Hôm nay bạn đã vất vả rồi tiếng Anh

Cảm ơn vì đã vất vả hôm nay!

Thank you for your hard work today!

Cảm ơn vì đã vất vả hôm nay!

Thanks for the hard work today!

Cảm ơn vì đã vất vả hôm nay!

Thanks for your hard work today!

Vất vả hôm nay để thắng lợi ngày mai….

Today was hard too!

Hôm nay anh vất vả rồi Nii- sama.

You worked hard today too Nii-sama!”.

PS: Hôm nay vô cùng vất vả cho anh.

LAT: very hard for me today.

Cảm ơn vì đã vất vả hôm nay!

Thank you for fighting hard today!

Ai chẳng rơi lệ vì cuộc sống vất vả hôm nay?

Who doesn't shed tears for the hard-won life today?

Được rồi hôm nay cậu vất vả rồi.

Okay you have worked hard today.

Cô T: hôm nay con vất vả rồi.

T: You worked hard today.

Ngày hôm nay bạn đã vất vả rồi!

Muốn thu được trái ngọt ngày mai thì

bạn phải vất vả vun trồng hôm nay.

If you want jam tomorrow

you have to grow fruit today.

Mấy hôm nay Sam làm việc vất vả thế.

Sam has worked hard today.

Uống chút nước đi hôm nay cậu đã vất vả rồi.

Now pour yourself a drink because you have worked hard today.

Nhìn các bạn xem chắc hôm nay các bạn đã vất vả lắm phải không?

Look at you all. You have been through a lot today haven't ya?

Vì vậy

hãy biết ơn nhóm tình nguyện viên những người đã vất vả làm nên hội thảo ngày hôm nay.

So please

make sure to thank the team of volunteers who worked so hard on today's event.

Hôm nay là một ngày vất vả nhỉ?

This was a tough day eh?

Nếu bạn đã làm một công việc suốt 20 năm bạn có thể cũng sẽ quên mất rằng

mình đã đạt được tới vị trí ngày hôm nay vất vả thế nào.

If you have been working at a job for 20 years

you may have forgotten just how difficult it was to get where you are today.

Hôm nay bạn đã vất vả rồi tiếng Anh

vất vả cả

vất vả nhất

vất vả lắm

vất vả suốt

vất vả rồi

vất vả khác

Trong cuộc sống công việc, học tập, căng thẳng, mệt mỏi, kết quả không như mong muốn là những điều không thể tránh khỏi. Những lời động viên, khích lệ kịp lúc sẽ đem lại những hiệu quả tinh thần bất ngờ cho người nhận. Hãy cùng Anh ngữ Oxford English UK Vietnam tích lũy một số mẫu câu hay dùng để áp dụng trong trường hợp cần thiết nhé: A

At time goes by, everything will be better: thời gian trôi đi, mọi thứ sẽ tốt đẹp hơn


After rain comes sunshine: sau cơn mưa trời lại sángs
April showers bring May flowers: khi giông tố qua đi cũng là lúc một sự khởi đầu tốt lành đang đến đó. Ở nước Anh, tháng 4 thường có rất nhiều mưa lớn, mưa đá, mưa tuyết… nhưng tháng 5 thì cây cối bắt đầu đơm hoa rất đẹp nên mới có câu này, ngụ ý là như vậy.
Hôm nay bạn đã vất vả rồi tiếng Anh
B

Be brave, it will be ok: Hãy dũng cảm, mọi việc sẽ ổn thôi

C

Call me if there is any problem: Hãy gọi cho tôi nếu bạn có bất kỳ vấn đề gì


Come on, you can do it: Cố lên, bạn có thể làm được mà!
Cheer up! = Lighten up! Hãy vui lên nào D

Don't give up! Đừng bỏ cuộc


Do it your way! Hãy làm theo cách của bạn
Do it again! Làm lại lần nữa xem
Don't worry too much! Đừng lo lắng quá
Don't break your heart! Đừng có đau lòng
Don't be discouraged! Đừng có chán nản
Do the best you can: Thể hiện tốt nhất những gì bạn có thể nhé
Don’t cry because you did try your best: Đừng khóc vì bạn đã cố gắng hết mình rồi

Hôm nay bạn đã vất vả rồi tiếng Anh

E
Every cloud has a silver lining! Trong cái rủi còn có cái may
Everything will be fine: Mọi việc rồi sẽ ổn thôi G

Give it your best shot: Cố hết sức mình đi


Go on, you can do it!  Tiến lên, bạn làm được mà
Go for it! Cứ làm đi / Theo đuổi nó đi
Give it a try/ Give it a shot: Cứ thử xem sao
Give it your best shot! Cố gắng hết mình vì việc đó xem!
Give it your best: Cố gắng hết mình nhé! H

Hang in there! Cố gắng lên!


Hang tough! Cố hết sức mình nhé!
How matter you are so good at working: Dù thế nào đi nữa thì bạn đã làm rất tốt I

I trust you: Tôi tin bạn


I totally believe in you: Tôi rất tin tưởng ở bạn
I'm sure you can do it: Tôi chắc chắn bạn có thể làm được
I will help if necessary: Tôi sẽ giúp nếu cần thiết
I am always be your side = I will be right here to help you : Tôi luôn ở bên cạnh bạn
It is life: Đời là thế
I'm very happy to see you well : tôi rất vui vì thấy bạn khỏe
It’s not all doom and gloom = It’s not the end of the world: chưa phải ngày tận thế đâu
It could be worse: vẫn còn may chán
It will be okay: Mọi việc sẽ ổn thôi
It’s going to be all right: Mọi việc sẽ ổn thôi
I'm rooting for you: Cố lên, tôi ủng hộ bạn J

Just one more: Một lần nữa thôi


Just a little harder: Gắng lên một chút nữa! K

Keep up the good work / great work! Cứ làm tốt như vậy nhé!


Keep at it = Keep your nose over to the grindstone = Keep bent over your work = Keep working hard! Hãy tiếp tục chăm chỉ như vậy! L

Let's forget everything in the part: Hãy quen những gì trong quá khứ đi nhé


Let be happy: Hãy vui vẻ lên nào
Look on the bright sight: Luôn nhìn vào mặt sáng của cuộc sống, nhìn vào những điều tích cực M

Make ourself more confident: Chúng ta hãy tự tin lên nào

N

Nothing is serious: Không có việc gì nghiêm trọng đâu


Nice job! I'm impressed:  Làm tốt quá! Mình thực sự ấn tượng đấy!
Nothing lasts forever: tức là chuyện gì cũng sẽ qua nhanh thôi P

People are beside you to support you: Mọi người luôn ở bên để ủng hộ bạn

S

Stick with it: hãy kiên trì lên


Stay at it: cứ cố gắng như vậy! T

Try: Cố lên


Try your best: Cố gắng hết sức mình
Take this risk! Hãy thử mạo hiểm xem
That was a nice try/good effort:  Dù sao bạn cũng cố hết sức rồi.
That’s a real improvement:  Đó là một sự cải thiện rõ rệt / Bạn thực sự tiến bộ đó.
Think and affirm yourself: Hãy suy nghĩ và khẳng định mình
Time heals all the wounds: Thời gian sẽ chữa lành vết thương
There’s a light at the end of the tunnel: qua cơn mưa trời lại sáng.
Take it easy: Bình tĩnh nào (Động viên khi đối phương đang cảm thấy tức giận/ buồn bã/ tuyệt vọng/ lo lắng) W

What have you got to lose? -- Bạn có gì để mất đâu? (Để động viên người đó cứ làm đi, có thất bại cũng chẳng sao cả)


Worse things happen at sea: bạn vẫn còn may mắn chán, những người đi biển còn có khả năng gặp phải những điều không hay hơn nữa
We’ve turned the corner:  từ giờ trở đi mọi việc sẽ tốt đẹp. Y

You should try it: Bạn làm thử xem


You’re on the right track:  Bạn đi đúng hướng rồi đó.
You've almost got it: Thêm chút nữa là được rồi.
You have nothing to worry about: Bạn không phải lo lắng bất kỳ điều gì
You’ve really improved: Bạn thực sự tiến bộ đó