KHOA NGOẠI NGỮ Đại học Thủ Dầu Một

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘTKHOA NGOẠI NGỮCHƯƠNG TRÌNH NGƠN NGỮ ANHBẢN MƠ TẢ CTDHNgành Ngơn ngữ AnhNĂM 20201 UBND TỈNH BÌNH DƯƠNGTRƯỜNG ĐH THỦ DẦU MỘTCỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúcBẢN MƠ TẢ CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC(Ban hành theo Quyết định số 932/QĐ-ĐHTDM ngày 03 tháng 07 năm 2020của Hiệu trưởng Trường Đại học Thủ Dầu Một)1. THÔNG TIN CHUNG Tên chương trình: Tên khoa thực hiện CTĐT: Mã ngành đào tạo Hình thức học tập Ngơn ngữ sử dụng Thời gian đào tạo Ngày tháng phát hành/chỉnh sửa bản mơ tả Thời gian rà sốt, chỉnh sửa định kỳ Nơi phát hành/ban hànhNgơn ngữ AnhNgoại Ngữ7220201Chính quyTiếng Anh04 nămHàng nămTrường Đại Học Thủ dầu Một2. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH2.1. Mục tiêu chương trình2.1.1. Mục tiêu chung:Đào tạo những cử nhân Đại học Ngôn ngữ Anh có đủ kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp,phẩm chất chính trị, đạo đức, tác phong nghề nghiệp và có sức khỏe tốt để có thể làm việchiệu quả trong các lĩnh vực chuyên môn đã được đào tạo, đáp ứng được yêu cầu của xã hộitrong quá trình hội nhập quốc tế.2.1.2. Mục tiêu cụ thể:PO1 Trang bị cho người học những kiến thức về khoa học xã hội - nhân văn và cáckiến thức liên quan đến việc học tập suốt đời;PO2 Nâng cao kiến thức ngôn ngữ Anh liên quan đến môi trường làm việc, học tậpvà nghiên cứu;PO3 Phát triển khả năng tư duy lập luận, nghiên cứu khoa học cho người học để giảiquyết những vấn đề lý luận và thực tiễn;PO4 Nâng cao kỹ năng phân tích trong ngơn ngữ và giao tiếp để phục vụ cho hoạtđộng nghề nghiệp và học tập nâng cao của người học;PO5 Nâng cao ý thức về đạo đức nghề nghiệp và trách nhiệm của người học đối vớibản thân, với xã hội.2.2. Chuẩn đầu raThứ tự Tên gọiChuẩn đầu ra của Chương trìnhChuẩn đầu ra chung tồnchuẩnchuẩntrườngThứ tự Nội dungđầu ra đầu ra2 - Kiến thức thực tế vữngchắc, kiến thức lý thuyếtsâu, rộng trong phạm vi củangành đào tạo.- Kiến thức cơ bản về khoahọc xã hội, khoa học chínhtrị và pháp luật.- Kiến thức về công nghệKiếnElo1 - Tthông tin đáp ứng yêu cầuthứccông việc.- Kiến thức về lập kếhoạch, tổ chức và giám sátcác quá trình trong một lĩnhvực hoạt động cụ thể.- Kiến thức cơ bản về quảnlý, điều hành hoạt độngchun mơn.- Kỹ năng cần thiết để cóthể giải quyết các vấn đềphức tạp.- Kỹ năng dẫn dắt, khởinghiệp, tạo việc làm chomình và cho người khác.- Kỹ năng phản biện, phêphán và sử dụng các giảipháp thay thế trong điềukiện môi trường không xácđịnh hoặc thay đổi.- Kỹ năng đánh giá chấtlượng công việc sau khiElo2 - T Kỹ nănghoàn thành và kết quả thựchiện của các thành viêntrong nhóm.- Kỹ năng truyền đạt vấnđề và giải pháp tới ngườikhác tại nơi làm việc;chuyển tải, phổ biến kiếnthức, kỹ năng trong việcthực hiện những nhiệm vụcụ thể hoặc phức tạp.- Có năng lực ngoại ngữ bậc3/6 Khung năng lực ngoạingữ của Việt Nam.ELO1ELO2ELO3ELO4ELO5ELO6Ứng dụng kiến thức cơbản về khoa học xã hội,khoa học chính trị vàpháp luật vào thực tiễnnghề nghiệp.Ứng dụng kiến thứcNgôn ngữ Anh vào tìnhhuống thực tế trong họctập, chun mơn, vànghiên cứu tạo tiền đềcho việc học tập suốt đời.Ứng dụng kiến thứcchuyên ngành Ngôn NgữAnh vào thực tiễn nghềnghiệpỨng dụng khả năng tưduy phản biện, sáng tạovà khả năng sử dụng côngnghệ đa phương tiện khigiải quyết các vấn đề thựctế trong lĩnh vực chuyênmôn một cách hiệu quả.Thực hiện chức năng dẫndắt, khởi nghiệp, tạo việclàm cho mình và chongười khác.Sử dụng tiếng Anh hiệuquả trong giao tiếp vàcông việc ở mơi trườngđa văn hóa.ELO7Sử dụng Ngơn ngữ Anhhiệu quả trong việc thựchành nghiên cứu.ELO8Sử dụng thành thạo kỹnăng truyền đạt thông tinbằng tiếng Anh trong lĩnhvực chuyên môn mộtcách hiệu quả.3 - Làm việc độc lập hoặcThể hiện ý thức học tậplàm việc theo nhóm trongsuốt đời, tinh thần làmELO9điều kiện làm việc thay đổi,việc độc lập hoặc làmchịu trách nhiệm cá nhân vàviệc theo nhóm.trách nhiệm đối với nhóm.- Hướng dẫn, giám sátMức tự những người khác thực hiệnchủ và nhiệm vụ xác định.Elo3 - Ttrách- Tự định hướng, đưa ra kếtThể hiện ý thức chịunhiệm luận chuyên môn và có thểtrách nhiệm cá nhân vàbảo vệ được quan điểm cá ELO10 trách nhiệm đối với nhómnhân.và xã hội.- Lập kế hoạch, điều phối,quản lý các nguồn lực, đánhgiá và cải thiện hiệu quả cáchoạt động.2.3. Sự tương thích giữa chuẩn đầu ra và mục tiêu chương trìnhCác ELOs đóng góp cho POsMục tiêu (POs)Kiến thứcKỹ năngNăng lực tự chủ vàtrách nhiệmPO1ELO 1PO2ELO2,3PO3ELO4,5,7PO4ELO6,7,8PO5ELO9,102.4. Chương trình đối sánhNội hàm bảng mơ tả CTĐT ngành Ngôn ngữ Anh của Trường Đại học Thủ Dầu Một đượcxây dựng dựa trên nền tảng chính là bảng mô tả CTĐT ngành 2018 của Trường, đồng thờicó sự tham khảo và đối sánh với CTĐT và CDR của các trường có đào tạo ngành Ngơnngữ Anh trong nước và khu vực:- Chương trình Ngơn ngữ Anh Đại học Hoa SenTrong nước- Chương trình Ngơn ngữ Anh Đại học Vinh- Chương trình Ngơn ngữ Anh Đại học BangkokNgồi nước- Chương trình Ngơn ngữ Anh Đại học ThammasatCác nội dung đối sánh- Chuẩn đầu ra của Chương trình đào tạovà tham chiếu bên- Cấu trúc và tính liên kết giữa các học phần trong Chươngngồi/nội bộtrình đào tạo- Tên gọi các học phần trong Chương trình đào tạo2.5. Điểm khác biệt của chương trình (điểm mạnh)- Ngơn ngữ Anh được hiểu là ngành nghiên cứu tổng thể về tiếng Anh ở các kỹ năng nghe- nói - đọc - viết, song song với tìm hiểu về lịch sử, văn hóa, xã hội, con người ở các quốcgia dân tộc có sử dụng tiếng Anh. Tùy vào mục tiêu đào tạo tại các trường, ngành NgônNgữ Anh được chia thành nhiều chuyên ngành sau: Tiếng Anh thương mại, Tiếng Anh dulịch, Tiếng Anh biên – phiên dịch, Tiếng Anh sư phạm, v.v..4 - Tại TDMU, sinh viên được đào tạo kiến thức tiếng Anh chuyên sâu thuộc lĩnh vực kinhtế kinh doanh thương mại, và Phương Pháp Giảng Dạy Tiếng Anh thiếu nhi. Chương trìnhđược hình thành trên cơ sở đối sánh và tiếp thu chương trình đào tạo tiên tiến của 2 trườngở 1 nước trong khu vực là Thailand được vận hành phù hợp với tình hình thực tiễn và đặcthù của thị trường lao động tỉnh Bình Dương nói riêng và vùng Đơng Nam bộ nói chung.Ngồi các kỹ năng ngơn ngữ cơ bản và kiến thức văn hóa xã hội cần thiết, sinh viên cònđược chú trọng đào tạo những kỹ năng chuyên sâu hoặc các kỹ năng mềm cần thiết như:kỹ năng thuyết trình, kỹ năng tổ chức cơng việc, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng khai thácvà xử lý thông tin, kỹ năng phản biện, kỹ năng giao tiếp thực tế….- CTĐT ngành Ngôn Ngữ Anh của Đại học Thủ Dầu Một đảm bảo tính cập nhật, hiện đại;phản ánh xu thế đào tạo hiện nay ở trong nước và trên thế giới; đảm bảo tính hệ thống kiếnthức; đáp ứng nhu cầu của các bên liên quan; đảm bảo theo quy định của Bộ Giáo dục &Đào tạo, của Trường Đại học Thủ Dầu Một; theo đặc thù của địa phương và của Việt Namnói chung.Kết quả đối sánh CTĐT giữa ngành Ngơn Ngữ Anh của trường Đại Học Thủ Dầu Một vàcác trường được đối sánh cho thấy một số điểm tương đồng và khác biệt giữa các trường.+ Cả 2 chương trình Ngôn Ngữ Anh ở Đại học Thủ Dầu Một và Đại Học Hoa Sen đều cóchuyên ngành giảng dạy tiếng Anh cho thiếu nhi. Cả 2 chương trình đều tập trung trang bịcho sinh viên kiến thức nền tảng vững chắc, đặc biệt là màng kiến thức về kỹ năng tiếngAnh nhằm giúp sinh viên có thể phát triển tốt hơn không những ở giai đoạn khi đi vàochuyên ngành mà còn ở giai đoạn sau khi tốt nghiệp. Tuy nhiên, Ơ Đại học Thủ Dầu Một,sinh viên ngôn ngữ Anh được đào tạo theo hướng ứng dụng nhiều hơn khi có tổng cộng 12tín chỉ dành cho việc thực tập trải đều ở cả 6 học kỳ và 5 TC cho khóa luận tốt nghiệp ởhọc kỳ cuối; trong khi đó, ở Đại học Thủ Dầu Một, SV chỉ có 3 TC cho thực tập và 6 TCcho khóa luận tốt nghiệp ở học kỳ cuối; Sự khác biệt cho thấy chương trình của Đại họcThủ Dầu Một có phần tập trung vào lựng kiến thức chuyên ngành và thực hành nhiều hơn,sinh viên có nhiều cơ hội học tập và trải nghiệm thực tế hơn.+Khối kiến thức giáo dục đại cương của trường Đại học Thủ Dầu Một chiếm khoảng 15%, trong khi khối lượng kiến thức của Trường Bangkok Thái Lan là 25.2%, chênh lệchnhau khoảng 9%. Khung chương trình đào tạo của hai trường có sự linh hoạt, phù hợp tùytheo mục tiêu đào tạo của từng trường nhằm đạt được hiệu quả cao nhất. Từ thực tế có thểthấy rằng, CTĐT của trường Đại học Thủ Dầu Một mở ra cơ hội cho sinh viên hơn trongquá trình hội nhập, đáp ứng kịp thời nhu cầu thực tiễn xã hội, cả trong hoạt động giảng dạyvà trong cơng tác nghiên cứu; từ đó, trang bị cho người học những kiến thức cần thiết nhằmđạt được hiệu quả cao nhất khi họ được học tại đây. Đối với Trường Bangkok Thái LanUniversity, sinh viên được quyền lựa chọn các môn học cho cả khối kiến thức bắt buộc vàtự chọn trong danh sách các môn học trong từng mục, phù hợp với định hướng đào tạo củatừng ngành đào tạo mà sinh viên đang theo học.+ Khung chương trình đào tạo chun ngành Ngơn Ngữ Anh của Trường Đại học Thủ DầuMột và Trường Thammasat Thái Lan có sự linh hoạt, phù hợp tùy theo mục tiêu đào tạocủa từng trường nhằm đạt được hiệu quả cao nhất. Từ thực tế có thể thấy rằng, CTĐT củatrường Đại học Thủ Dầu Một mở ra cơ hội cho sinh viên hơn trong quá trình hội nhập, đápứng kịp thời nhu cầu thực tiễn xã hội, cả trong hoạt động giảng dạy và trong công tácnghiên cứu; từ đó, trang bị cho người học những kiến thức cần thiết nhằm đạt được hiệuquả cao nhất khi họ được học tại đây. Đối với Trường Thammasat Thái Lan University,5 sinh viên được quyền lựa chọn các môn học cho cả khối kiến thức bắt buộc và tự chọntrong danh sách các môn học trong từng mục, phù hợp với định hướng đào tạo của từngngành đào tạo mà sinh viên đang theo học.+ Cả 2 chương trình ở TDM và ở Vinh đều tập trung trang bị cho SV kiến thức nền tảngvững chắc, đặc biệt là màng kiến thức về kỹ năng tiếng Anh nhằm giúp sinh viên có thểphát triển tốt hơn khơng những ở giai đoạn khi đi vào chuyên ngành mà còn ở giai đoạnsau khi tốt nghiệp. Điểm khác biệt về cấu trúc chương trình đào tạo của TDM và Vinh là:ở TDM, sinh viên ngôn ngữ Anh được đào tạo theo hướng ứng dụng nhiều hơn khi có tổngcộng 12 tín chỉ dành cho việc thực tập trải đều ở cả 7 học kỳ và 5 TC cho khóa luận tốtnghiệp ở học kỳ cuối; trong khi đó, ở Vinh, SV được đào tạo theo hướng nghiên cứu nhiềuhơn khi họ dành 7/10 TC cho khóa luận tốt nghiệp và 3TC thực tập nghề nghiệp ở học kỳcuối. Thời gian đào tạo của trường Đại học TDM được chia thành 12 Học kỳ so với 8 họckỳ của trường Đại học Vinh. Điều này giúp sinh viên học tập trung hơn trong 1 thời gianvà học liên tục trong năm.2.8. Cơ hội việc làm:- Cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh sau khi tốt nghiệp có thể làm các cơng việc như: Trợ língơn ngữ, Nhân viên văn phịng, Thơng dịch viên, Biên dịch viên… tại các cơng ty nướcngồi, cơng ty liên doanh, hoặc các công ty Việt Nam phục vụ nhu cầu giao tiếp quốc tế,có khả năng tham gia thuyết trình, đàm phán, xử lý văn bản bằng tiếng Anh, liên lạc vớiđối tác nước ngoài, hỗ trợ trong các dự án quốc tế, xử lý các vấn đề phát sinh một cáchhiệu quả hoặc tham gia giảng dạy tại các trường và trung tâm ngoại ngữ có chương trìnhgiảng dạy tiếng Anh thiếu nhi.- Trong những năm qua, sinh viên tốt nghiệp ngành Ngơn ngữ Anh có được việc làm ổnđịnh đúng chuyên ngành sau 01 năm tốt nghiệp đạt trên 90%. Chương trình hiện đang tiếptục phấn đấu nâng cao chất lượng sinh viên tốt nghiệp và tỷ lệ này trong thời gian tới.Sau khi tốt nghiệp sinh viên có đủ khả năng tiếp tục học tập và nghiên cứu chun mơn ởtrình độ cao hơn thạc sỹ và tiến sĩ) tại các cơ sở đào tạo trong và ngồi nước.3. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO3.1. Cấu trúc chương trình đào tạo chungKiến thức giáo dục chuyên ngànhKhốiThực tậplượngKiến thứcTrình độ Thời gianKiến thức Kiến thức tốt nghiệpkiến thứcgiáo dụcđào tạođào tạocơ sởchunvà làmtồn khóa đại cươngngànhngànhbáo cáo(Tín chỉ)tốt nghiệpĐại học04 năm120183352173.2. Cấu trúc chương trình đào tạo cụ thểSốTTMã HPTên học phầnSốtínchỉSố tiếtThựcLýhànhthuyếtThínghiệmLoại HPBắtbuộcTựchọnĐiều kiệnHọckỳ(dựHọc trước Song hànhkiến)Kiến thức giáo dục đại cương: 18 TC (Bắt buộc: 18 TC; Tự chọn: 0 TC)12KTCH001 Nghiên cứu khoa họcTư duy biện luận ứngKTCH005dụng330Xkhôngkhông2220XKTCH001không46 3KTCH006 Triết học Mác - Lênin4KTCH0105678Chủ nghĩa Xã hội khoahọcNhững vấn đề kinh tế xãKTCH009hội Đông Nam BộLịch sử Đảng Cộng SảnKTCH012Việt NamKinh tế chính trị Mác –KTCH008LêninKTCH011 Tư tưởng Hồ Chí Minh330XKTCH005khơng5220XKTCH010khơng8220XKTCH009khơng7220XKTCH012khơng11220XKTCH008khơng6220XKTCH011khơng10Kiến thức cơ sở ngành: 33 TC (Bắt buộc: 23 TC; Tự chọn: 10 TC)123456789101112131415Introduction to EnglishNNAN052 language (Nhập mônngành Ngon Ngữ Anh)English CommunicativeNNAN016 Grammar (Ngữ phápgiao tiếp tiếng Anh)Essential Listening andNNAN031 Speaking (Nghe nói cănbản tiếng Anh)Essential Reading andNNAN032 Writing (Đọc viết cănbản tiếng Anh)Listening & speakingNNAN055 strategies (Chiến thuậtnghe nói tiếng Anh)Reading&writingNNAN043 strategies (Chiến thuậtđọc viết tiếng Anh)Academic listening &NNAN001 speaking (Nghe nói tiếngAnh học thuật)Academic reading &NNAN002 writing (Đọc Viết tiếngAnh học thuật)Research methodologyNNAN046 (Phương pháp nghiêncứu Ngôn ngữ học)Report writing in EnglishNNAN045(Viết báo cáo tiếng Anh)British and AmericanNNAN006 literatures (Văn học Anh- Mỹ)Email writing in EnglishNNAN014 (Viết email bằng tiếngAnh)ImpromptuspeakingNNAN034 techniques (Nói ứngkhẩu tiếng Anh)Essay writing in EnglishNNAN030(Viết luận tiếng Anh)Fundamentalsoftranslation (Những vấnNNAN033đề cơ bản trong dịchthuật)202XkhơngNNAN0521303XkhơngNNAN0161330XkhơngNNAN0311330XkhơngNNAN0321202XNNAN031 NNAN0432202XNNAN032 NNAN0552202XNNAN055 NNAN0013202XNNAN043 NNAN0023002XKTCH0015202XNNAN046NNAN042NNAN0037330NNAN006khơng8330NNAN006Tựchọn 6chỉNNAN045khơng8330khơng8khơng8khơng9330202NNAN015NNAN045NNAN015TựNNAN007chọn 4tín chỉ NNAN035không7 161718ModerntranslationNNAN041 technologies (Kỹ thuậtbiên dịch hiện đại)Mini project: British America work styles &communication (Dự ánNNAN039nhỏ: Phong cách làmviệc và giao tiếp Anh Mỹ)Mini project: Usingcorpora for translationNNAN040(Mini project: Khối liệutrong biên dịch)202NNAN007không9202NNAN007không9202NNAN007không9Kiến thức chuyên ngành: 52 TC (Bắt buộc: 47 TC; Tự chọn: 5 TC)1234567891011121314Social and emotionalNNAN048 learning (Nghiên cứ xãhội và tình cảm)ApproachestoNNAN003 translation (Các phươngpháp biên dịch)CrossCulturalNNAN013 Communication (Giaotiếp liên văn hóa)Critical reading andNNAN012 writing (Đọc viết tiếngAnh nâng cao)Critical listening andNNAN011 speaking (Nghe nói tiếngAnh nâng cao)EnglishmotivationalNNAN026 speeches (Kỹ thuậtthuyết giảng tiếng Anh)English as a GlobalLanguage (Tiếng AnhNNAN015như một ngơn ngữ tồncầu)English phonetics andNNAN027 phonology (Ngữ âm vàngữ âm học tiếng Anh)EnglishMorphologyNNAN025(Hình vị học tiếng Anh)English Syntax (Cú phápNNAN028học tiếng Anh)Semantics (Ngữ nghĩaNNAN047học)Building interpretationNNAN007 skills (Phát triển kỹ năngphiên dịch)Interaction styles in theNNAN035 workplace (Phong cáchgiao tiếp nơi làm việc)Public speaking (KỹNNAN042 thuật nói trước cơngchúng)202XNNAN052 khơng4330XNNAN026 không6202XNNAN046 không6202XNNAN002 NNAN011 4202XNNAN001 NNAN012 4202XNNAN011 không5330XNNAN003 không7330XNNAN016 không4220XNNAN027 không5220XNNAN025 không6330XNNAN028 không7202XNNAN047 không8202XNNAN042 không8202XNNAN013 NNAN045 7Tiếng Anh Kinh Doanh1NNAN044Reading and Writing for2Business02XNNAN035 NNAN03789 2NNAN0373NNAN0054NNAN0095NNAN0196NNAN0247NNAN0088NNAN0239NNAN02110NNAN022Communication(Đọcviết tiếng Anh trong giaotiếp Thương mại)Listening & speaking forbusiness communication(Nghe nói tiếng Anhtrong giao tiếp Thươngmại)British and Americanbusiness cultures (Vănhóa kinh doanh Anh Mỹ)Business culture in Asia(Văn hóa kinh doanhChâu Á)English for leadershipskills (Tiếng Anh dànhcho kỹ năng lãnh đạo)Englishinofficemanagement (Tiếng Anhtrong quản lý văn phịng)Business case analysis(Phân tích trường hợpkinh doanh)English in business law(Tiếng Anh trong LuậtThương mại)English for telephoning(Tiếng Anh trong giaotiếp điện thoại)English for tourism(Tiếng Anh trong Dulịch)202X330XNNAN035 NNAN0449NNAN037khơng10NNAN044330XNNAN037khơng10330XNNAN005khơng11303XNNAN005khơng11330khơng10khơng10NNAN005khơng11NNAN005khơng11khơng9NNAN03733Tựchọn 5tín chỉ,(3 lýthuyếtvà 2thựchành)0NNAN044NNAN037NNAN044202202330XNNAN035330XNNAN010 NNAN01810330XNNAN017 NNAN03811303XNNAN017 NNAN03611303XNNAN010 NNAN01710Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh thiếu nhi1NNAN0102NNAN0173NNAN0364NNAN0385NNAN0186NNAN020Introduction to EnglishTeaching (Nhập mônPhương Pháp GiảngDạyTiếng Anh)Teaching English tochildren 1 (Phương PhápGiảng DạyTiếng AnhTiếng Anh thiếu nhi 1)Teaching English tochildren 2 (Phương PhápGiảng DạyTiếng AnhTiếng Anh thiếu nhi 2)Englishteachingactivities (Hoạt độnggiảng dạy tiếng Anh)EnglishTeachingPractice (Thực hànhGiảng Dạy Tiếng Anh)Educational PsychologyAnd Children Teaching(Tâm lý lứa tuổi thiếunhi)330Tựchọn 5NNAN010tín chỉ,(3 lýKhơng109 789Classroom ManagementNNAN053 Methods (Phương Pháptổ chức quản lý lớp học)Organizingplayfullearning activities forNNAN054 English Classes (Tổ chứchoạt động vui chơi TiếngAnh)ApplyingInformationTechnology in TeachingNNAN029 English (Ứng dụng CôngNghệ Thông Tin tronggiảng dạy Tiếng Anh)2200thuyếtvà 2 NNAN017thựchành)22Không11KhôngNNAN01711Không330Thực tập tốt nghiệp và làm báo cáo tốt nghiệp: 17 TC (Bắt buộc: 17 TC)Service Learning (ThựcNNAN0493031tập doanh nghiệp 1)BusinessEvaluationNNAN050 (Thực tập doanh nghiệp 40422)Work-integratedNNAN051 Education (Thực tập 5053doanh nghiệp 3)FinalThesis/ReportNNAN0045054(Báo cáo tốt nghiệp)NNAN01010Xkhôngkhông6XNNAN049không9XNNAN050không12XNNAN051không123.3. Sơ đồ cấu trúc chương trình10 3.4. Sơ đồ mô tả theo từng học kỳChú thích:* Học phần thực tập/khóa luận: Sử dụng tồn bộ kiến thức đã được học ở những môn họctrước* Liên thông dọc: các mơn bổ trợ theo trình tự trước sau (theo học kỳ)Các môn đại cươngCác môn cơ sở ngànhCác môn chuyên ngànhThực tậpBáo cáo tốt nghiệp11 4. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠYPhương pháp giảng dạy: để đạt mục tiêu đào tạo của chương trình, vai trị của giảng viên,sinh viên, nội dung- phương pháp giảng dạy của chương trình được quy định như sau:- Vai trị của GV và SV: Chương trình học ở bậc đại học lấy người học làm trung tâm,trong đó GV đóng vai trị như một xúc tác viên có nhiệm vụ cung cấp kiến thức nền tảng,hướng dẫn, giải đáp thắc mắc, thiết kế, tổ chức các hoạt động dạy và học, truyền đạt lạikiến thức, kinh nghiệm cho sinh viên, giúp người học phát triển kỹ năng cần thiết, đồngthời tạo sự hứng thú, khơi gợi tính sáng tạo nơi người học; SV là trọng tâm của hoạt độngdạy và học. Với sự hướng dẫn của GV, SV sẽ chủ động khám phá, tiếp nhận kiến thức,thực hành phát triển cho mình các kỹ năng sử dụng ngoại ngữ cần thiết, giáo viên chỉ đóngvai trị là người hướng dẫn. Muốn học tập hiệu quả, sinh viên chương trình ngơn ngữ Anhđược hướng dẫn các phương pháp học tập phù hợp.- Nội dung và phương pháp giảng dạy: Nội dung và Phương Pháp Giảng Dạy củaCTNNA hướng đến nâng cao nhận thức của người học đối với tự trau dồi tri thức, rèn luyệnphát triển kỹ năng và năng lực tự học tập suốt đời. Nội dung giảng dạy gắn với việc sửdụng tiếng Anh trong thời đại tồn cầu hóa. Phương pháp giảng dạy được thực hiện đadạng, kết hợp trực quan sinh động, sử dụng đa phương tiện thông tin, nhấn mạnh học điđôi với hành nhằm phát triển năng lực sử dụng ngoại ngữ, và năng lực tự học suốt đời chongười học.Phươngpháp Nội dung/Mô tảgiảng dạyDạy trực tiếpGV ln kết hợp trình bày bài giảng (diễn giảng) với các phươngpháp khác như tổ chức cho SV thảo luận nhóm, trao đổi, tranh luận,giải đáp, thuyết trình để tăng cường tính tích cực, chủ động của SV.Dạy gián tiếpChương trình có dạy bài tập, dự án, thực tập, luận văn tốt nghiệp,nghiên cứu khoa học giúp sinh viên tích cực học hỏi và phát triểnkiến thức thực tế.Hoạt động nghiên cứu và dự án sinh viên đóng một vai trò quantrọng để giúp sinh viên đạt được ELOs của chương trình đào tạo.Dạy học tương tác Học tập được thực hiện qua tương tác giữa 03 thành phần SV - GVthơng qua hệ thống - Nhóm SV với sự hỗ trợ của máy tính (e-learning), project vàhọc tập điện tử.nghiên cứu khoa học (NCKH), triển khai quản lý sinh viên theophương thức E-portfolio. Những hoạt động này giúp học sinh pháttriển thói quen hợp tác và trao đổi với người khác trong học tập.Hoạt động trải - SV năm thứ 1 được tham gia vào các hoạt động tham quan thựcnghiệm và thực tập tế và thực tập cộng đồng (qua học phần Business Evaluation,tại doanh nghiệpService Learning, Work-integrated Education và các hoạt động củaĐoàn, Hội)- Ở cuối năm thứ 2, các GV và cán bộ hướng dẫn thực tập thảo luậnvới SV để tìm các vị trí thực tập phù hợp với sở thích và mục tiêunghề nghiệp riêng biệt của mỗi người. Tất cả các đợt thực tập đượcsắp xếp cho SV từ một mạng lưới các tổ chức đối tác của nhàtrường. Mỗi cơ hội thực tập được thiết kế nhằm hỗ trợ SV tham giatích cực vào q trình làm việc cũng như thực hiện các dự án đang12 triển khai tại cơng ty. Qua đó giúp phát triển các kỹ năng và tíchlũy kinh nghiệm chun mơn q báu.- SV năm thứ 4 được giới thiệu đến các doanh nghiệp để thực hiệntham gia các hoạt động nghề nghiệp theo chuyên ngành đào tạo.Tùy theo năng lực học tập, SV có thể thực hiện đồ án tốt nghiệpứng dụng kiến thức và kinh nghiệm thu được trong kỳ thực tập củamình.Để giúp sinh viên kết nối với các doanh nghiệp, công ty…, hàngnăm Trung tâm Lao động thị trường của trường đại học Thủ DầuMột hợp tác với trung tâm việc làm của Tỉnh Bình Dương để tổchức hội chợ việc làm.Hoạt động khởi Trường đại học tổ chức đào tạo huấn luyện khởi nghiệp cho sinhnghiệpviên có sở thích làm một doanh nghiệp [http://tdmu.edu.vn/tintuc/tin-tong-hop/giao-luu-Khoi-nghiep-cung-sinh-vien-dai-hocthu-dau-mot], tổ chức cuộc thi Khởi nghiệp với các sinh viên củaĐại học Thu Dau Mot năm 2018 [http://tdmu.edu.vn / newstraining-news-training-/-giving-a-time-competition-with-studentsschool-students-with-a-beginning-motives], [Start-up supportingactivities: Training course on entrepreneurship, and start-upseminars for students; Detailed plan and photos of a TDMU studentstart-up competition in 2018].Đánh giá hoạt Các hoạt động dạy và học được đánh giá thường xuyên và cải thiệnđộng dạy và họcđịnh kỳ. Sinh viên đánh giá chất lượng của các khóa học thơng quamẫu đánh giá khóa học. Sinh viên có thể nhận xét về chất lượnggiảng dạy của giảng viên trực tiếp hoặc qua email, điện thoại, hộpthư góp ý của khoa, hoặc thông qua các cố vấn học tập. Mỗi họckỳ, khoa sẽ tổ chức dự giờ trong lớp để đưa ra gợi ý về sự chuyênnghiệp của giảng viên và phương pháp giảng dạy. Một số giảngviên thu thập thông tin phản hồi của sinh viên để cải thiện kịp thời.Những cải tiến được các giảng viên thông báo trong thời gian gặpgỡ sinh viên hoặc họp lớp với các cố vấn học tập. Hệ thống Elearning cũng đánh giá định kỳ bằng cách sử dụng mẫu đánh giákhóa học hoặc thông qua kênh đa phương tiện.5. PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁPhương pháp kiểm tra đánh giá:Các môn học được đánh giá trên cơ sở:+ Dựa trên chuẩn đầu ra của mơn học và của Chương trình đào tạo;+ Tn thủ quy định chung của Trường.Phương pháp kiểm tra đánh giá đa dạng: Tự luận, trắc nghiệm, vấn đáp, bài tập nhóm,thuyết trình, tiểu luận, báo cáo thu hoạch.6. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦNPhương phápCĐR CỦA CTĐTSTTTên học phầnđánh giá sinh1 2 3 4 5 6 7 8 9 10viên1Nghiên cứu khoa họcTiểu luậnS S N N S N N N S S13 2Tư duy biện luận ứngdụng3Triết học Mác - Lênin4Chủ nghĩa Xã hội khoahọc5Những vấn đề kinh tế xãhội Đông Nam Bộ6Lịch sử Đảng Cộng SảnViệt Nam7Kinh tế chính trị Mác –Lênin8Tư tưởng Hồ Chí Minh910111213141516Tự luậnTrắc nghiệm,Tự luậnTrắc nghiệm,Tự luậnTrắcnghiệm, TựluậnTrắc nghiệm,Tự luậnTrắcnghiệm, TựluậnTrắcnghiệm, TựluậnIntroduction to Englishlanguage (Nhập mônTiểu luậnngành NNA)English CommunicativeTrắcGrammar (Ngữ phápnghiệm vàgiao tiếp tiếng Anh)tự luậnEssential Listening andTrắc nghiệm,Speaking (Nghe nói cănVấn đápbản tiếng Anh)Essential Reading andTrắc nghiệmWriting (Đọc viết cănvà tự luậnbản tiếng Anh)Listening & speakingTrắc nghiệm,strategies (Chiến thuậtVấn đápnghe nói tiếng Anh)Bài tậpReading & writingnhóm, trắcstrategies (Chiến thuậtnghiệm vàđọc viết tiếng Anh)tự luậnAcademic listening &Trắc nghiệm,speaking (Nghe nóiVấn đáptiếng Anh học thuật)Bài tậpAcademic reading &nhóm, trắcwriting (Đọc Viết tiếngnghiệm vàAnh học thuật)tự luậnSN N H SN N N SSSN N SN N N N SSSN N SN N N N SSSN N SN N N N SSSN N SN N N N SSN N N N NSN N N NHH SN SH N N SN SN N H SSSN SSN H N N N SN SSNN H N N N SN H SNN H N N N SN H SNN H N N N SN H SNN H N N N SN H SNN H N N N SSH SNN H N N N SSH SN14 17181920212223242526272829Research methodology Tự luận, Báo(Phương pháp nghiêncáo thucứu Ngôn ngữ học)hoạchReport writing inBáo cáo thuEnglish (Viết báo cáohoạchtiếng Anh)British and Americanliteratures (Văn họcTự luậnAnh - Mỹ)Email writing inEnglish (Viết emailTự luậnbằng tiếng Anh)Impromptu speakingtechniques (Nói ứngVấn đápkhẩu tiếng Anh)Essay writing in EnglishTự luận(Viết luận tiếng Anh)Fundamentals ofTrắctranslation (Những vấnnghiệm, Tựđề cơ bản trong dịchLuậnthuật)Modern translationThuyết trình,technologies (Kỹ thuậtBài tậpbiên dịch hiện đại)nhómMini project: British America work styles &communication (Dự ánTự luậnnhỏ: Phong cách làmviệc và giao tiếp Anh Mỹ)Mini project: Usingcorpora for translation Báo cáo thu(Mini project: Khối liệuhoạchtrong biên dịch)Social and emotionallearning (Nghiên cứ xãTiểu luậnhội và tình cảm)Approaches totranslation (Các phươngTự luậnpháp biên dịch)Cross CulturalThuyết trình,Communication (GiaoBáo cáo thutiếp liên văn hóa)hoạchN SH SN N H N SSN SH SN N H SSSN SH N N N N SSNN H N N N SN H SNN H N N N SN H SNN H N N N SN H SNSSH N N H N N SSSSH N N H N N SSN SH N N H N SSSSH N N H SN SSSH SSN N N N SSHSSH N N H N N SSSSH N N H SSSS15 Critical reading and30 writing (Đọc viết tiếngAnh nâng cao)3132333435363738394041Bài tậpnhóm, Trắcnghiệm vàtự luậnCritical listening andTrắc nghiệm,speaking (Nghe nóiVấn đáptiếng Anh nâng cao)English motivationalspeeches (Kỹ thuậtThuyết trìnhthuyết giảng tiếng Anh)English as a GlobalLanguage (Tiếng Anh Trắc nghiệm,như một ngơn ngữ tồnVấn đápcầu)English phonetics andphonology (Ngữ âm vàTự luậnngữ âm học tiếng Anh)Trắc nghiệmEnglish Morphologyvà tự luận,(Hình vị học tiếng Anh)Tự luậnBài tậpnhóm, trắcEnglish Syntax (Cúnghiệm vàpháp học tiếng Anh)tự luận, TựluậnBài tậpSemantics (Ngữ nghĩanhóm, trắchọc)nghiệm vàtự luậnBuilding interpretationskills (Phát triển kỹVấn đápnăng phiên dịch)Interaction styles in the Tự luận vàworkplace (Phong cách trắc nghiệm,giao tiếp nơi làm việc)Vấn đápPublic speaking (Kỹthuật nói trước cơngThuyết trìnhchúng)Reading and Writing forBusinessTự luận vàCommunication (Đọctrắc nghiệmviết tiếng Anh tronggiao tiếp Thương mại)N H N H N SSH SNN H N H N SSH SNSSN N N SN H SSSSN N N H N SSSN H N N N SSN SNN H N N N SSN SNN H N N N SSN SNN H N N N SSN SNSSH N N H N SSSSSH N N H SSSSSN N N SN H SSSNN H H N N SSH S16 424344454647484950515253Listening & speakingfor businessTrắc nghiệm ,communication (NgheThuyết trìnhnói tiếng Anh tronggiao tiếp Thương mại)British and AmericanThuyết trình,business cultures (VănBáo cáo thuhóa kinh doanh Anh hoạchMỹ)Business culture in Asia Thuyết trình,(Văn hóa kinh doanhBáo cáo thuChâu Á)hoạchEnglish for leadershipTự luận,skills (Tiếng Anh dànhVấn đápcho kỹ năng lãnh đạo)English in officeThuyết trình,management (TiếngTrắcAnh trong quản lý vănnghiệm vàphòng)tự luậnBusiness case analysisTrắc nghiệm(Phân tích trường hợpvà tự luậnkinh doanh)English in business lawTrắc(Tiếng Anh trong Luậtnghiệm vàThương mại)tự luậnEnglish for telephoning(Tiếng Anh trong giaoVấn đáptiếp điện thoại)English for tourism(Tiếng Anh trong DuVấn đáplịch)Introduction to EnglishThuyết trình,Teaching (Nhập mơnBáo cáo thuPhương Pháp Giảng DạyhoạchTiếng Anh)Teaching English tochildren 1 (Phương Pháp Thuyết trình ,Giảng Dạy Tiếng AnhTự luậnthiếu nhi 1)Teaching English tochildren 2 (Phương PhápTự luậnGiảng Dạy Tiếng Anhthiếu nhi 2)N H H N N SSH SNSSH N N H SSSSSSH N N H SSSSSSH SSN N SSSSSH SSN N SSSH SNN N N H SHN H H N N SSN H SSN H SN N H N SSNSN N H N H SSH SN SH N N N H SSSN SH N N N H SSSN SH N N N H SSS17 545556575859606162English teachingactivities (Hoạt độnggiảng dạy tiếng Anh)English TeachingPractice (Thực hànhGiảng Dạy Tiếng Anh)Educational PsychologyAnd Children Teaching(Tâm lý lứa tuổi thiếunhi)Classroom ManagementMethods (Phương Pháptổ chức quản lý lớp học)Organizing playfullearning activities forEnglish Classes (Tổ chứchoạt động vui chơi TiếngAnh)Applying InformationTechnology in TeachingEnglish (Ứng dụng CôngNghệ Thông Tin tronggiảng dạy Tiếng Anh)Service Learning (Thựctập doanh nghiệp 1)Business Evaluation(Thực tập doanh nghiệp2)Work-integratedEducation (Thực tậpdoanh nghiệp 3)Final Thesis/Report (Báo63cáo tốt nghiệp)Thuyết trình,Tự LuậnN SH N N N H SSSTự luậnN SH N N N H SSSSSH N N N H SSSTự luậnN SH N N N H SSSTự luậnN SH N N N H SSSTiểu luậnN N H H N N N N SSBáo cáo thuhoạchS N N NHBáo cáo thuhoạchSSBáo cáo thuhoạchSH H H N SThuyết trìnhvà báo cáothu hoạchS H H S N N H H HThuyết trình,Tự luậnSS NSS HN N SSSH HH H H HSBình Dương, ngày 03 tháng 07 năm 2020KT/ HIỆU TRƯỞNGPHĨ HIỆU TRƯỞNG(đã ký)TS Ngơ Hồng Điệp18