The car's pedals will also de-couple in the event of a crash to prevent injuries to the feet and lower legs.BritishIt can save lives in the event of a fall or accident and would give security in the event of a break-in.Irish Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. Show IN CASE và IN THE EVENT diễn tả ý việc gì sẽ xảy ra hoặc không xảy ra - In case và In the event that có nghĩa: lỡ, lỡ khi. Cách sử dụng mệnh đề trạng ngữ chỉ điều kiện In case và In the event that 1. I'll be at my uncle's house in case you (should) need to reach me. 2. In the event that you (should) reach me, I'll be at my uncle's house. In case và In the event diễn tả ý việc gì sẽ xảy ra hoặc không xảy ra. In case và In the event that có nghĩa: lỡ, lỡ khi. Lưu ý: In the event that trang trọng hơn in case. Ta dùng should trong mệnh đề trạng ngữ nhằm nhấn mạnh sự không chắc chắn của người nói về điều gì sẽ xảy ra. Bài viết In case và In the event that được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV . Nguồn: https://saigonvina.edu.vn Bạn lethuyquy nói đúng rồi đó. Ta có: • In the event of sth \= In case of sth \= Trong trường hợp việc gì đó xảy ra Vậy: ○ In the event of severe winter weather, affected bus routes may be… \= Trong trường hợp thời tiết mùa đông khắt nghiệt, những tuyến xe buýt bị ảnh hưởng có thể được… Ta không thể chọn According to được vì nó có nghĩa chính xác là “theo như lời…”. Phía sau nó phải là một danh từ chỉ một nội dung nào đó (cái gì đó mà có lời, có chữ) thì được. Ví dụ: ○ According to the report / news / book / … \= Theo như báo cáo / tin tức / cuốn sách này / … “Thời tiết” không phải là một nội dung, nên không thể nói According to the weather được. Nói như vầy thì mới được: Đối với những người học Tiếng Anh hay tìm hiểu chuyên sâu về ngôn ngữ này, có lẽ các cụm từ là một trong những yếu tố gây khó dễ cho quá trình tiếp cận. “Làm cách nào để học tốt các cụm từ trong tiếng Anh?” có lẽ là một trong những câu hỏi rất phổ biến đối. Trong bài học ngày hôm nay, chúng ta hãy cùng tìm hiểu một cụm từ rất phổ biến nhưng không phải ai cũng biết sử dụng nó nhanh chóng và chính xác. Đó là cụm từ “In the event that” 1. Cụm từ “In the event that” có nghĩa là gì?Trong tiếng Anh, cụm từ “In the event that” được sử dụng rất phổ biến cả trong văn nói và văn viết, và thậm chí cả trong các văn bản trang trọng. cụm từ “In the event that” được hiểu là trong trường hợp trái ngược với dự tính xảy ra. Thông thường đây là trường hợp tiêu cực và chủ thể đang lên kế hoạch, dự tính phương án khác khi trường hợp ấy xảy ra. Hình ảnh minh họa cho “In the event that” 2. Cách sử dụng cụm từ “In the event that” trong câu
Hình ảnh minh họa cho “In the event that” 3. Các từ vựng liên quan đến cụm từ “in the event that”Từ vựng Ý nghĩa từ vựng a close call (idiom) một điều gì đó tồi tệ gần như đã xảy ra a close/near thing (idiom) một điều gì đó tồi tệ gần như đã xảy ra be (all) part of life's rich tapestry/pageant (idiom) là một trong những trải nghiệm khó khăn hoặc tồi tệ là một phần của cuộc sống đầy đủ và thú vị clash nếu hai ý kiến, tuyên bố hoặc phẩm chất xung đột với nhau, chúng rất khác nhau incident một sự kiện gây khó chịu hoặc bất thường in case một tình huống cụ thể hoặc ví dụ về một cái gì đó as long as nếu if nếu on (the) condition that chỉ khi on the assumption that chỉ khi Hình ảnh minh họa cho “In the event that” Bài học vừa rồi đã đề cập đến ý nghĩa, cách sử dụng và các từ, cụm từ có liên quan đến cụm từ “in the event that”. Bạn hãy thường xuyên luyện tập đặt câu và nhắc lại sau một khoảng thời gian nhất định để tăng khả năng ghi nhớ cụm từ này hơn nhé! Mong rằng qua bài học hôm nay, bạn đã thu nạp được nhiều kiến thức hữu ích! In the event of something là gì?Cụm từ “in the event of” có nghĩa là “trong trường hợp” và chúng ta thường gặp cấu trúc này hằng ngày. Cùng tìm hiểu chi tiết hơn về cách sử dụng nhé! In the event of + noun: Cụm từ được dùng trong trường hợp giả định một điều nào đó sẽ xảy ra, hoặc khi sự kiện nào đó xảy ra. Event đi với giới từ gì?Một số sự kiện quen thuộc như: Hội nghị khách hàng, hội thảo, chương trình ca nhạc, triển lãm, hội chợ,… Trong Tiếng Anh, Event đi với giới từ in, on, at,… để diễn tả thời gian, địa điểm diễn ra sự kiện. |