Jump to là gì

Jump /dʒʌmp/: nhảy lên.

Jump to là gì

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Ex: The children were jumping up and down with excitement.

Những đứa trẻ đang nhảy lên nhảy xuống với sự phấn khích.

Jump to là gì

Jump at sth.

To accept something eagerly.

Để chấp nhận một cái gì đó với tâm trạng háo hức.

Ex: The kitten jumped at the chance of a tuna tasted food.

Mèo con vô cùng háo hức với thức ăn vị cá ngừ.

Jump in.

To interrupt when someone else is speaking.

Ngắt lời khi người khác đang nói.

Ex: I wish you'd stop jumping in and finishing my sentences for me all the time.

Tôi ước bạn ngừng ngắt lời của tôi và để tôi hoàn thành câu nói của tôi.

Jump up.

To make upward progress in a hierarchy or ranking.

Để tiến bộ lên trong một hệ thống phân cấp hoặc xếp hạng.

Ex: If you're a hard worker, you'll have no trouble jumping up the ranks at our company.

Nếu bạn là một người chăm chỉ, bạn sẽ không gặp khó khăn gì trong việc tăng thứ hạng tại công ty chúng tôi.

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách phân biệt jump at sth, jump in, jump up được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn