Hóa chất pha loãng hemo diluent trong xét nghiệm máu năm 2024

20 thông số, bao gồm phân tích 3 thành phần WBC: WBC, LYM, MON, NEU, LYM%, MON%, NEU%, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDWcv, RDWsd, PLT, PCT, MPV, PDWcv, PDWsd

Nguyên tắc đo:

Phương pháp thể tích trở kháng đối với WBC, RBC và phương pháp quang phổ PLT. cho HGB

Công suất:

60 mẫu/ giờ

Hệ thống thuốc thử:

(Dung dịch pha loãng) Isotonic Diluent, (thuốc thử) Hemolysing Agent, Chất rửa

Phương pháp lấy mẫu

Mở hệ thống ống gắn bằng rotor mẫu tự động

Thể tích mẫu

25 µL máu toàn phần, 50 µL máu đã pha loãng ở chế độ pha loãng trước

Loại mẫu

Mẫu máu người: nam, nữ, sơ sinh, trẻ nhỏ và trẻ em (Xây dựng dãy tham khảo bên trong máy)

Buồng thuốc

Ba buồng thuốc để pha loãng máu toàn phần và tính toán: 1:MIX, 1:RBC/PLT, 1:WBC/HGB

Đường kính khe đếm

80 µm (RBC/PLT), 100 µm (WBC/HGB)

Đo HGB

Ở buồng WBC được cho vào. Nguồn sáng: Đèn LED xanh với bước song 540 nm. Máy dò detector: ánh sáng để chuyển đổi tần số

Đề phòng tắc nghẽn

Xung điện áp cao trên kẻ hở ở mỗi vòng phân tích, làm sạch hóa chất, áp lực cao ngược dòng của kẻ hở với thuốc thử rửa sạch

Phương pháp rửa

Bùng nổ điện áp cao ở kẻ hở, áp lực cao ngược dòng, rửa hóa chất của các lổ hở với thuốc thử làm sạch

Kiểm tra chất lượng:

Sáu mức kiểm soát chất lượng. Các thông số kiểm soát chất lượng bao gồm số trung bình, phạm vi ±, SD và CV đối với tất cả các thông số đo và tính toán được, bảng xếp hạng 16- and 64- day Levey-Jennings, bảng cơ sở dữ liệu QC riêng biệt

Hiệu chuẩn (calibration):

Có một hoặc ba calibaration (hiệu chuẩn) tự động hoặc chuẩn bằng tay của WBC, HGB, RBC, PLT, MCV, RDW và MPV hoàn toàn. Calibration độc lập với chế độ pha loãng trước

Giao diện:

Dễ sử dụng, bảng giao diện của người sử dụng với 6 nút phần mềm (biểu tượng đồ họa), 6 nút chức năng phần cứng, phím con trỏ và phím số

Tính năng nâng cao

Ba mức cho nhiều người sử dụng với các mức đặc quyền chọn lọc. Nhận biết người sử dụng với các mã số ID và mật khẩu password

Các ngôn ngữ:

Tiếng Anh và các ngôn ngữ hỗ trợ khác

Dung lượng dữ liệu:

5000 kết quả với RBC, PLT và biểu đồ 3 thành phần WBC

Chế độ chờ:

Hiệu chuẩn tự động trước khi điều chỉnh

Giao diện máy tính chủ:

USB cổng B hoặc cổng RS-232

Phương pháp sao lưu (back up) dữ liệu

Thiết bị lưu trữ khối USB, Hệ thống quản lý phòng thí nghiệm Lab bên ngoài

Phương pháp nâng cấp phần mềm

Cổng USB A sử dụng thiết bị lưu trữ khối USB

Giao diện máy in

Hỗ trợ cổng USB dùng cho máy in HP, máy in màu và đơn sắc

Máy in bên trong:

Máy in nhiệt Stationary Head Graphical “Seiko LPTH-245”, Dễ thao tác giấy, cuộn giấy rộng 58 mm. In báo cáo biểu đồ đầy đủ.

Hiển thị:

320 x 240 điểm, độ tương phản cao và LCD đồ họa màu và đèn nền thắp sáng lại

Bàn phím:

29 phím nổi đẹp + Nút START riêng biệt với các dụng cụ trạng thái đèn màu đỏ/ xanh/ cam

Bàn phím bên ngoài:

Tiêu chuẩn tương hợp PS/2 hoặc USB

Nguồn điện yêu cầu DC:

Nguồn điện DC: 12VDC, 6A, 72W

Nguồn điện AC:

Nguồn điện AC: 100-120 hoặc 200-240 VAC, 50-60 Hz

Điều kiện hoạt động:

15-300C, 59-860F (Nhiệt độ tối ưu là 250C, 770F), 20% - 80% RH

Kích thước và trọng lượng:

(Rộng x dài x cao) ca. : 340 x 414 x 380 mm, ca. 15kg

Các ngôn ngữ hỗ trợ:

Đức, Ả-rập, Nga, Pháp, Hy Lạp, Hungary, Indonesia, Ý, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Rumani, tiếng Slovak, Tây Ban Nha, Thổ Nhĩ Kỳ, Việt Nam