intelligence có nghĩa làMột thuật ngữ dùng để mô tả potencies khả năng chẳng hạn như áp dụng kiến thức, số lượng logic, sáng tạo (trong chừng mực nào), bộ nhớ (đến một mức độ thấp hơn), và sự hiểu biết chung, trong số những động vật. Intelligence là, thường xuyên, một cái gì đó thiếu trong hầu hết con người. Intelligence là liên quan đến một người; những gì bạn và tôi, ví dụ, cảm nhận như may ngu ngốc mâu thuẫn eachother, hoặc khác nhau về độ. Ví dụMan, tôi có rất nhiều thông tin tình báo. Ý tôi là, chỉ cần nhìn ở đó monsterly định nghĩa.intelligence có nghĩa làIntelligence được tương quan để khả năng thích ứng với môi trường và hoàn cảnh khác nhau. Càng cao trí thông minh, càng dễ dàng để đối phó với mơ hồ, thông tin không đầy đủ, và để làm cho nhảy trực quan trong logic mà bật ra được hiệu quả và đúng đắn. Càng thấp trí thông minh, ít có khả năng nó là để thích ứng với sự thay đổi và càng ít khả năng để những sinh vật mà để thành công trong môi trường mới và thay đổi. Ví dụMan, tôi có rất nhiều thông tin tình báo. Ý tôi là, chỉ cần nhìn ở đó monsterly định nghĩa.intelligence có nghĩa làIntelligence được tương quan để khả năng thích ứng với môi trường và hoàn cảnh khác nhau. Càng cao trí thông minh, càng dễ dàng để đối phó với mơ hồ, thông tin không đầy đủ, và để làm cho nhảy trực quan trong logic mà bật ra được hiệu quả và đúng đắn. Càng thấp trí thông minh, ít có khả năng nó là để thích ứng với sự thay đổi và càng ít khả năng để những sinh vật mà để thành công trong môi trường mới và thay đổi. Ví dụMan, tôi có rất nhiều thông tin tình báo. Ý tôi là, chỉ cần nhìn ở đó monsterly định nghĩa.intelligence có nghĩa làIntelligence được tương quan để khả năng thích ứng với môi trường và hoàn cảnh khác nhau. Càng cao trí thông minh, càng dễ dàng để đối phó với mơ hồ, thông tin không đầy đủ, và để làm cho nhảy trực quan trong logic mà bật ra được hiệu quả và đúng đắn. Càng thấp trí thông minh, ít có khả năng nó là để thích ứng với sự thay đổi và càng ít khả năng để những sinh vật mà để thành công trong môi trường mới và thay đổi. Ví dụMan, tôi có rất nhiều thông tin tình báo. Ý tôi là, chỉ cần nhìn ở đó monsterly định nghĩa.intelligence có nghĩa làIntelligence được tương quan để khả năng thích ứng với môi trường và hoàn cảnh khác nhau. Càng cao trí thông minh, càng dễ dàng để đối phó với mơ hồ, thông tin không đầy đủ, và để làm cho nhảy trực quan trong logic mà bật ra được hiệu quả và đúng đắn. Càng thấp trí thông minh, ít có khả năng nó là để thích ứng với sự thay đổi và càng ít khả năng để những sinh vật mà để thành công trong môi trường mới và thay đổi. Ví dụcác chính trị gia thuộc đảng Dân chủ có xu hướng thiếu khả năng để đối phó với những thông tin mơ hồ, để khái quát hóa trực quan chính xác, và do đó dường như thiếu sự thông minh cơ bản cần thiết để thích ứng và tồn tại. Đây là lý do tại sao các Dân chủ bên đang dần mất đi lợi do một phần lớn vào một thất bại để đối phó hiệu quả với những thay đổi diễn ra trong bối cảnh chính trị, và thất bại này để thích ứng trực tiếp tương quan thiếu chung của trí tuệ chứng minh bởi Đảng Dân chủ . một rất có giá trị nhận thức đặc điểm mà một avetard và ou Tard hoàn toàn thiếu và sẽ không bao giờ sở hữu Một avetard không có thông tin tình báo.intelligence có nghĩa làA yếu tố được sử dụng trong trò chơi video để làm cho nhân vật của bạn thông minh. Ví dụTôi cần thêm mana để cast trình độ của tôi 6 phép thuật, nhưng tôi không có đủ tình báo.intelligence có nghĩa là1. Ví dụYa shes ok nhưng trí thông minh của mình không phải là lên đến ngang. Tốc độ tương đối và khả năng mà tại đó người ta có thể thấu hiểu, phân tích và sử dụng dữ liệu. Intelligence lu mờ comparrison để kỷ luật tự giác và quyết. Mức độ hiểu biết một sinh mệnh hoặc đối tượng nắm giữ hoặc sở hữu.intelligence có nghĩa là2. Ví dụMột con vượt trội trong một xã hội như trong chiều máy bay mà cai trị vùng lãnh thổ ít.intelligence có nghĩa làChúng tôi sẽ sử dụng một Unnamed Being (Wei) để nhấn mạnh các thông tin tình báo từ. Ví dụI think that prick should be beaten with his own shoe for the lack of intelligence he shows with his 'fluent' definitions.intelligence có nghĩa là1. Weis' thông minh vượt qua nhiều những người biết ông. Ví dụ2. Intelligence, Wei, hướng dẫn và các quy tắc trong inhibitants lãnh thổ nhỏ, siscool. |