Have understanding of là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˌən.dɜː.ˈstæn.diɳ/
[ˌən.dɜː.ˈstæn.diɳ]

Danh từSửa đổi

understanding  /ˌən.dɜː.ˈstæn.diɳ/

  1. Sự hiểu biết, sự am hiểu. to have a good understanding of economics   am hiểu về kinh tế
  2. Óc thông minh, óc suy xét, trí tuệ. he has an excellent understanding   anh ấy rất thông minh
  3. Quan niệm. in my understanding of the matter   theo quan niệm của tôi về việc này
  4. Sự thoả thuận; sự thông cảm, sự hiểu nhau. to come to an understanding with   đi đến thoả thuận với
  5. Điều kiện. on this understanding   với điều kiện nàyon the understanding that   với điều kiện là
  6. (Số nhiều) (từ lóng) chân, cẳng
  7. giày, dép.

Tính từSửa đổi

understanding  /ˌən.dɜː.ˈstæn.diɳ/

  1. Hiểu biết. an understanding man   một người hiểu biết
  2. Thông minh, sáng ý, mau hiểu.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)