Hoc sinh tieng anh la gi

Học sinh tiếng Anh là student, phiên âm /ˈstjuːdənt/. Học sinh là những thiếu niên hoặc thiếu nhi đang trong độ tuổi đi học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở hoặc trung học phổ thông. Học sinh là đối tượng cần có sự giáo dục đúng mực từ phía nhà trường và phụ huynh. Giáo viên sẽ là người hướng dẫn các học sinh tránh xa các tệ nạn xã hội.

Hoc sinh tieng anh la gi

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến học sinh:

Student /ˈstjuːdənt/: Học sinh, sinh viên.

Principal /ˈprɪnsəpəl/: Hiệu trưởng.

Teacher /ˈtiːtʃər/: Giáo viên.

Classroom /ˈklɑːsruːm/: Phòng học.

Hall /hɔːl/: Hội trường.

Canteen /kænˈtiːn/: Căn tin.

Library /ˈlaɪbrəri/: Thư viện.

Semester /səˈmɛstər/: Kì học.

Sit an exam /sɪt ən ɪgˈzæm/: Dự thi.

Tutorial /tuˈtɔriəl/: Lớp phụ đạo.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến học sinh:

Are you a student?

Bạn có phải là học sinh không?

The level of education is in direct correlation with your salary.

Trình độ học vấn tương quan trực tiếp tới mức lương của bạn.

Studying is not about time. Its about effort.

Vấn đề của việc học không phải là thời gian mà là sự nỗ lực.

I think we can start now.

Tôi nghĩ chúng ta có thể bắt đầu bài học ngay bây giờ.

Students are required to be in school.

Học sinh được yêu cầu phải đến trường.

Since she was a schoolgril she had dreamed of going on thestage.

Từ khi cô ấy còn là một học sinh cô đã mơ về việc đứng trên sân khấu.

Bài viết học sinh tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Dưới đây là một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến giáo dục.

Các loại cơ sở giáo dục

school trường học
nursery school trường mẫu giáo (2-5 tuổi)
primary school trường tiểu học (5-11 tuổi)
secondary school trường trung học (11-16/18 tuổi)
state school trường công
private school hoặc independent school trường tư
boarding school trường nội trú
sixth-form college cao đẳng (tư thục)
technical college trường cao đẳng kỹ thuật
vocational college trường cao đẳng dạy nghề
art college trường cao đẳng nghệ thuật
teacher training college trường cao đẳng sư phạm
university đại học

Trường phổ thông

classroom phòng học
desk bàn học
blackboard bảng đen
whiteboard bảng trắng
chalk phấn
marker pen hoặc marker bút viết bảng
pen bút
pencil bút chì
exercise book sách bài tập
lesson bài học
homework bài tập về nhà
test kiểm tra
term kỳ học
half term nửa kỳ học
class lớp
reading môn đọc
writing môn viết
arithmetic môn số học
spelling môn đánh vần
to read đọc
to write viết
to spell đánh vần
to teach dạy
head teacher hiệu trưởng
headmaster hiệu trưởng
headmistress bà hiệu trưởng
teacher giáo viên
pupil học sinh
head boy nam sinh đại diện trường
head girl nữ sinh đại diện trường
prefect lớp trưởng
school governor hoặc governor ủy viên hội đồng quản trị trường
register sổ điểm danh
assembly chào cờ/buổi tập trung
break giờ giải lao
school holidays nghỉ lễ
school meals bữa ăn ở trường
school dinners bữa ăn tối ở trường

Cơ sở vật chất

computer room phòng máy tính
cloakroom phòng vệ sinh/phòng cất mũ áo
changing room phòng thay đồ
gym (viết tắt của gymnasium) phòng thể dục
playground sân chơi
library thư viện
lecture hall giảng đường
laboratory (thường viết tắt là lab) phòng thí nghiệm
language lab (viết tắt của language laboratory) phòng học tiếng
hall of residence ký túc xá
locker tủ đồ
playing field sân vận động
sports hall hội trường chơi thể thao