Học văn bằng 2 tại đại học hà nội năm 2024

<path d="M17.15,5.58a1.12,1.12,0,0,1,.79.34,1.16,1.16,0,0,1,.33.81,1.22,1.22,0,0,1-.33.81h0c-.22.24-5.68,5.8-5.68,5.8a1.12,1.12,0,0,1-1.59,0,1.2,1.2,0,0,1-.32-.81,1.21,1.21,0,0,1,.32-.81h0l5.69-5.79A1.17,1.17,0,0,1,17.15,5.58Zm-15,5.93a1.11,1.11,0,0,1,.79.33l4.48,4.57a1.16,1.16,0,0,1,.33.81,1.18,1.18,0,0,1-.33.81,1.13,1.13,0,0,1-.79.33A1.2,1.2,0,0,1,5.8,18L1.33,13.46A1.22,1.22,0,0,1,1,12.65a1.16,1.16,0,0,1,.33-.81A1.13,1.13,0,0,1,2.12,11.51ZM21.88,5.58a1.12,1.12,0,0,1,.79.34,1.16,1.16,0,0,1,.33.81,1.18,1.18,0,0,1-.33.81l0,0L12.44,18l-.06.06a1.31,1.31,0,0,1-1,.39,1.41,1.41,0,0,1-.9-.4c-.56-.54-3.94-4-4.47-4.56a1.28,1.28,0,0,1-.33-.81,1.2,1.2,0,0,1,.33-.81,1.13,1.13,0,0,1,.79-.33,1.15,1.15,0,0,1,.8.33l3.84,3.92,0,0,9.62-9.82A1.17,1.17,0,0,1,21.88,5.58Z" />

Đánh dấu đã đọc

+ Các học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương: 600.000 đ/tín chỉ.

+ Các học phần thuộc khối kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành, bổ trợ, dự án tốt nghiệp, thực tập và khóa luận tốt nghiệp:

  • 700.000 đ/tín chỉ (với ngành Truyền thông doanh nghiệp dạy bằng tiếng Pháp).
  • 750.000 đ/tín chỉ (với các ngành dạy bằng tiếng Anh).
  • 1.300.000 đ/tín chỉ (với CTĐT chất lượng cao ngành Công nghệ thông tin và ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành dạy bằng tiếng Anh).

- Nhóm ngành Ngôn ngữ:

+ Các học phần của CTĐT tiêu chuẩn và các học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương và cơ sở ngành (dạy bằng tiếng Việt) của CTĐT chất lượng cao: 600.000 đ/tín chỉ.

+ Các học phần thuộc khối kiến thức cơ sở ngành (dạy bằng ngoại ngữ), ngành, chuyên ngành, thực tập và khóa luận tốt nghiệp của CTĐT chất lượng cao:

  • 770.000 đ/tín chỉ (với ngành Ngôn ngữ Italia).
  • 940.000 đ/tín chỉ (với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và Ngôn ngữ Hàn Quốc).

Ghi chú: Mức học phí được điều chỉnh từng năm học theo lộ trình điều chỉnh học phí của Chính phủ và tùy thuộc tình hình thực tế nhưng tăng không quá 15%/năm học (Thực hiện theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ).

II. Các ngành tuyển sinh

TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Tham khảo chỉ tiêu năm 2024

1 7220201 Ngôn ngữ Anh Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 300 2 7220201 TT Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến 75 3 7220202 Ngôn ngữ Nga Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02) hoặc TIẾNG ANH (D01) 150 4 7220203 Ngôn ngữ Pháp Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) 135 5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) 200 6 7220204 CLC Ngôn ngữ Trung Quốc - CLC Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) 100 7 7220205 Ngôn ngữ Đức Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG ĐỨC (D05) 140 8 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100 9 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75 10 7220208 Ngôn ngữ Italia Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75 11 7220208 CLC Ngôn ngữ Italia - CLC Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75 12 7220209 Ngôn ngữ Nhật Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01) 175 13 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) 105 14 7220210 CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc - CLC Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) 145 15 7310111 Nghiên cứu phát triển (Dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 60 16 7310601 Quốc tế học (Dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 125 17 7320104 Truyền thông đa phương tiện (Dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) 75 18 7320109 Truyền thông doanh nghiệp (Dạy bằng tiêng Anh) Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) 75 19 7340101 Quản trị Kinh doanh (Dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100 20 7340115 Marketing (Dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75 21 7340201 Tài chính - Ngân hàng (Dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100 22 7340301 Kế toán (Dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100 23 7480201 Công nghệ Thông tin (Dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) 180 24 7480201 CLC Công nghệ thông tin - CLC Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) 120 25 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành (Dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75 26 7340205 Công nghệ tài chính (Dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) 75 27 7810103 CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - CLC Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100 28 7220101 Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam (Dành cho người nước ngoài) Xét học bạ 200 Các chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài (hình thức xét tuyển: Học bạ và trình độ tiếng Anh) 29 Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính Đại học La Trobe (Australia) cấp bằng 100 30 Quản trị Du lịch và Lữ hành Đại học IMC Krems (Cộng hòa Áo) cấp bằng 60 31 Cử nhân Kinh doanh ĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng 30

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh)

22,15

24,65

26,05

25,45

24,70

Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)

31,10

33,20

35,92

33,55

33,93

Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)

28,98

31,50

35,27

32,13

33,70

Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)

28,65

31,48

35,12

32,27

33,52

Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)

29,15

31,30

35,20

32,22

33,48

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)

32,20

33,27

35,60

32,70

33,90

Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)

28,25

32,20

35,68

32,85

34,10

Ngôn ngữ Anh

33,23

34,82

36,75

35,55

35,38

Ngôn ngữ Nga

25,88

28,93

33,95

31,18

31,93

Ngôn ngữ Pháp

30,55

32,83

35,60

33,73

33,70

Ngôn ngữ Trung Quốc

32,97

34,63

37,07

35,92

35,75

Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao

31,70

34

36,42

35,10

34,82

Ngôn ngữ Đức

30,40

31,83

35,53

33,48

33,96

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

29,60

31,73

35,30

32,77

33,38

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

20,03

27,83

33,40

30,32

31,35

Ngôn ngữ Italia

27,85

30,43

34,78

32,15

32,63

Ngôn ngữ Italia - Chất lượng cao

22,42

27,40

33,05

31,17

30,95

Ngôn ngữ Nhật

32,93

34,47

36,43

35,08

34,59

Ngôn ngữ Hàn Quốc

33,85

35,38

37,55

36,42

36,15

Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chất lượng cao

32,15

33,93

36,47

34,73

34,73

Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)

22,80

25,40

26,75

26,00

25,94

Marketing (dạy bằng tiếng Anh)

31,40

34,48

36,63

34,63

35,05

Nghiên cứu phát triển

24,38

33,85

Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CLC

23,45

25,70

24,50

24,20

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - CLC

24,95

34,55

32,10

32,25

Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh)

32,22

32,55

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Học văn bằng 2 tại đại học hà nội năm 2024
Trường đại học Hà Nội
Học văn bằng 2 tại đại học hà nội năm 2024
Khuôn viên Trường đại học Hà Nội
Học văn bằng 2 tại đại học hà nội năm 2024
Nhà ăn sinh viên Trường đại học Hà Nội
Học văn bằng 2 tại đại học hà nội năm 2024
Bãi để xe Trường đại học Hà Nội
Học văn bằng 2 tại đại học hà nội năm 2024
Sân thể dục Trường đại học Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Học văn bằng 2 Đại học Hà Nội mất bao lâu?

- Chương trình đào tạo hệ VB2, xem tại đây. Câu 8: Thời gian học của hệ VB2 như thế nào? Khóa đào tạo đại học hệ VB2 có thời gian 03 năm, mỗi năm học 2 kỳ. Tại Trường Đại học Hà Nội, thời gian học của hệ VB2 thường vào buổi tối, từ 18h00 - 21h00 các ngày từ thứ Hai - thứ Sáu hàng tuần.nullNhững câu hỏi thường gặp về chương trình đào tạo Bằng đại học ...hanu.edu.vn › Nhung-cau-hoi-thuong-gap-ve-chuong-trinh-dao-tao-Bang-...null

Trường Đại học Hà Nội đào tạo bao nhiêu chương trình ngoại ngữ?

Đại học Hà Nội hiện đang đào tạo 11 ngành ngoại ngữ, 9 chuyên ngành khác ngoài ngôn ngữ, 6 trung tâm đào tạo và hợp tác quốc tế. Đây cũng là trường đại học đầu tiên của Việt Nam đào tạo chính quy 8 chương trình cử nhân chuyên ngành hoàn toàn bằng tiếng Anh và 01 chương trình bằng tiếng Pháp.nullReview Đại học Hà Nội (HANU) – Nôi đào tạo ngoại ngữ, chắp cánh ước ...huongnghiep.hocmai.vn › review-dai-hoc-ha-noihanu-cai-noi-dao-tao-ngo...null

Học văn bằng 2 ngôn ngữ Anh mất bao lâu?

Theo quy định của Nhà trường, thời gian học văn bằng 2 tiếng Anh sẽ kéo dài trong khoảng 2 năm (trong trường hợp các bạn không nợ môn, thi lại nhiều). Đây cũng là khoảng thời gian trung bình để đào tạo văn bằng 2 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.nullHọc văn bằng 2 tiếng Anh trong bao lâu? - HUBTsinhvienhubt.edu.vn › hoc-van-bang-2-tieng-anh-trong-bao-lau-819null

Văn bằng 2 hệ chính quy là gì?

Văn bằng 2 là văn bằng chứng minh rằng người học đã hoàn thành một khóa học đại học theo chương trình chính quy trước đó, đã đáp ứng đủ các yêu cầu học tập và được trao tặng bởi một trường đại học hoặc cao đẳng. Văn bằng 2 thường đánh dấu sự chuyên sâu hơn về kiến thức và kỹ năng so với bằng cấp trung học phổ thông.nullVăn bằng 2 là gì? Học văn bằng 2 ở trường khác có được không?luatvietnam.vn › linh-vuc-khac › van-bang-2-la-gi-883-95114-articlenull