Khi cá thở ra diễn biến nào sau đay đúng

Đối với các động vật đơn bào và một số động vật đa bào bậc thấp như ruột khoang, giun tròn, giun dẹp, giun đốt, sự trao đổi khí diễn ra ở bộ phận nào?

B

Màng tế bào hoặc bề mặt cơ thể.

Vì sao ở cá, nước chảy từ miệng qua mang theo một chiều?

A

Vì quá trình thở ra và vào diễn ra đều đặn.

B

Vì nắp mang chỉ mở một chiều.

C

Vì cá bơi ngược dòng nước.

D

Vì cửa miệng, thềm miệng và nắp mang hoạt động nhịp nhàng

Phát biểu đúng về hô hấp ở động vật?

A

Hô hấp là quá trình tiếp nhận O2 và CO2 của cơ thể từ môi trường sống và giải phóng ra năng lượng.

B

Hô hấp là tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ bên ngoài vào để ôxi hóa các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài.

C

Hô hấp là quá trình tế bào sử dụng các chất khí như O2, CO2 để tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống.

D

Hô hấp là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường, đảm bảo cho cơ thể có đầy đủ O2 và CO2 cung cấp cho quá trình oxi hóa các chất trong tế bào.

Trong các phát biểu về bề mặt trao đổi khí có bao nhiêu phát biểu đúng? (1) Bề mặt trao đổi khí rộng. (2) Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua. (3) Bề mặt trao đổi khí có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp. (4) Có sự chênh lệch nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó dễ dáng khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.

Quan sát hình sau, hãy mô tả quá trình trao đổi khí ờ giun đất. Phân tích hình và cho biết có bao nhiêu phát biểu đúng?

(1) Giun đất trao đổi khí qua da (2) Giun đất có hệ thống mạch máu dưới da dày đặc giúp trao đổi khí dễ dàng. (3) Da của guan đất ẩm ướt nên O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua da. (4) Khi để giun đất lên trên bề mặt đất làm da khô thì quá trình trao đổi khí diễn ra khó khăn có thể làm chết giun đất.

Quan sát hình sau, hãy mô tả quá trình trao đổi khí ờ côn trùng. Phân tích hình và cho biết có bao nhiêu phát biểu đúng?

(1) Côn trùng trao đổi khí bằng hệ thống các ống khí, các ống khí thông trực tiếp đến từng tế bào. (2) Các ống khí tiếp xúc với môi trường qua hệ thống các lỗ thở trên khắp bề mặt cơ thể. (3) Thở vào và thở ra là nhờ phối hợp các túi khí và cơ vùng bụng của côn trùng. (4) Hệ thống trao đổi khí ở côn trùng độc lập với hệ tuần hoàn.

Quan sát hình sau về cấu tạo mang cá. Phân tích hình và cho biết có bao nhiêu phát biểu đúng?

(1) Mang cá là cơ quan hô hấp của cá (2) Mang cá gồm nhiều cung mang, trên cung mang có nhiều phiến mang. (3) Phiến mang có nhiều mao mạch để thực hiện trao đổi khí.

Quan sát hình sau về phổi và phế nang ở người. Phân tích hình và cho biết có bao nhiêu phát biểu đúng?

(1) Thứ tự đường đi của dòng khí từ ngoài vào: Mũi khí quản phế quản phế nang. (2) Phế nang có diện tích bề mặt lớn và có nhiều mao mạch giúp trao đổi khí cho phổi. (3) Phổi chiếm diện tích lớn nhất ở khoang ngực. (4) Sự thở vào và thở ra ở người được thực hiện nhờ hoạt động của cơ ngực làm nâng lên hoặc hạ xuống xương ngực dẫn đến làm thay đổi thể tích lồng ngực.

Quan sát hình sau về hô hấp ở cá. Phân tích hình và cho biết có bao nhiêu phát biểu đúng?

(1) Thở vào là sự phối hợp của các bộ phận ở vùng đầu: Diềm nắp mang đóng lại nền khoang miệng hạ xuống miệng mỡ ra nước vào. (2) Thở ra là sự phối hợp của các bộ phận ở vùng đầu: Diềm nắp mang mở ra nền khoang miệng nâng lên miệng ngậm lại (3) Dòng nước vào miệng luôn được đi theo một chiều: Miệng khoang miệng mang. (4) Dòng nước và dòng máu trong mao mạch luôn di chuyển ngược chiều làm cho quá trình trao đổi khí được diễn ra thuận lợi.

Khi cá thở ra, diễn biến nào diễn ra dưới đây đúng? A. Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng không đổi, nước từ khoang miệng đi qua mang B. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước từ khoang miệng đi qua mang C. Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng tăng, nước từ khoang miệng đi qua mang D. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng...

Đọc tiếp

Khi cá thở ra, diễn biến nào diễn ra dưới đây đúng?

  1. Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng không đổi, nước từ khoang miệng đi qua mang
  1. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước từ khoang miệng đi qua mang
  1. Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng tăng, nước từ khoang miệng đi qua mang
  1. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng nước từ khoang miệng đi qua mang.

Khi cá thở ra diễn biến nào sau đay đúng

Khi cá thở ra, diễn biến nào diễn ra dưới đây đúng? A. Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng không đổi, nước từ khoang miệng đi qua mang B. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước từ khoang miệng đi qua mang C. Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng tăng, nước từ khoang miệng đi qua mang. D. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang...

Đọc tiếp

Khi cá thở ra, diễn biến nào diễn ra dưới đây đúng?

  1. Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng không đổi, nước từ khoang miệng đi qua mang
  1. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước từ khoang miệng đi qua mang
  1. Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng tăng, nước từ khoang miệng đi qua mang.
  1. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng nước từ khoang miệng đi qua mang

Khi cá thở ra diễn biến nào sau đay đúng

Khi cá thở ra, diễn biến nào diễn ra dưới đây đúng? A. Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng giảm, nước từ B. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước từ khoang miệng đi qua mang C. Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng tăng, nước từ khoang miệng đi qua mang D. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng nước từ khoang miệng...

Đọc tiếp

Khi cá thở ra, diễn biến nào diễn ra dưới đây đúng?

  1. Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng giảm, nước từ
  1. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước từ khoang miệng đi qua mang
  1. Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng tăng, nước từ khoang miệng đi qua mang
  1. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng nước từ khoang miệng đi qua mang

Khi cá thở ra diễn biến nào sau đay đúng

Khi cá thở ra, diễn biến nào diễn ra dưới đây đúng A. Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng không đổi, nước từ khoang miệng đi qua mang B. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước từ khoang miệng đi qua mang C. Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng tăng, nước từ khoang miệng đi qua mang D. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng...

Đọc tiếp

Khi cá thở ra, diễn biến nào diễn ra dưới đây đúng

  1. Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng không đổi, nước từ khoang miệng đi qua mang
  1. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước từ khoang miệng đi qua mang
  1. Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng tăng, nước từ khoang miệng đi qua mang
  1. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng nước từ khoang miệng đi qua mang

Khi cá thở ra diễn biến nào sau đay đúng

Khi cá thở ra, diễn biến nào sau đây đúng? A. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang mở B. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng C. Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang mở D. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang...

Đọc tiếp

Khi cá thở ra, diễn biến nào sau đây đúng?

  1. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang mở
  1. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng
  1. Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang mở
  1. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng

Khi cá thở ra diễn biến nào sau đay đúng

Khi cá thở ra, diễn biến nào sau đây đúng? A. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang mở B. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng C. Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang mở D. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang...

Đọc tiếp

Khi cá thở ra, diễn biến nào sau đây đúng?

  1. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang mở
  1. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng
  1. Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang mở
  1. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng

Khi cá thở ra diễn biến nào sau đay đúng

Khi cá thở ra, diễn biến nào sau đây đúng A. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang mở B. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng C. Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang mở D. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang...

Đọc tiếp

Khi cá thở ra, diễn biến nào sau đây đúng

  1. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang mở
  1. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng
  1. Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang mở
  1. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng

Khi cá thở ra diễn biến nào sau đay đúng

Khi cá thở ra, diễn biến nào sau đây đúng? A. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang mở B. Của miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng C. Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang mở D. Của miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang...

Đọc tiếp

Khi cá thở ra, diễn biến nào sau đây đúng?

  1. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang mở
  1. Của miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng
  1. Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang mở
  1. Của miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng

Khi cá thở ra diễn biến nào sau đay đúng

Khi cá thở vào, diễn biến nào dưới đây đúng? A. Cửa miệng mở ra, thềm miệng hạ thấp xuống, nắp mang mở B. Cửa miệng mở ra, thềm miệng nâng cao lên, nắp mang đóng C. Cửa miệng mở ra, thềm miệng hạ thấp xuống, nắp mang đóng D. Cửa miệng mở ra, thềm miệng nâng cao lên, nắp mang...