Have business là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "do business", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ do business, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ do business trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. Look, we can't do business without unloading goods.

Này, chúng tôi không thể buôn bán mà không dỡ hàng được.

2. I am really not suitable to do business.

Đệ thực sự không phù hợp với việc làm ăn.

3. Because I think that we can do business together.

Bởi vì thầy nghĩ thầy với hắn có thể hợp tác làm ăn.

4. Doesn't anybody know how to do business in this fuckin'state?

Đéo có thằng chó nào ở cái bang đụ má này biết làm ăn sao?

5. Some of the local population come to the market to do business.

Một số dân địa phương ra chợ để buôn bán.

6. He probaly pick up my deal because I do business with you.

Hắn khiến tôi gặp trở ngại vì tôi làm ăn với ông.

7. He's not going to do business with some dude he doesn't know.

Hắn sẽ không bao giờ làm ăn với mấy thằng ất ơ hắn không biết rõ.

8. Then why is every single major power rushing to do business there today?

Vậy sao hiện nay, ông lớn nào cũng muốn đổ xô đi làm ăn ở đó? Thưa quý vị,

9. I can't afford to do business with some Chinese ninja out hunting us.

Tôi không thể tiếp tục làm việc cùng với mấy gã Ninja Trung Quốc săn đuổi chúng ta ngoài kia

10. Look, I'm just trying to do business, trying to stay in the game.

Tôi chỉ muốn làm ăn thôi, tiếp tục cuộc chơi.

11. I plan to give a copy to all the people I do business with.

Tôi dự trù biếu cho tất cả những người nơi tôi làm việc mỗi người một cuốn.

12. Why, they even allowed merchants to do business in the courtyard of the Gentiles.

Thậm chí họ còn để cho mấy con buôn vào Hành lang Dân ngoại để buôn bán.

13. ( Fusco ) So I'm thinking maybe your missing person used to do business with Elias.

Tôi nghĩ có khả năng người bị mất tích có làm ăn với Elias.

14. Furthermore, many people prefer to do business with someone whom they feel will not cheat.

Hơn nữa, nhiều người thích làm ăn buôn bán với người không gian dối.

15. Egypt tops the list of economies reforming regulations to make it easier to do business.

Ai Cập là nền kinh tế đi đầu trong cải tổ các quy định nhằm tạo môi trường kinh doanh thuận lợi hơn.

16. Phillip later approaches Vivian, suggesting they do business once her work with Edward is finished.

Phillip tiếp cận Vivian và bảo rằng muốn cô "làm việc" cho anh ta sau khi "hợp đồng" của cô và Edward kết thúc.

17. For example, we do not do business while we are at the Kingdom Hall or in the ministry.

Chẳng hạn, chúng ta không kinh doanh khi ở Phòng Nước Trời hoặc khi tham gia thánh chức.

18. It may be necessary to do business to support our family, to travel in the Kingdom work, and so forth.

Có thể chúng ta phải kinh doanh để lo cho gia đình, phải đi nhiều nơi để lo công việc Nước Trời, v.v...

19. Among tax auditors and others with whom I do business, I now have the reputation of being an honest man.”

Giờ đây, tôi có tiếng là một người trung thực đối với các kiểm toán viên thuế vụ và những người khác mà tôi có quan hệ công việc”.

20. This may include early-morning street work or arrangements to do business territory and telephone witnessing in the afternoon or early evening.

Làm thế, họ dẫn đầu để hỗ trợ việc gia tăng thánh chức.

21. Here's what we call a "barefoot MBA," teaching people how to do business so that, when they borrow money, they'll succeed with the business.

Chúng tôi gọi đây là MBA chân đất, dạy mọi người cách làm kinh doanh để rồi sau khi họ mượn tiền, họ sẽ thành công.

22. Here's what we call a " barefoot MBA, " teaching people how to do business so that, when they borrow money, they'll succeed with the business.

Chúng tôi gọi đây là MBA chân đất, dạy mọi người cách làm kinh doanh để rồi sau khi họ mượn tiền, họ sẽ thành công.

Have business là gì

Không ai có quyền phê phán tình yêu thật sự của họ! Photo by Brian Kyed on Unsplash

"Have no business (doing something/to do something)" nghĩa là không có quyền làm gì đó; không có lý do chính đáng, kinh nghiệm hoặc quyền hạn để làm gì đó.

Ví dụ

It’s so refreshing (thú vị, hài hước) to see Hollywood continue to hire completely unqualified (không đủ tư cách, không đủ trình độ) white males into positions of authority that they have no business being in.

The fact still remains however that regardless of all the improvements and risk control measures the E-Scooter companies implement, some people have no business on a scooter (xe hẩy), sober or not.

That’s because schools have no business delivering lectures on sexuality (bản năng giới tính), no matter what is being said about it. By broaching (bắt đầu, đề cập) the subject, they are already treading(đặt chân, bước chân) on ground where they don’t belong. It’s no wonder that they marched all the way to this point.

Thảo Nguyễn


Bài trước: "The business end of" nghĩa là gì?