How old are you dịch sang tiếng việt là gì năm 2024

TiếngAnh123.Com - a product of BeOnline Co., Ltd. (Cty TNHH Hãy Trực Tuyến)

Giấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tiếng Anh trực tuyến số: 549/GP-BTTTT cấp bởi Bộ Thông tin & Truyền thông. Địa chỉ: số nhà 13, ngõ 259/9 phố Vọng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Tel: 02473080123 - 02436628077 Chính sách bảo mật thông tin | Quy định sử dụng

Chuyển sang sử dụng phiên bản cho:

Mobile Tablet

How old are you dịch sang tiếng việt là gì năm 2024

How old are you là gì? How old are you nghĩa là gì? Cách trả lời câu hỏi How old are you như thế nào? Các từ vựng liên quan xoay quanh câu hỏi này như thế nào? Cùng Wiki Tiếng Anh theo dõi bài viết sau để trả lời những thắc mắc này nhé.

How old are you dịch sang tiếng việt là gì năm 2024

How old are you là một câu hỏi trong tiếng Anh có nghĩa là bạn bao nhiêu tuổi. Đây được xem là một câu dùng để hỏi về tuổi tác phổ biến nhất trong giao tiếp hàng ngày. Ngoài ra bạn cũng có thể gặp một số câu hỏi về tuổi khác như What is your age?. Tuy vẫn đúng nhưng màu mè không cần thiết.

Cách trả lời câu hỏi How old are you

Tuy có hai cách để hỏi tuổi bằng tiếng Anh, song người ta thường dùng một cấu trúc câu trả lời như sau:

S + to be+ number + year(s)old

Lưu ý: Cách sử dụng years old và year old để trả lời câu hỏi tuổi

  • Nhỏ hơn hoặc bằng 1 dùng year old.
  • Lớn hơn 1 dùng years old.

Ví dụ:

  • The kid is 1 year old. (Đứa trẻ tròn 1 tuổi.)
  • They are 34 years old. (Họ 34 tuổi.)
  • I’m 40/ I am 40 years old. (Tôi 40 tuổi)

Ngoài ra, khi trả lời câu hỏi tuổi bằng tiếng Anh, các bạn cũng có thể dùng trạng từ ở phía trước để nhấn mạnh thêm về tuổi của chủ ngữ.

  • Early: mới…

Ví dụ: Mike is early 21 years old. (Mike mới 21 tuổi.)

  • My mid: giữa độ tuổi

Ví dụ: Jack is in my mid 30 years old. (Jack đang ở giữa độ tuổi 30.)

  • Late: cuối

Ví dụ: I am late 20 years old. (Tôi đang ở cuối độ tuổi 20 tuổi rồi – Ý nói khoảng 28,29 tuổi)

Từ vựng tiếng Anh về tuổi tác

Người nói tiếng Anh thường sử dụng các từ như baby, toddler, child, teen, Aldult, Senior để diễn ra tuổi của mình thay vì nói thẳng tuổi. Các từ này sẽ áp dụng cho mỗi đối tượng riêng.

How to say "How old are you?" in Vietnamese.

More Meet the Locals Vocabulary in Vietnamese

Learn the word for "How old are you?" in 45 More Languages.

Castilian Spanish¿Cuántos años tienes?

FrenchQuel âge avez-vous ?

Brazilian PortugueseQuantos anos você tem?

NorwegianHvor gammel er du?

IcelandicHvað ert þú gamall?

IndonesianBerapa usia Anda?

British EnglishHow old are you?

Mexican Spanish¿Cuántos años tiene?

European PortugueseQuantos anos tem?

FinnishKuinka vanha olet?

EstonianKui vana te olete?

CroatianKoliko imate godina?

SerbianКолико имате година?

BosnianKoliko imate godina?

SwahiliUna miaka mingapi?

YorubaẸni ọdún mélòó ni ọ́?

UkrainianСкільки тобі років?

Other interesting topics in Vietnamese


Ready to learn Vietnamese?

Language Drops is a fun, visual language learning app. Learn Vietnamese free today.

Learn more words like "Bạn bao nhiêu tuổi?" with the app.

Try Drops

Drops Courses

How old are you là câu hỏi cơ bản mà hấu hết người học tiếng Anh nào cũng biết. Vậy ngoài “How old are you?” thì chúng ta có câu nào khác có nghĩa tiếng Việt tương tự không? Theo dõi bài viết sau nhé.

HOW OLD ARE YOU CÓ NGHĨA LÀ GÌ?

How old are you tiếng Việt là gì? Đây là câu hỏi tuổi tác của một ai đó. Đây được xem là câu hỏi tuổi tác phổ biến nhất.

Dịch ra tiếng Việt là: Bạn bao nhiêu tuổi?

Để trả lời cho câu hỏi How old are you, bạn sử dụng cấu trúc: I am… years old

Ví dụ: I am 20 years old: Tôi 20 tuổi

NHỮNG TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT KHI TRẢ LỜI TUỔI

CÁCH TRẢ LỜI TUỔI CHO BÉ DƯỚI 1 TUỔI

Nếu bé dưới 1 tuổi bạn có thể trả lời tuổi cho con bằng tháng

Ví dụ: Con gái của tôi 11 tháng: My daughter is 11 months old

CÁCH TRẢ LỜI TUỔI BẰNG CÁCH THÊM TRẠNG TỪ ĐỂ TĂNG ĐỘ “CHẤT”

  • Early: Mới

Ví dụ: Ngoc is early 21 years old: Ngọc chỉ mới 21 tuổi

  • My mid: Giữa độ tuổi

Ví dụ: I am in my mid 30 years old: Tôi đang ở giữa độ tuổi 30

  • Late: cuối

Ví dụ: My grandmother is late 50 years old: Bà của tôi ở cuối độ tuổi 50 tuổi rồi – Ý là bà tôi tầm 57, 58, 59 tuổi

CÁC MẪU CÂU HỎI TUỔI KHÁC BẠN CẦN BIẾT

What is your age? là một câu hỏi đồng nghĩa với How old are you, dùng để hỏi “bạn bao nhiêu tuổi”. Để trả lời cho câu hỏi này, bạn có thể trả ời giống như cách trả lời câu hỏi “How old are you”

How old are you trả lời như thế nào?

How old are you?(Bạn bao nhiêu tuổi?) Trả lời: I am/ I'm + số tuổi + years old. * Lưu ý: Cụm từ “years old” có thể được bỏ đi.

How old are you đọc ra tiếng Việt là gì?

How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi?

Anh bao nhiêu tuổi tiếng Anh?

How old are you? bạn bao nhiêu tuổi? how old are you?

How are you dịch ra tiếng Việt nghĩa là gì?

"How are you?" có nghĩa "Bạn có khỏe không" nhưng lại là một câu chào hỏi xã giao phổ biến.