Hệ điều hành đơn chương là gì

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỆ ĐIỀU HÀNHCHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ HỆ ĐIỀU HÀNHCâu 1. Khái niệm về hệ điều hành, HĐH đơn nhiệm, đa nhiệm, cho ví dụ:- Khái niệm:Hệ điều hành là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý cácthiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính. Hệ điều hành đóng vai tròtrung gian trong việc giao tiếp giữa người sử dụng và phần cứng máy tính, cung cấp mộtmôi trường cho phép người sử dụng phát triển và thực hiện các ứng dụng của họ một cáchdễ dàng.HDH đơn nhiệm: tức là mỗi lần chỉ thực hiện được một chương trình hay nói cáchkhác các chương trình phải được thực hiện lần lượt (vd: HĐH MS-DOS).HDH đa nhiệm: có thể thực hiện đồng thời nhiều chương trình (VD: HĐH Windowsvà một số phiên bản mới sau này của MS-DOS).Câu 2. Hệ điều hành được coi như là gì của máy tính điện tử ? bộ nãoCâu 3. Trong việc phân loại hệ điều hành, loại có nhiều bộ xử lí cùng chia sẻ hệthống đường truyền, dữ liệu, đồng hồ, bộ nhớ và các thiết bị ngoại vi thuộc loại nào ?hệ thống xử lý thời gian thựcCâu 4. Để thống nhất cách truy xuất hệ thống lưu trữ trong máy tính, HĐH địnhnghĩa một đơn vị lưu trữ là gì ? fileCâu 5. Trong các cấu trúc của hệ điều hành sau đây cấu trúc nào tương thích dễ dàngvới mô hình hệ thống phân tán ? Cấu trúc servier-clentCâu 6. Phần được tạo ra bởi sự chia sẻ các tài nguyên của hệ thống máy tính (nằmgiữa phần cứng và hạt nhân của hệ điều hành) được gọi là gì ? lớp máy ảo?Câu 7. Lời gọi hệ thống là lệnh do hệ điều hành cung cấp dùng để làm gì ? tiến trìnhCâu 8. Mục tiêu của hệ điều hành là cung cấp một môi trường để người sử dụng cóthể làm gì ? thi hành các tiến trìnhCâu 9. Hệ thống điều phối bộ vi xử lý theo kiểm time – sharing nói về khái niệmHĐH nào ? hệ điều hành đa nhiệm (multitaking operating system)Câu 10. Tiến trình đặc biệt nào, nó có nhiệm vụ khởi tạo một tiến trình mới để đápứng các yêu cầu của người sử dụng từ dòng lệnh ? shellCâu 11. Đối với người dùng thì tài nguyên có thể chia làm hai loại: Tài nguyên phầncứng và tài nguyên phần mềm, còn đối với hệ điều hành thì tài nguyên thường đượcchia làm loại nào ? chia sẻ được và không chia sẻ đượcCâu 12. Các hệ điều hành hiện nay (2012) thường được thiết kế theo cấu trúc nào?client-server-máy ảo1Câu 13. Hệ điều hành có thể được phân thành nhiều lớp, lớp trong cùng giao tiếp vớiphần cứng còn lớp ngoài cùng giao tiếp với gì ? người sử dụngCâu 14. Nhiệm vụ nào là nhiệm vụ của bộ phận quản lý bộ nhớ chính của hệ điềuhành ? cấp phát bộ nhớ ảoCâu 15. DOS là hệ điều hành phổ biến được cài đặt đầu tiên cho máy tính cá nhân.DOS viết tắt của cụm từ nào ? Disk Operating SytemCâu 16. Phần mở rộng của tên tệp nào thường được gợi ý sử dụng để đặt tên cho tệplưu trữ bản sao lưu của một tệp khác ? .bakCâu 17. Bước đầu tiên trong việc thực hiện update hệ điều hành là công việc gì?Sao lưu dữ liệu quan trọngCâu 18. Chế độ “Hibernate” trên WindowsXP/Windows 7 sẽ thực hiện công việc gì?chế độ ngủ đôngCâu 19. Từ nào để chỉ trình biên dịch ngôn ngữ lập trình bậc thấp?Assembly/AssemblerCâu 20. Hệ điều hành phân tán có nhược điểm gì ?Thành phần mới(mạng): Cần có mạng để kết nối các nút độc lập. Mạng chịu giới hạnvề hiệu năng và cũng là một điểm có thể gây thất bại cho hệ thống.Bảo mật: hệ phân tán dễ bị xâm phạm hơn do bao gồm nhiều thành phần hơnĐộ phức tạp của phần mềm: phát triển các phần mềm phân tán phức tạp hơn và khóhơn so với phần mềm truyền thống; dẫn tới chi phí cao hơn và khả năng bị lỗi caohơnKhó xây dựng và khó hiểu các hệ thống phân tán.Câu 21. Hệ điều hành windows 95 là hệ điều hành như thế nào ?đa nhiệm một người dùngCâu 22. Chương trình Bootstrap được lưu trong đâu ? ROMCâu 23. “Mỗi công việc trong hệ thống thường có thể được thực hiện bằng nhiềucách khác nhau và bằng nhiều công cụ khác nhau” là phát biểu của nguyên lý nào củaHĐH ? Nguyên lý phủ chức năngCâu 24. “Hệ thống không bao giờ tham chiếu trực tiếp tới đối tượng vật lí” là phátbiểu của nguyên lý nào của HĐH ?Nguyên lý bảng tham số điều khiểnCâu 25. “Không phải nhắc lại tới các giá trị thường dùng” là phát biểu của nguyên lýnào của HĐH ? Giá trị ChuẩnCHƯƠNG II: QUẢN LÝ TIẾN TRÌNH2Câu 1. Tiến trình (Process) là gì ?một trương trình nạp vào bộ nhớ và đang đợi CPU thực thiCâu 2. Khi thực hiện, tiến trình sở hữu những đối tượng nào dưới đây?cả ba đáp án trên(tập các thanh ghi, một con trỏ lệnh và một con trỏ Stack, khônggian địa chỉ trong bộ nhớ chính)Câu 3. Trạng thái BLOCKED (Waitting) của một tiến trình là do nguyên nhân nào ?đang chờ nhập xuất, 1 sự kiện nào đóCâu 4. Trạng thái Suspend của một tiến trình là do nguyên nhân nào ?Đang ở trạng thái Blocked (Waiting) bị hdh thu hồi để cấp cho tiến trình khácCâu 5. Khi một tiến trình mới được sinh ra thì hệ điều hành sẽ thực thi hành độngnào? Tạo ngay khối PCB để quản lý processCâu 6. Độ ưu tiên của các tiến trình cho biết yếu tố nào ?Tầm quan trọng của tiến trìnhCâu 7. Khi một tiến trình được tạo ra mà bộ nhớ chưa đủ chỗ nó sẽ được chèn vàodanh sách nào? danh sách tác vụ - Job ListCâu 8. Tài nguyên nào được hệ điều hành chia sẻ cho nhiều tiến trình hoạt động đồngthời dùng chung mà có nguy cơ dẫn đến sự tranh chấp giữa các tiến trình ?Tài nguyên găngCâu 9. Bộ phận điều phối tiến trình thu hồi processor từ một tiến trình khi nào ?tất cả : tt hoàn thàn xử lý và end, yêu cầu tài nguyên vẫn chưa đc, đang đợi 1 sự kiếnCâu 10. Khi giải quyết bài toán đoạn găng, điều kiện nào là không cần thiết ?Phải giả thiết tốc độ các tiến trình về một tốc độ xử lýCâu 11. Hệ điều hành phải có nhiệm vụ tái kích hoạt lại các tiến trình mà nó đã tạmdừng trước đó. Các yếu tố nào ảnh hưởng đến nhiệm vụ này?Con trỏ lệnh và tài nguyên mà tiến trình đang sở hữuCâu 12. Nêu các phương pháp không phải điều độ tiến trình qua đoạn găng ?Phương pháp khóa ngoàiCâu 13. Khi tiến trình yêu cầu một tài nguyên nhưng chưa được đáp ứng vì tàinguyên chưa sẵn sàng, hoặc tiến trình phải chờ một sự kiện nào đó xảy ra.Thì tiếntrình sẽ được chuyển từ trạng thái nào sang trạng thái nào? Running -> BlockedCâu 14. Giả sử tiến trình a sinh ra b thì cái nào ko đúng :tiến trình b và c ko sử dụng chung ko gian địa chỉCâu 15. Tiến trình đang thực thi sẽ chuyển về loại danh sách nào khi xảy ra mộttrong các sự kiện sau đây: Đợi một thao tác nhập/xuẩt hoàn tất, yêu cầu tài nguyên dữliệu chưa được thoã mãn, yêu cầu tạm dừng ? Waiting List3Câu 16. Khi một tiến trình kết thúc xử lí, hệ điều hành huỷ bỏ nó bằng một số hoạtđộng. Theo bạn hoạt động nào là không cần thiết ? hủy bỏ định danh của tiến trìnhCâu 17. Hàng đợi dành cho các tiến trình xếp hàng chờ thực hiện được gọi là gì(tiếng anh)? Ready QueueCâu 18. Giả sử một tiến trình đang ở trạng thái running, yêu cầu một tài nguyênnhưng chưa được đáp ứng vì tài nguyên chưa sẵn sàng để cấp phát tại thời điểm đó.Thì tiến trình này sẽ được xử lí như thế nào ?thoát về waiting list chờ nhận tài nguyênCâu 19. Khi một tiến trình kết thúc, hệ điều hành thực hiện công việc nào trong cáccông việc dưới đây ? hủy bỏ PCB , hủy các tiến trình của danh sách quản lý , thu hồitài nguyên hệ thống đã cấp phát cho tiến trìnhCâu 20. Tất cả các hiện tượng bế tắc đều bắt nguồn từ đâu ?sự xung đột về tài nguyênCâu 21. Hình vẽ sau cho biết điều gì ? cái nào saiSai: P1 P2 P3 xử lý song songCâu 22. Trong bốn điều kiện bế tắc dưới đây, điều kiện nào là điều kiện chính để hệthống hình thành bế tắc ? Đợi vòng trònCâu 23. Trong đồ thị cấp phát tài nguyên : tài nguyên(hình vuông) , tiến trình(hìnhtròn) được thể hiện bằng hình nào?Câu 24. Thời gian tiến trình ở trong hằng đợi có phải là đặc điểm của tiến trìnhkhông? Ko phảiCâu 25. Điều phối tiến trình trong hệ điều hành đáp ứng mục tiêu nào ?Tất cả các mục trên cả mục tiêu: sự công bằng, tính hiệu quả, thời gian đáp ứng hợplý, thông lượng tối đa, thời gian lưu lại trong hệ thốngCâu 26. Với các mục tiêu điều phối tiến trình trong hệ điều hành thì hệ thường khôngduy trì được tất cả mà chỉ dung hoà ở một mức độ nào đó. Vì sao ?vì bản thân chúng có sự mâu thuẫn với nhauCâu 27. Nguyên lý điều phối độc quyền thường chỉ thích hợp với các hệ thống nào ?hệ thống xử lý theo lô4Câu 28. Hệ điều hành sử dụng các thành phần nào của nó để chuyển đổi ngữ cảnh vàtrao CPU cho một tiến trình khác (đối với tiến trình đang thực thi) ? bộ phân phốiCâu 29. Để các tiến trình chia sẻ CPU một cách công bằng, không có tiến trình nàophải chờ đợi vô hạn để được cấp CPU. Hệ điều hành dùng thành phần nào để giảiquyết vấn đề này? Bộ điều phốiCâu 30. Khi thực hiện, bộ điều phối sẽ chọn một tiến trình trong đâu?Trong danh sách các tác vụ và cấp CPU cho tiến trình đó.Câu 31. Giải thuật điều phối đơn giản và dễ cài đặt nhưng không thích hợp với cáchệ thống nhiều người dùng thuộc loại điều phối nào ? điều phối ko đặc quyềnCâu 32. Giải thuật nào có sử dụng Time Quantum ? Roud RobinCâu 33. Giải thuật điều phối tiến trình FCFS thực hiện theo nguyên tắc nào ?ko đặc quyềnCâu 34. Giải thuật điều phối Round Robin thực hiện luân chuyển các tiến trình trongReady list theo nguyên tắc nào ? thời gian chờCâu 35. Vấn đề chính yếu trong giải thuật Round Robin là việc chọn Quantum. Vậynếu giá trị này quá lớn sẽ ảnh hưởng gì đến hệ thống ?Tăng thời gian hồi đáp, giảm khả năng tương tác của hệ thốngCâu 36. Vấn đề chính yếu trong giải thuật Round Robin là việc chọn Quantum. Vậynếu giá trị này quá nhỏ sẽ ảnh hưởng gì đến hệ thống ?Giảm khả năng sử dụng của CPU, kém hiệu quảCâu 37. Cho ba tiến trình với các thông tin cho trong bảng dưới đây:Tiến trìnhThời điểm vàoThời gian thựcRLhiệnP1 P2 P30 1 224 3 3a. Cho biết thời gian chờ đợi và tồn tại TB của các tiến trình khi sử dụng thuậttoán FCFS ? tbwait = 16 ; tbtat = 26b. Cho biết tổng thời gian chờ đợi và tồn tại TB của các tiến trình khi sử dụngthuật toán RR với q=4s ? tbwait = 4,667 ; tbtat = 14,667Câu 38. Cho bốn tiến trình với các thông tin cho trong bảng dưới đây với q=4s :Tiến trìnhThời điểm vàoThời gian thựcRLhiệnP1 P2 P3 P40 2 6 1015 2 9 3Cho biết thời gian chờ đợi và tồn tại TB của các tiến trình khi sử dụng thuậttoán RR? tbwait = 3,7 ; tbtat = 16,5Câu 39. Có bốn tiến trình với các thông tin cho trong bảng dưới đây:Tiến trìnhThời điểm vàoThời gian thực5RLhiệnP1 P2 P3 P40 2 7 1015 2 9 3Cho biết thời gian tồn tại và chờ đợi TB của các tiến trình khi sử dụng thuậttoán SRTF ? tbwait = 8,25 ; tbtat = 15,5Câu 40. Có bốn tiến trình với các thông tin cho trong bảng dưới đây:Tiến trìnhThời điểm vàoThời gian thựcRLhiệnP1 P2 P3 P41 2 3 47 14 3 6Cho biết thời gian chờ đợi và tồn tại TB của các tiến trình khi sử dụng thuậttoán SPF ? tbwait = 6,25 ; tbtat = 13,75Câu 41. Có bốn tiến trình với các thông tin cho trong bảng dưới đây:Tiến trìnhThời điểm vàoThời gian thựcRLhiệnP1 P2 P3 P40 2 3 57 14 3 6Cho biết thời gian tồn tại của các tiến trình khi sử dụng thuật toán SRTF ?tbwait = 5,75 ; tbtat = 13,25Câu 42.Có ba tiến trình với các thông tin cho trong bảng dưới đây:với q=10msTiến trìnhThời điểm vàoThời gian thựcRLhiệnP1 P2 P33 10 2437 20 14Cho biết thời gian chờ đợi và tồn tại TB của các tiến trình khi sử dụng thuậttoán RR ? tbwait = 25,33 ; tbtat = 49Câu 43. Một chương trình (Program) đang trong quá trình thực thi được gọi là gì ?Tiến trình (process)Câu 44. Khoảng thời gian từ lúc tiến trình vào hàng đợi sẵn sàng tới khi kết thúcđược gọi là gì ? time tồn tạiCâu 45. Thông năng (Throughput) của hệ thống là gì ?số tiến trình hoàn thành trên 1 đơn vị timeCâu 46. Kỹ thuật Semaphore trong việc đồng bộ tiến trình là gì ?kỹ thuật ko dùng cờ báo hiệuCâu 47. Phương pháp nhanh nhất để trao đổi thông tin giữa các tiến trình là ?vùng nhớ chia sẻCâu 48. Giải thuật xếp lịch Round robin về bản chất là phiên bản đặc quyền của giảithuật nào ? FIFOCâu 49. Việc khóa tài nguyên để làm gì ? chỉ cho phép một tiến trình sd tài nguyên6Câu 50. Khi tiến trình cha được thực hiện xong thì tiến trình con sẽ như thế nào ?tiến trình con tự hủyCâu 51. Nếu một tiến trình được thực hiện trong phần tranh chấp của nó, thì khôngcó các tiến trình khác có thể được thực hiện trong phần tranh chấp của chúng. Tìnhtrạng này được gọi là gì ? loại trừ lẫn nhau ( mutual exclusion)Câu 52. Time quantum được sử dụng trong giải thuật lập lịch nào ? Round RobinCâu 53. Lập lịch cho CPU là cơ sở cho điều gì ? hệ điều hành đa chươngCâu 54. Giải thuật nào lập lịch tối ưu nhất về mọi mặt ? ko có cái nàoCâu 55. Có bốn tiến trình với các thông tin cho trong bảng dưới đây:Tiến trìnhThứ tự xuấtTG thực hiệnhiệnP1 P2 P3 P40 1 2 36 8 7 3Khi sử dụng thuật toán SPF (Shortest Process First) thì thời gian chờ đợi củatiến trình P1, P2, P3 là là bao nhiêu ?Câu 56. Một hệ thống máy tính có 6 ổ đĩa, với 'n' tiến trình. Mỗi tiến trình có thể cần3 ổ đĩa. Giá trị lớn nhất của 'n' mà hệ thống được đảm bảo tránh được bế tắc là baonhiêu ? 2 tiến trìnhCâu 57. Thông tin về một tiến trình được duy trì trong đâu ? Process Control BlockCâu 58. Chiến lược điều phối tiến trình nào phù hợp nhất với hệ điều hành timeshared ? Round RobinCâu 59. Vấn đề lớn nào khi sử dụng phương án lập lịch có ưu tiên cho CPU ?Ưu tiên thấpCâu 60. Vùng mã lệnh dùng để truy xuất biến chia sẻ được gọi là gì ? CriticalSectionCâu 61. Thông tin điều khiển tiến trình là các thông tin bổ sung cần thiết cho cái gì ?Hệ điều hànhCHƯƠNG III: QUẢN LÝ BỘ NHỚCâu 1. Để nạp được một chương trình của người sử dụng vào bộ nhớ và cho phépcác chương trình này hoạt động thì cần phải có sự kết hợp của yếu tố nào ?Tất cả: hệ điều hành, người sử dụng, CPU,...Câu 2. Cấu trúc nào là cấu trúc cho phép xây dựng và biên dịch chương trình của hệđiều hành ? cấu trúc chương trình tĩnhCâu 3. Kỹ thuật nào không phải là kỹ thuật cấp phát bộ nhớ ?kỹ thuật phân vùng cố định.7Câu 4. Trong kỹ thuật phân vùng động, khi có một tiến trình cần được nạp vào bộnhớ mà trong bộ nhớ có nhiều hơn một khối nhớ trống có kích thước lớn hơn kíchthước của tiến trình đó. Để sử dụng bộ nhớ hiệu quả nhất cần sử dụng thuật toánnào ? tất cảCâu 5. Kỹ thuật phân trang loại bỏ được hiện tượng phân mảnh ngoại vi nhưng vẫncó thể xảy ra hiện tượng phân mảnh nội vì khi nào ? kích thước của tiến trình khôngđúng bằng bội số kích thước của một trang.Câu 6. Cấu trúc nàosau khi biên dịch các Module được tập hợp thành một chươngtrình hoàn thiện(trừ dữ liệu vào) ? cấu trúc tiến trìnhCâu 7. Cấu trúc nào mà khi biên dịch các Module được biên dịch một cách riêngbiệt? cấu trúc độngCâu 8. Cấu trúc nào mà sau khi biên dịch các Module được chia thành nhiều mức ?cấu trúc overlayCâu 9. Trong kỹ thuật phân trang, khi cần truy xuất bộ nhớ phải xác định được địachỉ vật lý của ô nhớ cần truy xuất. Vậy việc chuyển đổi từ địa chỉ Logic sang địa chỉvật lý này do đơn vị nào thực hiện ? CPUCâu 10. Địa chỉ thực tế mà trình quản lí bộ nhớ nhìn thấy và thao tác là ?địa chỉ vật lýCâu 11. Tập hợp tất cả các địa chỉ ảo phát sinh bởi một chương trình gọi là ? khônggian địa chỉCâu 12. Trong cơ chế phân trang, bộ nhớ thực được chia thành các khối kích thướccố định bằng nhau gọi là gì ? FrameCâu 13. Đa số các ngôn ngữ lập trình trên Windows như VB.net, VC++, ... đều dịchchương trình theo cấu trúc động. Do đó, sau khi biên dịch một chương trình thành fileEXE, ta không thể chạy chương trình này trên một máy tính khác nếu thiếu các tậptin nào ? Ocx/DLLCâu 14. Trong kỹ thuật phân trang, khi cần truy xuất bộ nhớ CPU phải phát ra mộtđịa chỉ Logic gồm 2 thành phần nào ?số hiệu trang(Page) và địa chỉ tương đối trong trang(Offset).Câu 15. Trong cấu trúc Overlay, bộ nhớ được chia thành các mức tương ứng vớichương trình, kích thước mỗi mức trong bộ nhớ bằng kích thước nào của mứcchương trình tương ứng? Module lớn nhấtCâu 16. Trong kỹ thuật phân đoạn, khi cần truy xuất bộ nhớ CPU phải phát ra mộtđịa chỉ Logic gồm 2 thành phần nào ?số hiệu đoạn(Segment) và địa chỉ tương đối trong đoạn(Offset).8Câu 17. Trong kỹ thuật phân trang, kích thước của một trang hay khung trang dophần cứng quy định và thường là lũy thừa của 2. Thông thường nó có giá trị từ baonhiêu đến bao nhiêu ? 512-8192Câu 18. Số khung trang tối thiểu cần cấp phát cho một tiến trình được quy định bởicái gì ? kiến trúc máy tínhCâu 19. Nếu tổng số khung trang yêu cầu của các tiến trình trong hệ thống vượt quásố khung trang có thể sử dụng, hệ điều hành sẽ làm gì ? tạm dừng 1 tiến trình nào đóđể giải phóng khung trang cho tiến trình khác hoàn tất.Câu 20. Nội dung của bảng trang chứa gì ? số hiệu khung trong trang bộ nhớ vật lýCâu 21. Trong kỹ thuật phân đoạn, không gian địa chỉ bộ nhớ vật lý được chia thànhcác phần cố định có kích thước không bằng nhau được đánh số bắt đầu từ 0 được gọilà các phân đoạn(Segment). Mỗi phân đoạn bao gồm: ? số hiệu phân đoạn và kíchthước của nóCâu 22. Trong kỹ thuật phân đoạn, khi nào thì xuất hiện hiện tượng phân mảnh ngoạivi ? khi phần đoạn không liên tụcCâu 23. Mỗi tiến trình có một bảng phân đoạn riêng, hai tiến trình khác nhau cùngtruy xuất đén một phân đoạn được chia sẻ thì các phần tử trong bảng phân đoạn củahai tiến trình hoạt dộng như thế nào ? chia sẻ thanh ghi cho nhauCâu 24. Cài đặt bảng phân đoạn là vấn đề chính yếu trong kỹ thuật phân đoạn, bảngphân đoạn thường được tổ chức lưu trữ như thế nào ? trong thanh ghi hoặc trong bộnhớ chínhCâu 25. Công tác bảo vệ bộ nhớ trong các kỹ thuật cấp phát bộ nhớ có sự hỗ trợ vàkết hợp rất lớn của thanh ghi nào ? thanh ghi giới hạn, thanh ghi cơ sởCâu 26. Các hệ điều hành hiện nay thường kết hợp giữa phân trang và phân đoạntrong thiết kế và cài đặt ở đâu ? giữa CPU và bộ nhớ chínhCâu 27. Trong kỹ thuật bộ nhớ ảo, khi hệ thống cần truy xuất đến một trang nào đócủa tiến trình mà trang này chưa được nạp vào bộ nhớ thì hệ thống sẽ phát sinh mộtlỗi trang. Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng trên ?một tiến trình đang được thực hiện lại yêu cầu một trang chưa được nạp vào bộ nhớCâu 28. Giả sử ta có chuỗi yêu cầu trang 5, 7, 6, 0, 7, 1, 7, 2, 0, 1, 7, 1, 0 và 3 khungtrang: f1,f2,f3. Số lỗi trang là bao nhiêu nếu dùng giải thuật thay thế trang OptimalPage Replacement Algorithm – OPT(thay thế là trang sẽ không được truy xuất trongthời gian lâu nhất) ? 7 lỗi trangCâu 29. Giả sử ta có chuỗi yêu cầu trang 5, 7, 6, 0, 7, 1, 7, 2, 0, 1, 7, 1, 0 và 3 khungtrang: f1,f2,f3. Số lỗi trang là bao nhiêu nếu dùng giải thuật thay thế trang First InFirst Out – FIFO (Thay thế trang tồn tại trong khung trang lâu nhất) ?10 lỗi trang9Câu 30. Giả sử ta có chuỗi yêu cầu trang 5, 7, 6, 0, 7, 1, 7, 2, 0, 1, 7, 1, 0 và 3 khungtrang: f1,f2,f3. Số lỗi trang là bao nhiêu nếu dùng giải thuật thay thế trang LeastRecently Used – LRU (Thay thế trang mà không được sử dụng trong khoảng thờigian dài nhất )? 9 lỗi trangCâu 31. Trong quá trình thay thế trang trong bộ nhớ thực, lỗi trang là gì ?trang chưa được nạp vào bộ nhớCâu 32. Giả sử địa chỉ ảo gồm 2 phần (b, d) với b là chỉ số khối, d là độ dời trongkhối. Phần nào trong 2 phần trên sẽ có mặt (nguyên vẹn) trong địa chỉ thực ?chỉ số khốiCâu 33. Thứ tự phù hợp với mô hình phân cấp bộ nhớ máy tính là :Mức 0(Registers): Tập các thanh ghi bên trong bộ vi xử lý là mức nhớ thấp nhất.Mức 1 (Cache): bao gồm: - Cache sơ cấp L1 (primary cache) và Cache thứ cấp L2(secondary cache)Mức 2(Memory): Bộ nhớ chính (Main memory) được bộ vi xử lý đánh địa chỉ trựctiếp, chứa dữ liệu và các chương trình đang được sử dụngMức 3(Disk): Bộ nhớ ngoài (External memory), không được bộ vi xử lý đánh địa chỉtrựctiếp, bộ nhớ ngoài có dung lượng rất lớn, lớn hơn rất nhiều lần so với bộ xử lý chínhnhưng tốc độ truy cập lại chậm hơn. Có thể kể ra một số thiết bị bộ nhớ ngoài thôngdụng như: ổ đĩa cứng (Hard Disk Driver HDD), ổ đĩa mềm, đĩa CD…Mức 4(Tape): Bộ nhớ mạng là bộ nhớ mà một máy tính có thể truy cập tới bộ nhớcủa mộtmáy khác trong mạng máy tính.Câu 34. Mục tiêu chính của các giải thuật thay thế trang trong bộ nhớ thực là gì ?tối thiểu tỷ lệ xảy ra lỗi trangCâu 35. Thành phần nào chịu trách nhiệm chuyển đổi địa chỉ ảo thành địa chỉ thực ?Hệ điều hành kết hợp với phân cứng MMUCâu 36. Kỹ thuật nào tạm thời đưa các chương trình đang không được hoạt động rakhỏi bộ nhớ thực của máy tính ? SwappingCâu 37. Trong quản lý bộ nhớ theo kỹ thuật phân trang, bộ nhớ vật lý được chiathành các khối kích thước cố định được gọi là gì ? các khung “frames”Câu 38. Hệ điều hành duy trì bảng phân trang (Page table) cho cái gì ? mỗi tiến trìnhCâu 39. Cấp phát bộ nhớ động sẽ như thế nào ? nạp 1 module khi được gọiCâu 40. Trong chế độ phân vùng cố định, hệ số đa chương phụ thuộc chủ yếu vàoyếu tố nào ? số lượng phân vùngCâu 41. First fit, best fit và worst fit là các chiến lược dùng để làm gì ?vùng nhớ trống10Câu 42. Dung lượng tối đa của bộ nhớ ảo phụ thuộc vào yếu tố nào ? bus địa chỉCâu 43. CPU nạp chỉ thị lệnh từ bộ nhớ phụ thuộc vào giá trị của thành phần nào ?bộ đếm chương trìnhCâu 44. Loại địa chỉ nào được phát ra từ CPU? Địa chỉ luận lý (logical address)Câu 45. Kỹ thuật Overlay được áp dụng khi nào ?Chương trình có kích thước lớn hơn vùng nhớCâu 46. Trong ngôn ngữ C: &a sẽ cho biết địa chỉ gì ? địa chỉ của biến aCHƯƠNG IV: QUẢN LÝ TẬP TIN VÀ Ổ ĐĨACâu 1. Tập tin là một đơn vị Logic được lưu trữ và xử lý bởi thành phần quản lý tậptin của hệ điều hành. Hệ điều hành tạo ra các cơ chế thích hợp để người sử dụng vàchương trình của người sử dụng có thể truy xuất tập tin thông qua thành phần nào ?Hệ thống quản lý tập tin của hệ điều hành phải đáp ứng các yêu cầu nàodướiđây?Đáp ứng các yêu cầu về lưu trữ dữ liệu của người sử dụng, bao gồm: khả nănglưu trữ, độ tin cậy và hiệu suất.Cực tiểu hay loại bỏ các nguy cơ có thể dẫn đến hỏng hoặc mất dữ liệu.Cung cấp sự hỗ trợ vào/ra cho nhiều loại thiết bị lưu trữ khác nhau.Cung cấp sự hỗ trợ vào/ra cho nhiều người sử dụng trong các hệ thống đangười sử dụng.Cung cấp một tập chuẩn các thủ tục giao diện vào/ra.Đối với người sử dụng thì hệ thống quản lý tập tin của một hệ điều hành phảiđáp ứng các yêu cầu tối thiểu sau đây:Mỗi người sử dụng phải có thể tạo (create), xoá (delete) và thay đổi(change) các tập tin.Mỗi người sử dụng có thể được điều khiển để truy cập đến các tập tin củangười sử dụng khác.Mỗi người sử dụng phải có thể di chuyển dữ liệu giữa các tập tin.Mỗi người sử dụng phải có thể truy cập đến các tập tin của họ thông quatên tượng trưng của tập tin.Mỗi người sử dụng phải có thể dự phòng và khôi phục lại các tập tin củahọ trong trường hợp hệ thống bị hỏng.Câu 2. Yêu cầu nào là một yêu cầu của hệ thống quản lý tập tin của hệ điều hành ?lập tiến trình cho đĩaCâu 3. Block cache và buffer cache là những công cụ mà hệ điều hành sử dụng để cảithiện yếu tố nào ? hiệu suất của hệ thống file11Câu 4. Hệ thống file FAT nào không được các hệ điều hành dùng để định dạng đĩamềm ? FAT 32Câu 5. Có một thuộc tính file hỗ trợ thiết thực cho công tác tạo Backup của các filetrên đĩa cứng đó là thuộc tính nào ? ArchiveCâu 6. Thành phần quản lý tập tin của hệ điều hành có nhiệm vụ gì ? cấp phát và thuhồi các blockCâu 7. Một thành phần nào quan trọng trong hệ thống quản lý tập tin của các hệ điềuhành . Hệ điều hành dùng nó để lưu trữ những thông tin liên quan đến các tập tin/thưmục đang được lưu trữ trên các thiết bị lưu trữ? Bảng danh mục,thư mục thiết bịCâu 8. Trong cấu trúc vật lý của một đĩa từ, Mỗi mặt của đĩa được chia thành nhiềurãnh tròn đồng tâm gọi là gì ? TrackCâu 9. Trong cấu trúc vật lý của một đĩa từ, Mỗi Track được chia thành các cung trònbằng nhau gọi là gì ? CylinderCâu 10. Trong cấu trúc vật lý của một đĩa từ, Các Track có cùng số hiệu được gọi làgì ? SectorsCâu 11. Cách cài đặt hệ thống tập tin nào không cần dùng bảng FAT ?cấp phát liên tục,cấp phát liên kếtCâu 12. Với một đĩa 1Gb kích thước một khối là 4K, nếu quản lí khối trống dùngBitvector (bitmap) thì kích thước vector bit là bao nhiêu ? 8 khốiCâu 13. Với một đĩa 20M kích thước một khối là 1K, nếu quản lí khối trống dùngdanh sách liên kết cần khoảng bao nhiêu khối để quản lí đĩa này ? 40 khốiCâu 14. Phương pháp nào là phương pháp quản lý không gian nhớ tự do trên ổ cứngcủa hệ điều hành ? thống kêCâu 15. Phương pháp nào là phương pháp cấp phát không gian nhớ tự do trên ổcứng của hệ điều hành ? sử dụng cấp phát theo vectơCâu 16. Ưu điểm nào là ưu điểm của phương pháp cấp phát liên kết không gian nhớtự do trên ổ cứng của hệ điều hành ? sử dụng địa chỉ các bloockCâu 17. Lập lịch cho đĩa là xây dựng các thuật toán sao cho thới gian truy nhập đĩa lànhư thế nào? Tối ưuCâu 18. Một hệ thống tệp loại Indexed Allocation (File Index) với kích thước blocklà 4k, mỗi địa chỉ khối dùng 4 byte. Nếu ta dùng 2 mức để đánh địa chỉ khối thì kíchthước file lớn nhất lưu trữ được là bao nhiêu ? 4GBCâu 19. Đối với hệ thống tệp (file system), phương pháp lưu trữ nào có thể xảy rahiện tượng không thể mở rộng tệp ? Contiguous Allocation12Câu 20. Đối với hệ thống tệp (file system), phương pháp lưu trữ nào có thể xảy rahiện tượng không thể lưu trữ tệp ngay cả khi tổng dung lượng còn trống vượt quádung lượng cần thiết để lưu trữ tệp? Indexed Allocation (file index)Câu 21. Đối với hệ thống tệp (file system), phương pháp lưu trữ nào không đòi hỏiviệc truy xuất block thứ n phải duyệt qua n-1 block ? Contiguous AllocationCâu 22. Độ dài bản ghi của file là: phải phù hợp vs đặc điểm dữ liệuCâu 23. Cấu trúc thư mục nào được sử dụng trong hầu hết các hệ điều hành ?dạng câyCâu 24. Một hệ thống RAID rất hữu ích nhất vì vấn đề nào ? tăng dung lượng lưu trữCâu 25. Lý do chính cho việc mã hóa file là gì ?Thêm vào nó trương trình tự khởi độngCâu 26. Bảng FAT gần giống với cấu trúc nào nhất ? Linked ListCâu 27. Với phương pháp lưu trữ file kiểu Linked, thư mục chứa con trỏ trỏ đến đâu?block đầu -> block cuốiCâu 28. Nhược điểm lớn nhất của kiểu lưu trữ linked trong hệ thống file là gì ?Chỉ hỗ trợ truy suấtCâu 29. Chữ FAT trong bảng FAT viết tắt của cụm từ nào ? File Allocation TableCâu 30. Để có thể quản lý được các ổ đĩa có dung lượng lớn lến đến 16 tỉ Gb, hệ điềuhành sử dụng bảng FAT NTFS với bao nhiêu bít để định danh các Cluster ? 64 bitCâu 31. Sự khác biệt lớn nhất giữa FAT12, FAT16, FAT32 là gì ?Kích thước lớn nhất có thể quản lýCâu 32. Theo chuẩn IDE, trên track thường có bao nhiêu sector ? 63Câu 33. Trong FAT32 kích thước file lớn nhất là bao nhiêu? 4GBCâu 34. Trong hệ thống FAT32, vùng hệ thống bao gồm những thành phần nào?MB, BS, FAT1, FAT2, ROOTCâu 35. Hệ điều hành phân phối bộ nhớ ngoài cho người dùng với đơn vị là gì ?ClusterCâu 36. Phát biểu nào đúng về Master Boot Record (MBR):a. Chứa bảng mô tả thông tin các phân vùng.b. Chứa đoạn chương trình giúp khởi động hệ thống.c. Nằm tại sector đầu tiên mỗi phân vùng.d. Có thể phục hồi các thông số của MBRCâu 37. Dữ liệu không thể ghi ra bộ nhớ ngoài trừ khi nó được ghi vào bên trongđâu? tệp (file)13Câu 38. Một tập các thao tác thao tác dùng để thực thi một nhiệm vụ cụ thể được gọilà gì ? giao dịchCâu 39. Số phân vùng Primary tối đa mà một ổ cứng được quản lý theo chuẩn MBRcho phép là bao nhiêu ? 4Câu 40. Số phân vùng Primary tối đa mà ta có thể thiết lập và làm việc với một ổcứng được quản lý theo chuẩn GPT cho phép là bao nhiêu ? phụ thuộc vào hệ điềuhànhCâu 41. Chuẩn MBR chỉ cho phép làm việc với những ổ đĩa có kích thước lên tới2TB đúng hay sai ? đúngCâu 42. Kích thước Cluster có thể thay đổi đúng hay sai ? đúngCâu 43. Chỉ có hệ điều hành windows mới hỗ trợ ổ đĩa cứng theo chuẩn GPT đúnghay sai ?saiCHƯƠNG V: QUẢN LÝ XUẤT/NHẬPCâu 1. Xuất nhập dữ liệu theo phương pháp DMA, thiết bị nào chịu trách nhiệmchuyển dữ liệu giữa bộ nhớ và các phần khác của máy tính? DMACCâu 2. Phương pháp xuất nhập dữ liệu nào sau đây không yêu cầu CPU phải thamgia vào quá trình chuyển dữ liệu giữa bộ nhớ và các phần khác của máy tính?Vào ra = DMACâu 3. Kỹ thuật xuất nhập nào sau đây mà CPU phải hoạt động nhiều nhất? ChươngtrìnhCâu 4. Kỹ thuật xuất nhập nào sau đây mà CPU phải hoạt động ít nhất? DMACâu 5. Bộ nhớ nào là một vùng bộ nhớ để lưu trữ tạm thời các thông tin phục vụcho việc trao đổi vào ra ? đệmCâu 6. Thứ tự nào là hợp lý trong quản lý nhập xuất? Device – Controler – DriverCâu 7. Kỹ thuật nào dùng thiết bị lưu trữ tốc độ trung bình làm trung gian giao tiếpgiữa 2 thiết bị có tốc độ chênh lệch nhau ? SPOOLCâu 8. Trình bày thứ tự danh mục các công việc xử lý ngắt ?- Tạm ngừng công việc- Cất ngữ cảnh- Thực hiện chương trình con- Khôi phục lại ngữ cảnh và tiếp tục chương trình bị ngắtCâu 9. Bộ đệm vòng có mấy phần? 3Câu 10.Bộ nhớ đệm dạng block dùng để làm gì ? tăng hiệu năng của ổ đĩa14Câu 11.Cơ chế phần cứng cho phép một thiết bị thông báo cho CPU được gọi là gì ?InterruptCâu 12.Máy tính lặp lại việc kiểm tra mudule điều khiển vào ra xem nó cóbận không cho đến khi module điều khiển hết bận. Khi đó thanh ghi trạng thái chuyểnthành giá trị clear. Nó được gọi là Polling và một cơ chế cho phép mudule điềukhiển phần cứng thông báo cho CPU là nó đã sẵn sàng phục vụ được gọi là InterruptCâu 13.Một cổng vào ra thường có bốn thanh ghi: thanh ghi trạng thái(status), thanh ghi điều khiển (control) , thanh ghi dữ liệu vào (data in ) và thanh ghidữ liệu ra(data out)Câu 14.Để truyền một khối lượng dữ liệu lớn giữa 2 thành phần của hệ thốngmáy tính, yếu tố nào được sử dụng ? DMACâu 15.Phần cứng của hệ thống vào ra bao gồm những thành phần nào ?Bus, module điều khiển, cổng vào ra và các thanh ghiCâu 16.Trình điều khiển thiết bị được thực hiện để giao tiếp với thành phầnnào ? Thiết bị ký tự, khối, mạngCâu 17.Thành phần nào là tập hợp các linh kiện điện tử, được dùng để điềukhiển cổng (port), tuyến (bus) hoặc thiết bị (device) ?ControlerCâu 18.Một thiết bị dòng ký tự (character stream) truyền như thế nào ?Liên tiếp từng byte mộtCâu 19.Một thiết bị xử lý theo khối ( block device) truyền như thế nào ?Một khối các byteCâu 20.Bàn phím máy tính là một ví dụ về thiết bị với giao diện là gì ?Character StreamCâu 21.Bảng trạng thái thiết bị (Device Status Table) chứa gì ?Thông tin (entry) của mỗi thiết bị I/O trạng thái, địa chỉ và loại thiết bị.Câu 22.I/O là dạng viết tắt của từ nào ? Input/OutputCâu 23.BIOS viết tắt của cụm từ nào ? Basic Input Output SystemCâu 24.Thành phần nào là một tập các linh kiện điện tử mà có thể điều hànhmột cổng, một bus hoặc một thiết bị ?Câu 25.Vào ra bằng ngắt hiệu quả hơn vào ra = chương trìnhCâu 26.Bảng vector ngắt chứa địa chỉ của mỗi ngắt được định vị tại vùng nào?vùng nhớ thấp15Câu 27.BufferController của hệ thống máy tính truyền dữ liệu từ thiết bị tới đâu ?Câu 28.Hệ điều hành cung cấp các chức năng truy nhập hệ thống nhằm bảovệ gì ? Data và ResourcesCâu 29.vi xử lýNgắt được sử dụng với mục đích chính là gì ? tăng hiệu suất của bộ16