Helpless là gì

1. So utterly helpless?

Show

Hoàn toàn bơ vơ?

2. Poor helpless Rome!

La Mã khốn khổ vô phương cứu giúp!

3. It is helpless.

Nó chưa giúp ích được.

4. I'm helpless without you.

Anh sẽ trở nên bơ vơ nếu thiếu vắng em.

5. I can't bear feeling helpless.

Tôi không chịu nổi cái cảm giác bất lực.

6. Arlene felt helpless and hopeless.

Arlene cảm thấy bất lực và tuyệt vọng.

7. We feel helpless and desperate.

Chúng ta cảm thấy bất lực và tuyệt vọng.

8. Hungry and helpless and cold.

Đói khát, yếu ớt và rét buốt.

9. No, I hate feeling so helpless.

tôi ghét cảm giác bơ vơ thế này

10. No longer are they helpless or hopeless.

Họ không còn cảm thấy bất lực và vô vọng nữa.

11. Children became more competent, and less helpless.

Trẻ em trở nên cứng cỏi hơn, bớt dựa dẫm hơn.

12. I was a powerless and helpless boy.

Tôi là một thằng nhóc yếu ớt không nơi nương tựa.

13. What kind of Knight beats a helpless girl?

Thứ hiệp sĩ gì mà lại đánh 1 cô gái không sức chống cự?

14. They often feel helpless and resentful, even angry.

Họ thường cảm thấy bất lực và phẫn uất, thậm chí bực tức.

15. NOTHING seems more helpless than a newborn baby.

Không gì trông yếu đuối hơn một em bé sơ sinh.

16. Alone, helpless, he thought about just one thing.

Đơn độc, bơ vơ, anh ta chỉ nghĩ về một điều...

17. I even get the helpless mental patient, right?

Rồi cả bệnh nhân tâm thần vô phương cứu chữa, hả?

18. Three helpless children all alone in the world.

Ba đứa trẻ bơ vơ không nơi nương tựa.

19. I was not going to play the helpless victim.

Tôi sẽ không vào vai nạn nhân bất lức nữa.

20. Bicky looked at me in a helpless kind of way.

Bicky nhìn tôi trong một loại bất lực của con đường.

21. She began as a helpless foundling, unclean and uncared for.

Giê-ru-sa-lem vốn là một bé gái sơ sinh bị bỏ rơi, nhếch nhác và không có ai chăm sóc.

22. She is turning more and more into a helpless child.

Bà ấy ngày càng ngày càng giống một đứa trẻ không nơi bấu víu.

23. And the more helpless the victim, the more horrific the crime.

Và nạn nhân càng vô vọng, thì tội ác càng khủng khiếp

24. His mother feels helpless in the face of such offensive behavior.

Bà bất lực trước thái độ gây hấn của cậu con.

25. We become like little children —helpless, unable to alter the situation.

Chúng ta trở nên như trẻ thơ theo nghĩa hoàn toàn bất lực trước hoàn cảnh.

26. Yeah, I'm sure she was a poor helpless 25-year-old.

Vâng, em dám chắc cô ấy là một cô gái kém cỏi bơ vơ 25 tuổi.

27. Should we think of him as a helpless baby in a manger?

Chúng ta có nên nghĩ ngài là một trẻ sơ sinh yếu đuối nằm trong máng cỏ không?

28. Now think about how helpless you felt when the boar attacked you.

Giờ hãy nghĩ cậu đã thấy vô vọng thế nào khi con lợn lòi tấn công cậu.

29. What a betrayal of the most innocent and helpless part of humanity!

Quả là một sự phản bội đối với phần nhân loại còn bé bỏng và ngây thơ nhất!

30. You used your family's clout and money to bully a helpless girl.

Cô sử dụng ảnh hưởng và tiền bạc của gia đình... để bắt nạt một cô gái yếu thế.

31. Do you still see me as that helpless little high school girl?

Bà vẫn còn thấy tôi như là một cô nữ sinh trung học chứ?

32. We are not just the helpless and the victims of the civil war.

Chúng tôi không chỉ là người đứng nhìn bất lực hay là nạn nhân của nội chiến.

33. You mean " adorable " in a helpless baby animal sort of way, I'm guessing.

Tớ đoán là, " đáng yêu " theo kiểu con thú con bị bơ vơ hả.

34. (Psalm 23:1; 100:3) Few animals are as helpless as domestic sheep.

(Thi-thiên 23:1; 100:3) Ít có con vật nào yếu ớt bằng con chiên.

35. Rather, he leaped right into the fray to defend his father’s helpless sheep.

Chàng lao ngay vào những con dã thú đó để bảo vệ bầy cừu của cha.

36. He became weak, and he was “carried helpless” (Mosiah 27:19) to his father.

Ông trở nên quá yếu đuối, và ông được “những người đi theo ông khiêng ông đi trong lúc ông bất động” (Mô Si A 27:19) và được đặt trước mặt cha của ông.

37. How do you view Jesus—as a victorious king or as a helpless baby?

Bạn xem Giê-su thế nào—như một vị vua chiến thắng hay như một trẻ nít yếu hèn?

38. 20 Jerusalem’s watchmen were helpless as Babylonian battering rams toppled “the high corner towers.”

20 Những người canh giữ Giê-ru-sa-lem đã bất lực khi quân Ba-by-lôn dùng phiến gỗ húc đổ “các tháp cao góc thành”.

39. And for a tiger, it's like crawling on your belly to stalk helpless prey.

Còn với hổ thì là trườn rình rập các con mồi yếu đuối

40. I know what it's like to stand helpless while you lose the ones you love.

Tôi hiểu cảm giác của việc... bất lực đứng nhìn những người cô yêu thương ra đi.

41. After all, an infant is helpless; day and night a baby needs its mother’s attention.

Thật vậy, đứa bé sơ sinh rất yếu ớt; ngày đêm nó cần mẹ chăm sóc.

42. You were lying there like a corpse, and I was helpless, thinking you'd leave forever.

Bạn đã nằm đó giống như một xác chết, và tôi đã bất lực, suy nghĩ bạn sẽ để lại mãi mãi.

43. He was born as a helpless infant in a mortal body and raised by imperfect caretakers.

Ngài sinh ra là một hài nhi yếu đuối trong một thể xác hữu diệt và được những người không hoàn hảo chăm sóc nuôi nấng.

44. After Father died in 1979, I cared for Mother, who became progressively more frail and helpless.

Sau khi cha qua đời năm 1979, tôi chăm sóc cho mẹ. Bà suy nhược dần và không thể tự làm được gì.

45. Experts say that youths who want to give up the fight feel utterly helpless and hopeless.

Các chuyên gia cho biết những bạn muốn buông xuôi tất cả cảm thấy vô vọng và không còn nơi bấu víu.

46. If they could talk, how might the most innocent and helpless group of young ones feel?

Một nhóm người bé bỏng ngây thơ nhất cảm thấy thế nào nếu chúng có thể nói được?

47. I vowed that day that never again would I be helpless in the face of tyranny.

Tôi nguyền rằng cái ngày tôi bất lực trước bạo quyền sẽ ko xảy ra nữa.

48. But she could be making you think of another helpless, chubby little girl that you recently met.

Nhưng cô bé làm cho cô nghĩ về một sự bất lực khác những bé gái mũm mĩm mà cô gặp gần đây.

49. It was run by the great and powerful parents, and the people were helpless and hopeless naughty children.

Nó được coi sóc bởi bậc cha mẹ quyền năng vĩ đại, và con người là những đứa trẻ nghịch ngợm hết thuốc chữa.

50. In this kind of country a poor helpless woman likes to know if there are any men around.

Ở xứ sở này một phụ nữ bơ vơ tội nghiệp muốn biết coi có đàn ông nào quanh đây không.

helpless

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: helpless


Phát âm : /'helplis/

+ tính từ

  • không tự lo liệu được, không tự lực được
    • a helpless invalid
      một người tàn phế không tự lực được
  • không được sự giúp đỡ; không nơi nương tựa, bơ vơ
    • a helpless child
      một em bé không nơi nương tựa

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    lost incapacitated

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "helpless"

  • Những từ có chứa "helpless":
    helpless helplessness
  • Những từ có chứa "helpless" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    cầu bơ cầu bất con đỏ bất lực

Lượt xem: 371


helpless

* tính từ - không tự lo liệu được, không tự lực được =a helpless invalid+ một người tàn phế không tự lực được - không được sự giúp đỡ; không nơi nương tựa, bơ vơ =a helpless child+ một em bé không nơi nương tựa


helpless

bất lực ; dẫm ; giúp gì được cho họ ; giúp đỡ ; không giúp được gì ; không hiệu quả cho lắm ; kẻ bất lực ; nữ ; sức chống cự ; thấy bất lực ; thật vô dụng ; tuyệt vọng ; vô dụng ; vô phương cứu giúp ; vô vọng ; vô ; vô ích ; vọng ; yếu đuối ; ích gì ; đứa trẻ ; đứng nhìn bất lực ;

helpless

bất lực ; dẫm ; giúp gì được cho họ ; giúp đỡ ; không giúp được gì ; không hiệu quả cho lắm ; kẻ bất lực ; nữ ; sức chống cự ; thấy bất lực ; thật vô dụng ; tuyệt vọng ; vô dụng ; vô phương cứu giúp ; vô vọng ; vô ; vô ích ; vọng ; yếu đuối ; ích gì ; đứa trẻ ; đứa ; đứng nhìn bất lực ;


helpless; incapacitated

lacking in or deprived of strength or power

helpless; lost

unable to function; without help


helplessness

* danh từ - tình trạng không tự lo liệu được, tình trạng không tự lực được - tình trạng không được sự giúp đỡ; tình trạng không nơi nương tựa, tình trạng bơ vơ

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet