Kể về một lần đi đổi tiền bằng tiếng Trung

Chủ đề Du Lịch lần này cung cấp cho các bạn các từ vựng về các loại tiền tệ, các thuật ngữ khi đổi tiền, các mẫu câu về hình thức, cách thức đổi tiền khi đi du lịch. Bài học này giúp các bạn vận dụng thực tế vào cuộc sống khi muốn sang nước ngoài đi du học, đi du lịch hoặc đi buôn. Chúc các bạn có những giờ học bổ ích và thú vị ! 

我想兑换钱

Tôi muốn đổi tiền 

1. Đổi Đô la Mỹ 

Jim:请问,这儿能不能换钱?Qǐngwèn, zhè’er néng bùnéng huànqián? Cho hỏi, ở đây có thể đổi tiền được không?

C: 可以。你要换什么钱?Kěyǐ. Nǐ yào huàn shénme qián? Có thể. Anh muốn đổi loại tiền gì?

Jim:美元。Měiyuán. Đô la Mỹ.

C:换多少?Huàn duōshǎo? Đổi bao nhiêu tiền?

Jim:五百美元。一美元可以换多少人民币?Wǔbǎi měiyuán. Yī měiyuán kěyǐ huàn duōshǎo rénmínbì?

500 đô la Mỹ. 1 đô la đổi được bao nhiêu tệ?

C:八块二毛七。请您在这里写一下钱数。在旁边写一下您的名字。Bā kuài èrmáo qī. Qǐng nín zài zhèlǐ xiě yīxià qián shù. Zài pángbiān xiě yīxià nín de míngzì.

8.27 tệ. Mời anh viết số tiền vào đây và kí tên sang bên cạnh.

Jim:这样写对不对?Zhèyàng xiě duì bùduì? Viết như thế này đã đúng chưa?

C:对,给您钱,请数一数。Duì, gěi nín qián, qǐng shǔ yī shǔ. Đúng rồi, tiền của anh, anh hãy đếm lại tiền.

Jim:谢谢!Xièxiè!Cảm ơn!

2. Đổi nhân dân tệ 

Jim:我需要5000人民币。请问要用多少美元兑换?Wǒ xūyào 5000 rénmínbì. Qǐngwèn yào yòng duōshǎo měiyuán duìhuàn?

Tôi cần 5000 tệ. Cho hỏi cần bao nhiêu đô la Mỹ để đổi ra?

C: 605 美元。605 Měiyuán. 605 đô la Mỹ.

Jim:我需要些零钱。Wǒ xūyào xiē língqián. Tôi cần một ít tiền lẻ.

C: 好的。给您钱。 Hǎo de. Gěi nín qián. Được rồi, tiền của anh.

Jim:谢谢。Xièxiè. Cảm ơn.

你接受私人机票吗?Nǐ jiēshòu sīrén jīpiào ma?

Ở đây có nhận chi séc cá nhân không?

您接受汇票吗?Nín jiēshòu huìpiào ma?

Ở đây có nhận ngân phiếu không?

在哪里可以兑现这张支票?Zài nǎlǐ kěyǐ duìxiàn zhè zhāng zhīpiào?

Ở đâu có thể rút được tiền từ tấm séc này?

在哪里可以兑换钱?Zài nǎlǐ kěyǐ duìhuàn qián?

Có thể đổi tiền ở đâu?

我想换1000英镑。Wǒ xiǎng huàn 1000 yīngbàng.

Tôi muốn đổi 1000 bảng Anh.

请问美元兑人民币的汇率是多少?Qǐngwèn měiyuán duì rénmínbì de huìlǜ shì duōshǎo?

Cho hỏi tỉ giá giữa Đô la Mỹ và Nhân dân tệ là bao nhiêu?

银行现在开门吗? Yínháng xiànzài kāimén ma?

Bây giờ ngân hàng có mở cửa không?

我在哪里签字?Wǒ zài nǎlǐ qiānzì?

Tôi ký ở chỗ nào?

我可以要一张回单吗?Wǒ kěyǐ yào yī zhāng huí dān ma?

Có thể cho tôi hóa đơn được không?

我可以要一些硬币吗?Wǒ kěyǐ yào yīxiē yìngbì ma?

Tôi có thể lấy một ít tiền xu được không?

欧元Ōuyuán: Ơ rô

英镑yīngbàng: bảng Anh

美元měiyuán: đô la Mỹ

日元rì yuán: yên Nhật

加拿大元jiānádà yuán: tiền Canada

澳元àoyuán: đô la Úc

瑞士法郎ruìshì fàláng:tiền Frăng Pháp

HỌC TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ DU LỊCH TẠI ĐÂY 

TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU

CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 )

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

HỌC NGAY KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE 

ĐĂNG KÝ HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI 

Các bạn có thể tìm hiểu thêm tài liệu tiếng trung tại đây.

I. MẪU CÂU THÔNG DỤNG



小姐,你好!请问,这里能不能换钱?

xiǎojiě, nǐ hǎo! Qǐngwèn, zhèlǐ néng bùnéng huànqián?
xéo chỉa,ní hảo! Chỉnh uân,trưa lỉ nấng pu nấng hoan chén?
Chào cô, xin hỏi ở đây có thể đổi tiền không?

能,你带的是什么钱?

Néng, nǐ dài de shì shénme qián?
nấng, nỉ tai tợ sư sấn mơ chén?
Có ạ, ông muốn đổi tiền gì?

我要换美元。

Wǒ yào huàn měiyuán.
ủa dao hoan mẩy doén
Tôi muốn đổi tiền Đô La Mỹ.

你要换多少钱?

Nǐ yào huàn duōshǎo qián?
nỉ dao huan tua sảo chén?
Ông muốn đổi bao tiền?

我换五百块。

Wǒ huàn wǔbǎi kuài.
ủa hoan ủ bải khoai.
Tôi đổi 500USD

一块美元换多少外汇券?

Yīkuài měiyuán huàn duōshǎo wàihuì quàn?
y khoai mẩy doén hoan tua sảo oai huây troen?
Một USD có tỉ giá hối đoái bao nhiêu?

二二零块。

Èr'èr líng kuài.
ơ ơ lính khoai
220 đồng

你还要换什么钱?

Nǐ hái yào huàn shénme qián?
nỉ hái dao hoan sấn mơ chén?
Ông còn muốn đổi tiền gì nữa không?

我还要换台币。

Wǒ hái yào huàn táibì.
ủa hái dao hoan thái pi
Tôi còn muốn đổi thêm tiền Đài Tệ.

你要换多少?

Nǐ yào huàn duōshǎo?
nỉ dao hoan tua sảo?
Ông muốn đổi bao nhiêu?

请问,今日台币与越币兑换率是几多?

Qǐngwèn, jīnrì táibì yǔ yuè bì duìhuàn lǜ shì jǐ duō?
chỉnh uân, chin rư thái pi ủy duê pi tuây hoan luy sư chỉ tua?
Xin hỏi, hôm nay tỉ giá tiền USD đổi sang tiền Việt là bao nhiêu?

今日兑换率是一比二千。

Jīnrì duìhuàn lǜ shì yī bǐ èrqiān.
chin rư tuây hoan luy sư y pỉ ơ chén.
Tỷ giá hôm nay là 1:200

我换三百块。

Wǒ huàn sānbǎi kuài.
ủa hoan xan pải khoai
Tôi đổi 300 USD

请等一下。。。你的钱,情数看看。

Qǐng děng yīxià... Nǐ de qián, qíng shù kàn kàn.
chính tẩng y xia... nỉ tợ chén, chỉnh su khan khan.
Xin ông đợi chút. Tiền của ông đây,ông đếm lại xem đủ chưa.

好了,够了。谢谢你。

Hǎole, gòule. Xièxiè nǐ.
hảo lơ,câu lơ. xiề xiê nỉ.
Ok,đủ rồi. Cảm ơn cô

没什么。

Méishénme.

mấy sấn mơ
Không có gì.

* Một số loại tiền tệ trên thế giới


美元 Měiyuán
mẩy doén
đô la

人民币

rénmínbì
rấn mín pi
nhân dân tệ
越盾

yuè dùn

duê tuân

tiền Việt
台币 táibì
thái pi
tiền Đài
港币 gǎngbì
cảng pi
đô lâ Hồng Kông
日元

rì yuán

rư doén

yên Nhật
欧元

ōuyuán

âu doén

đồng Euro

II. TỪ VỰNG



外汇券

wàihuì quàn

oai huây chuen

hối đoái

Kể về một lần đi đổi tiền bằng tiếng Trung
Kể về một lần đi đổi tiền bằng tiếng Trung
Kể về một lần đi đổi tiền bằng tiếng Trung

qián
chén
tiền

Kể về một lần đi đổi tiền bằng tiếng Trung

huàn
hoan
đổi

Kể về một lần đi đổi tiền bằng tiếng Trung

金店

jīn diàn

chin ten

cửa hàng vàng

Kể về một lần đi đổi tiền bằng tiếng Trung
Kể về một lần đi đổi tiền bằng tiếng Trung

lái
lái
đến

Kể về một lần đi đổi tiền bằng tiếng Trung


chuy
đi

Kể về một lần đi đổi tiền bằng tiếng Trung

gěi
cẩy
đưa

Kể về một lần đi đổi tiền bằng tiếng Trung


cầm

Kể về một lần đi đổi tiền bằng tiếng Trung

shù
su
đếm

Kể về một lần đi đổi tiền bằng tiếng Trung

zhǎo
trảo
tìm

Kể về một lần đi đổi tiền bằng tiếng Trung

银行 yínháng
yín háng
ngân hàng

Kể về một lần đi đổi tiền bằng tiếng Trung
Kể về một lần đi đổi tiền bằng tiếng Trung

III. HỘI THOẠI TỔNG HỢP



钱花光了,我没钱了,我要去换钱。

qián huā guāngle, wǒ méi qiánle, wǒ yào qù huànqián.
chén hoa quang lơ, ủa mấy chén lơ, ủa dao chuy hoan chén.
Tôi tiêu hết sạch tiền rồi, không còn tiền nữa, tôi phải đi đổi tiền thôi

饭店里可以换钱啊。

Fàndiàn lǐ kěyǐ huànqián a.
phan ten lỉ khứa ỷ hoan chén a.
Ở trong khách sạn họ có đổi tiền đấy.


TẠI QUẦY LỄ TÂN CỦA KHÁCH SẠN

小姐,我要换钱。

Xiǎojiě, wǒ yào huànqián.
xéo chỉa, ủa dao hoan chén.
Chào cô, tôi muốn đổi tiền

你带的什么钱?换多少钱?

Nǐ dài de shénme qián? Huàn duōshǎo qián?
nỉ tai dợ sấn mơ chén? hoan tua sảo chén?
Anh mang loại tiền gì và đổi bao tiền?

换一千美金。请问:今日美金与越盾兑换率是几多?

Huàn yīqiān Měijīn. Qǐngwèn: Jīnrì měijīn yǔ yuè dùn duìhuàn lǜ shì jǐ duō?
hoan y chen mẩy chin. chỉnh uân : chin rư mẩy chin ủy duê tuân tuây hoan luy sư chỉ tua?
Đổi 1000 USD. Xin hỏi : hôm nay tỷ giá USD đổi sang tiền Việt là bao nhiêu?

二二零零。。。请你先填一张兑换单。

Èr'èr líng líng... Qǐng nǐ xiān tián yī zhāng duìhuàn dān.
ơ ơ lính lính... chỉnh nỉ xen thén y trâng tuây hoan tan.
2200 đồng, xin anh điền vào phiếu đổi tiền

这样写,对了吗?

Zhèyàng xiě, duìle ma?
Trưa dang xỉa, tuây lơ ma?
Điền như thế này, đúng chưa cô?

对了。

Duìle.
tuây lơ
đúng rồi

先生,这张钱太旧了,麻烦你给我换其他张的。

Xiānshēng, zhè zhāng qián tài jiùle, máfan nǐ gěi wǒ huàn qítā zhāng de.
xen sâng, trưa trang chén thai chiêu lơ, má phan nỉ cẩy ủa hoan chí tha trang tợ.
Anh ơi, tờ tiền này cũ quá, phiền anh đổi lại cho em tờ khác.

OK。没事。

OK. Méishì.
Ok, mấy sư.

请你收钱。

Qǐng nǐ shōu qián.
chỉnh nỉ sâu chén.
Anh nhận tiền hộ em

够了,谢谢你。

Gòule, xièxiè nǐ.
câu lơ, xiề xiê nỉ.
đủ rồi, cảm ơn em

你还要什么的?

Nǐ hái yào shénme de?
nỉ hái dao sấn mơ dợ?
Anh còn cần gì nữa không?

不用了,谢谢你。

Bùyòngle, xièxiè nǐ.
pú dung lơ, xiề xiê nỉ.
Không cần đâu,cảm ơn em.

Kể về một lần đi đổi tiền bằng tiếng Trung



Kể về một lần đi đổi tiền bằng tiếng Trung