Grace nghĩa là gì

Skip to content

Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Đang xem: Grace là gì

Grace nghĩa là gì
Grace nghĩa là gì
Grace nghĩa là gì

grace
Grace nghĩa là gì

grace /greis/ danh từ vẻ duyên dáng, vẻ yêu kiều; vẻ uyển chuyểnto speak with grace: ăn nói có duyênto dance with grace: nhảy múa uyển chuyểnto walk with grace: đi đứng uyển chuyển (số nhiều) vẻ phong nhã, vẻ thanh nhãairs and graces: diệu màu mè thái độ (trong khi làm việc gì)to do something with a good grace: vui lòng làm việc gìwith a bad (an all) grace: miễn cưỡnghe had the grace to say that…: anh ta cũng biết điều mà nói rằng… ơn huệ; sự trọng đãi, sự chiếu cốto be in somebody”s good graces: được ai trọng đâi, được ai chiếu cốan act of grace: hành động chiếu cố, đặc ân sự gia hạn, sự cho hoãn (có tính chất gia ơn)to give somebody a week”s grace: cho hạn bảy ngày (phải trả tiền hoặc làm xong việc gì)last day of grace: thời hạn cuối cùng sự miễn xá, sự khoan hồng, sự khoan dunga measure of grace: biện pháp khoan dung ơn trời, ơn Chúaby God”s grace: nhờ ơn trời, nhờ trờiin the year of grace 1966: năm 1966 sau công nguyên lời cầu nguyện (trước hay sau bữa ăn cơm) ngài (tiếng xưng hô với những người thuộc dòng quý tộc, với các giám mục…)His (Her, Yours) Grace the Duke: ngài công tước (âm nhạc) nét hoa mỹ (trong bản nhạc, bài ca)a grace note: nốt nhạc làm cho bản nhạc thêm hay sự cho phép dự thi (ở trường đại học) (số nhiều) (The Graces) (thần thoại,thần học) thần Mỹ nữto take dinner without grace ăn nằm với nhau trước khi cưới ngoại động từ làm cho duyên dáng thêm làm vinh dự, làm vẻ vang, ban vinh dự chothe ceremony was graced by the presence of…: buổi lễ được vinh dự đón tiếp…, sự có mặt của… là một vinh dự cho buổi lễ
sự gia hạnact of graceân xáact of graceđặc xáact of gracesự đặc xádate of gracengày gia hạnday of gracesố ngày khoan hạndays of graceân hạndays of gracengày hoãn hạndays of gracethời hạn ưu đãigive a year gracecho gia hạn một nămgrace periodân hậngrace periodkhoảng thời gian triển hạn (hối phiếu)grace periodthời hạn ưu đãiperiod of graceân hạnperiod of gracethời gian được triển hạn (cảu các phiếu khoán đã đáo hạn)period of gracethời gian được triển hạn (của các phiếu khoán đã đáo hạn)period of gracethời hạn ưu đãi

Grace nghĩa là gì

Xem thêm: Cách Kiểm Tra Win 32 Hay 64, Dùng Windows, Bạn Có Biết Bit

Grace nghĩa là gì
Grace nghĩa là gì

grace

Từ điển Collocation

grace noun

ADJ. easy, lithe, supple | natural | feline

VERB + GRACE have, move with

PREP. with ~ Ann moved with easy grace.

Từ điển WordNet

Xem thêm: Acceptance Là Gì ? Nghĩa Của Từ Accepting Trong Tiếng Việt Nghĩa Của Từ Acceptance

English Synonym and Antonym Dictionary

graces|graced|gracingsyn.: beauty blessing charm clemency culture dignify distinguish elegance excuse favor honor loveliness mercy pardon polish prayer refinement reprieve sympathy taste thanksgivingant.: disgrace

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ graces trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ graces tiếng Anh nghĩa là gì.

grace /greis/* danh từ- vẻ duyên dáng, vẻ yêu kiều; vẻ uyển chuyển=to speak with grace+ ăn nói có duyên=to dance with grace+ nhảy múa uyển chuyển=to walk with grace+ đi đứng uyển chuyển- (số nhiều) vẻ phong nhã, vẻ thanh nhã=airs and graces+ diệu màu mè- thái độ (trong khi làm việc gì)=to do something with a good grace+ vui lòng làm việc gì=with a bad (an all) grace+ miễn cưỡng=he had the grace to say that...+ anh ta cũng biết điều mà nói rằng...- ơn huệ; sự trọng đãi, sự chiếu cố=to be in somebody's good graces+ được ai trọng đâi, được ai chiếu cố=an act of grace+ hành động chiếu cố, đặc ân- sự gia hạn, sự cho hoãn (có tính chất gia ơn)=to give somebody a week's grace+ cho hạn bảy ngày (phải trả tiền hoặc làm xong việc gì)=last day of grace+ thời hạn cuối cùng- sự miễn xá, sự khoan hồng, sự khoan dung=a measure of grace+ biện pháp khoan dung- ơn trời, ơn Chúa=by God's grace+ nhờ ơn trời, nhờ trời=in the year of grace 1966+ năm 1966 sau công nguyên- lời cầu nguyện (trước hay sau bữa ăn cơm)- ngài (tiếng xưng hô với những người thuộc dòng quý tộc, với các giám mục...)=His (Her, Yours) Grace the Duke+ ngài công tước- (âm nhạc) nét hoa mỹ (trong bản nhạc, bài ca)=a grace note+ nốt nhạc làm cho bản nhạc thêm hay- sự cho phép dự thi (ở trường đại học)- (số nhiều) (The Graces) (thần thoại,thần học) thần Mỹ nữ!to take dinner without grace- ăn nằm với nhau trước khi cưới* ngoại động từ- làm cho duyên dáng thêm- làm vinh dự, làm vẻ vang, ban vinh dự cho=the ceremony was graced by the presence of...+ buổi lễ được vinh dự đón tiếp..., sự có mặt của... là một vinh dự cho buổi lễ
  • puttying tiếng Anh là gì?
  • Final offer arbitration tiếng Anh là gì?
  • staplers tiếng Anh là gì?
  • inebriated tiếng Anh là gì?
  • quadricorn tiếng Anh là gì?
  • circumvents tiếng Anh là gì?
  • summarized tiếng Anh là gì?
  • desktop computer tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của graces trong tiếng Anh

graces có nghĩa là: grace /greis/* danh từ- vẻ duyên dáng, vẻ yêu kiều; vẻ uyển chuyển=to speak with grace+ ăn nói có duyên=to dance with grace+ nhảy múa uyển chuyển=to walk with grace+ đi đứng uyển chuyển- (số nhiều) vẻ phong nhã, vẻ thanh nhã=airs and graces+ diệu màu mè- thái độ (trong khi làm việc gì)=to do something with a good grace+ vui lòng làm việc gì=with a bad (an all) grace+ miễn cưỡng=he had the grace to say that...+ anh ta cũng biết điều mà nói rằng...- ơn huệ; sự trọng đãi, sự chiếu cố=to be in somebody's good graces+ được ai trọng đâi, được ai chiếu cố=an act of grace+ hành động chiếu cố, đặc ân- sự gia hạn, sự cho hoãn (có tính chất gia ơn)=to give somebody a week's grace+ cho hạn bảy ngày (phải trả tiền hoặc làm xong việc gì)=last day of grace+ thời hạn cuối cùng- sự miễn xá, sự khoan hồng, sự khoan dung=a measure of grace+ biện pháp khoan dung- ơn trời, ơn Chúa=by God's grace+ nhờ ơn trời, nhờ trời=in the year of grace 1966+ năm 1966 sau công nguyên- lời cầu nguyện (trước hay sau bữa ăn cơm)- ngài (tiếng xưng hô với những người thuộc dòng quý tộc, với các giám mục...)=His (Her, Yours) Grace the Duke+ ngài công tước- (âm nhạc) nét hoa mỹ (trong bản nhạc, bài ca)=a grace note+ nốt nhạc làm cho bản nhạc thêm hay- sự cho phép dự thi (ở trường đại học)- (số nhiều) (The Graces) (thần thoại,thần học) thần Mỹ nữ!to take dinner without grace- ăn nằm với nhau trước khi cưới* ngoại động từ- làm cho duyên dáng thêm- làm vinh dự, làm vẻ vang, ban vinh dự cho=the ceremony was graced by the presence of...+ buổi lễ được vinh dự đón tiếp..., sự có mặt của... là một vinh dự cho buổi lễ

Đây là cách dùng graces tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ graces tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

grace /greis/* danh từ- vẻ duyên dáng tiếng Anh là gì? vẻ yêu kiều tiếng Anh là gì? vẻ uyển chuyển=to speak with grace+ ăn nói có duyên=to dance with grace+ nhảy múa uyển chuyển=to walk with grace+ đi đứng uyển chuyển- (số nhiều) vẻ phong nhã tiếng Anh là gì? vẻ thanh nhã=airs and graces+ diệu màu mè- thái độ (trong khi làm việc gì)=to do something with a good grace+ vui lòng làm việc gì=with a bad (an all) grace+ miễn cưỡng=he had the grace to say that...+ anh ta cũng biết điều mà nói rằng...- ơn huệ tiếng Anh là gì? sự trọng đãi tiếng Anh là gì? sự chiếu cố=to be in somebody's good graces+ được ai trọng đâi tiếng Anh là gì? được ai chiếu cố=an act of grace+ hành động chiếu cố tiếng Anh là gì? đặc ân- sự gia hạn tiếng Anh là gì? sự cho hoãn (có tính chất gia ơn)=to give somebody a week's grace+ cho hạn bảy ngày (phải trả tiền hoặc làm xong việc gì)=last day of grace+ thời hạn cuối cùng- sự miễn xá tiếng Anh là gì? sự khoan hồng tiếng Anh là gì? sự khoan dung=a measure of grace+ biện pháp khoan dung- ơn trời tiếng Anh là gì? ơn Chúa=by God's grace+ nhờ ơn trời tiếng Anh là gì? nhờ trời=in the year of grace 1966+ năm 1966 sau công nguyên- lời cầu nguyện (trước hay sau bữa ăn cơm)- ngài (tiếng xưng hô với những người thuộc dòng quý tộc tiếng Anh là gì? với các giám mục...)=His (Her tiếng Anh là gì? Yours) Grace the Duke+ ngài công tước- (âm nhạc) nét hoa mỹ (trong bản nhạc tiếng Anh là gì? bài ca)=a grace note+ nốt nhạc làm cho bản nhạc thêm hay- sự cho phép dự thi (ở trường đại học)- (số nhiều) (The Graces) (thần thoại tiếng Anh là gì?thần học) thần Mỹ nữ!to take dinner without grace- ăn nằm với nhau trước khi cưới* ngoại động từ- làm cho duyên dáng thêm- làm vinh dự tiếng Anh là gì? làm vẻ vang tiếng Anh là gì? ban vinh dự cho=the ceremony was graced by the presence of...+ buổi lễ được vinh dự đón tiếp... tiếng Anh là gì?

sự có mặt của... là một vinh dự cho buổi lễ