Để đo được kích cỡ đúng, dùng thước dây mềm đo quanh phần nở nhất của ngực, giữ thước dây thẳng theo phương ngang. Show
2. Eo Đo phần hẹp nhất của thắt lưng, giữ thước dây theo chiều ngang. 3. Hông Đứng khép hai chân và đo phần nở nhất của hông, giữ thước song song với sàn. Độ vừa thân trên: Nếu số đo vòng ngực và eo bạn không khớp với bảng kích cỡ, hãy chọn cỡ áo dựa trên số đo vòng ngực.Nếu bạn gần vừa với 2 size:
Bạn cũng có thể đặt đồ, sau đó thử thoải mái tại nhà. Không đúng kích cỡ: Bạn có thể đổi size miễn phí trong vòng 30 ngày (Khách hàng sẽ thanh toán chi phí vận chuyển 2 chiều và chỉ được đổi trả 1 lần cho mỗi đơn mua) Nếu khó khăn trong việc lựa chọn size hãy liên hệ để nhận được sự tư vấn chi tiết từ nhân viên của Salehub.com.vn qua: Ghi chú: Chiều dài trong ống quần áp dụng đối với quần dài là vị trí là nơi xuất phát từ điểm đáy đũng quần cho tới nơi kết thúc phía tận cùng của lai quần Nếu một số (tính bằng inch, 1 inch = 2.54cm) xuất hiện bên cạnh số cỡ quần, chữ số này đại diện cho chiều dài của quần short (quần đùi), ví dụ XS 5in hoặc XS 5", có nghĩa quần size XS chiều dài trong ống quần 5inch = 5 x 2.54 cm = 12.7 cm Nếu kích cỡ quần có chữ số tính bằng inch thể hiện số đo vòng eo, ví dụ 29 inch (1 inch = 2.54cm) (hoặc hiểu theo size việt nam thông dụng là size 29) Chuyển đổi số đo của bạn theo các hệ size khác nhau: Để chọn chiếc quần vừa vặn Để đo kích cỡ của bạn, hãy làm theo hướng dẫn sau: 2. Eo Đo phần hẹp nhất của thắt lưng, giữ thước dây theo chiều ngang. 3. Hông Đứng khép hai chân và đo phần nở nhất của hông, giữ thước song song với sàn. 4. Chiều dài trong ống quần Đo từ đáy quần đến gót chân của bạn. Xin lưu ý số đo dài trong được dựa trên kiểu đường may trong thông thường. Độ vừa thân dưới: Nếu số đo hông và eo của bạn không khớp với bảng kích cỡ, hãy chọn cỡ quần dựa trên số đo hông.Nếu bạn gần vừa với 2 size:
Bạn cũng có thể đặt đồ, sau đó thử thoải mái tại nhà. Không đúng kích cỡ: Bạn có thể đổi size miễn phí trong vòng 30 ngày (Khách hàng sẽ thanh toán chi phí vận chuyển 2 chiều và chỉ được đổi trả 1 lần cho mỗi đơn mua) Bảng chọn size giày dép adidas nam nữ22.1 cm363.55422.5 cm36 2/345.54.522.9 cm37 1/34.56523.3 cm3856.55.523.8 cm38 2/35.57624.2 cm39 1/367.56.524.6 cm406.58725 cm40 2/378.57.525.5 cm41 1/37.59825.9 cm4289.58.526.3 cm42 2/38.510926.7 cm43 1/3910.59.527.1 cm449.5111027.6 cm44 2/31011.510.528 cm45 1/310.5121128.4 cm461112.511.528.8 cm46 2/311.5131229.3 cm47 1/31213.512.529.7 cm4812.5141330.1 cm48 2/31314.513.530.5 cm49 1/313.51514Chiều dài bàn chânSize EU / VNSize UKSize US NamSize US NữQuý khách cuộn bảng sang phải để xem thêm.
Mẹo làm thế nào để chọn size giày dép phù hợp đúng với bàn chânHướng dẫn đo chiều dài bàn chân đúng cách
Bảng chọn size quần áo adidas dành cho namS87 - 92 cm75 - 80 cm86 - 91 cm81.5 cm160 - 170 cm55 - 65 kg82.5 cm165 - 180 cm75 - 85 kgL101 - 108 cm89 - 96 cm100 - 107 cm82 cm165 - 175 cm65 - 75 kgM93 - 100 cm81 - 88 cm92 - 99 cm83 cm170 - 185 cm85 - 95 kgXL109 - 118 cm97 - 106 cm108 - 116 cm82.5 cm175 - 185 cm95 - 105 kgXXL119 - 130 cm107 - 119 cm117-125 cm82 cm180 - 195 cm105 - 115 kgXXXL131 - 142 cm120 - 132 cm120 - 132 cm83 - 86 cmXS71 - 74 cm82 - 85 cm81 cm155 - 165 cm50 - 55 kgQuý khách cuộn bảng sang phải để xem thêm. Làm thế nào để chọn size quần áo đúng cách?
Chiều cao hángSize UK - US - DE - FRForm Châu Âu - Mỹ Vòng ngựcVòng bụngVòng môngChiều cao ước tínhCân nặng ước tínhBảng chọn size giày dép, quần áo adidas dành cho trẻ emQuý khách cuộn bảng sang phải để xem thêm. Chiều dài bàn chânSize UKSize USSize EU - VN8.1 cm0K1K169 cm1K2K179.8 cm2K3K1810.6 cm3K4K1911.5 cm4K5K2012.3 cm5K5.5K2112.8 cm5.5K6K2213.2 cm6K6.5K2313.6 cm6.5K7K23.514 cm7K7.5K2414.5 cm7.5K8K2514.9 cm8K8.5K25.515.3 cm8.5K9K2615.7 cm9K9.5K26.516.1 cm9.5K10K27Bé trai & Bé gái từ 0-3 tuổiQuý khách cuộn bảng sang phải để xem thêm. Chiều dài bàn chânSize UKSize USSize EU - VN16.6 cm10K10.5K2817 cm10.5K11K28.517.4 cm11K11.5K2917.8 cm11.5K12K3018.3 cm12K12.5K30.518.7 cm12.5K13K3119.1 cm13K13.5K31.519.5 cm13.5K13220 cm11.53320.4 cm1.5233.520.8 cm22.53421.2 cm2.5335Bé trai & Bé gái từ 4-7 tuổiQuý khách cuộn bảng sang phải để xem thêm. Chiều dài bàn chânSize UKSize USSize EU - VN21.6 cm33.535.522.1 cm3.543622.5 cm44.536 2/322.9 cm4.5537 1/323.3 cm55.53823.8 cm5.5638 2/324.2 cm66.539 1/324.6 cm6.574025 cm77.540 2/3Thanh thiếu niên từ 8-16 tuổi |