Ví dụ:
Dàxué bìyè hòu wǒ dǎsuàn qù Yīngguó liúxué.
Sau khi tốt nghiệp tôi định đi Anh du học.
Zhège jiàqī nǐ yǒu shénme dǎsuàn?
Kì nghỉ này cậu có dự định gì? |
3. | 即又..
Jìyòu.. vừa vừa |
Ví dụ:
Zhè běn shū jì piàoliang yòu hǎokàn.
Cuốn sách này vừa đẹp lại vừa hay. |
4. HỘI THOẠI
Hội thoại 1
小明: | 快要放暑假了,你有什么打算?
Kuàiyào fàng shǔjiàle, nǐ yǒu shénme dǎsuàn? |
Sắp được nghỉ hè rồi, cậu có dự định gì không? |
小张: | 我想去旅行。你呢?
Wǒ xiǎng qù lǚxíng. Nǐ ne? |
Tớ đi du lịch. Còn cậu? |
小明: | 我姐姐要结婚了,我得回国。
Wǒ jiějiě yào jiéhūnle, wǒ děi huíguó. |
Chị tớ sắp kết hôn rồi, tớ phải về nước. |
你打算去哪儿?
Nǐ dǎsuàn qù nǎr? |
Cậu định đi đâu? | |
小张: | 先去西安,然后去重庆,最后是到香港玩。大概两个星期后回来。
Xiān qù Xīān, ránhòu qù Chóngqìng, zuìhòu shì dào xiānggǎng wán. Dàgài liǎng gè xīngqī hòu huílái. |
Đầu tiên tớ đi Tây An, sau đó đi Trùng Khánh, cuối cùng là tới Hongkong chơi. Đi khoảng 2 tuần thì về. |
小明: | 你打算怎么去?
Nǐ dǎsuàn zěnme qù? |
Cậu định đi bằng gì? |
小张: | 我想坐火车去。
Wǒ xiǎng zuò huǒchē qù. |
Tớ muốn đi tàu hỏa. |
小明: | 你一个人去还是跟家人一起去?
Nǐ yīgè rén qù háishì gēn jiārén yīqǐ qù? |
Cậu đi một mình hay là đi cùng người nhà? |
小张: | 我跟家人一起去。
Wǒ gēn jiārén yīqǐ qù. |
Tớ đi cùng gia đình tớ. |
小明: | 回来的时候记得买给我礼物啊。
Huílái de shíhòu jìdé mǎi gěi wǒ lǐwù a. |
Đi về nhớ mua quà cho tớ đấy. |
小张: | 当然要给你买了。
Dāngrán yào gěi nǐ mǎile. |
Tất nhiên là phải mua cho cậu rồi. |
小明: | 好了。祝你旅游愉快!
Hǎole. Zhù nǐ lǚyóu yúkuài! |
Được rồi. Chúc cậu đi du lịch vui vẻ. |
小张: | 谢谢老铁。
Xièxiè lǎo tiě |
Cảm ơn người anh em. |
Hội thoại 2
女: | 听说你来北京一年了,能给我推荐几个旅游的地方吗?
Tīng shuō nǐ lái běijīng yī niánle, néng gěi wǒ tuījiàn jǐ gè lǚyóu de dìfāng ma? |
Nghe nói cậu đến Bắc Kinh cũng được 1 năm rồi, có thể giới thiệu cho tớ vài địa điếm thăm quan được không? |
男: | 当然可以了,故宫、长城、颐和园..这些地方都很受欢迎。
Dāng rán kěyǐle, gùgōng, chángchéng, yíhéyuán..Zhèxiē dìfāng dōu hěn shòu huānyíng. |
Tất nhiên rồi. Cố Cung, Vạn Lý Trường Thành, Di Hòa Viên Đây đều là những địa điểm rất được yêu thích. |
女: | 你有时间吗?陪我一起去吧!
Nǐ yǒu shíjiān ma? Péi wǒ yīqǐ qù ba! |
Cậu rảnh không, đi cùng với tớ nhé! |
男: | 行啊,没问题!这个周末怎么样?
Xíng a, méi wèntí! Zhège zhōumò zěnme yàng? |
Được thôi, không thành vấn đề! Cuối tuần này được không? |
女: | 好,谢谢你!
Hǎo, xièxiè nǐ! |
OK, cảm ơn cậu. |
Tiếng Trung Thượng Hải đã giới thiệu bài học tiếng Trung cơ bản chủ đề du lịch thông qua các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hay và các đoạn hội thoại ngắn thực tế. Hi vọng bài viết này sẽ giúp bạn học tiếng Trung hiệu quả hơn!
|
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐI TAXI
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐI DU LỊCH
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIỚI THIỆU LÀM QUEN
TIẾNG TRUNG: GIAO TIẾP TRONG CÔNG TY (PHẦN 1)