Tiếng AnhSửa đổiCách phát âmSửa đổiHoa Kỳ | | [ˌən.dɜː.ˈstæn.diɳ] |
Danh từSửa đổiunderstanding /ˌən.dɜː.ˈstæn.diɳ/ - Sự hiểu biết, sự am hiểu. to have a good understanding of economics am hiểu về kinh tế
- Óc thông minh, óc suy xét, trí tuệ. he has an excellent understanding anh ấy rất thông minh
- Quan niệm. in my understanding of the matter theo quan niệm của tôi về việc này
- Sự thoả thuận; sự thông cảm, sự hiểu nhau. to come to an understanding with đi đến thoả thuận với
- Điều kiện. on this understanding với điều kiện nàyon the understanding that với điều kiện là
- (Số nhiều) (từ lóng) chân, cẳng
- giày, dép.
Tính từSửa đổiunderstanding /ˌən.dɜː.ˈstæn.diɳ/ - Hiểu biết. an understanding man một người hiểu biết
- Thông minh, sáng ý, mau hiểu.
Tham khảoSửa đổi- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
|