Giáo AN dành cho học sinh khuyết tật lớp 3

Giáo án chuyên đề cho hs khuyết tật lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây  (74.61 KB, 5 trang )

Toán
Tiết 39: TÌM SỐ CHIA
I. Mục tiêu
- Biết tên gọi của các thành phần trong phép chia, biết tìm số chia chưa biết.
- Hs vận dụng vào thực hành tìm số chia nhanh, chính xác.
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán.
* HSKT: Biết tên gọi của các thành phần trong phép chia, biết tìm số chia
trong các phép tính đơn giản.
II. Đồ dùng dạy- học
- GV: Bảng phụ.
- HS : SGK , vở.
III. Các hoạt động dạy- học
Bài mới
Hoạt động của thầy
a.GTB:
b: Nội dung
- `1. Nhận xét:
- Gv lệnh cho hs lấy bộ đồ dùng để
trên mặt bàn
- Lấy cho cô 6 hình vuông
- GVKT HS khuyết tật
- GV kiểm tra  Nhận xét
- Trên bảng cô cũng có 6 hình vuông
- GV gắn
- GV lệnh: Từ 6 hình vuông xếp đều
thành 2 hàng.
=> Qua quan sát thấy các em đã
thực hiện theo đúng yêu cầu của cô.
Vậy trên bảng cô cũng có 6 hình
vuông xếp đều thành 2 hàng. Để
ngăn cách giữa các hàng cô dùng dấu


gạch đứt.
Y/ c HS đếm số hình vuông ở mỗi
hàng
Vậy các em đếm mỗi hàng cô có bao
nhiêu hình vuông?
- Hàng thứ nhất
- Hàng thứ 2
- Có 6 hình vuông, chia đều thành 2

Hoạt động của trò

- Hs thực hiện lấy

HS KT

( GV đến chỗ
HS KT)

- HS lấy 6 hình vuông

- HS lấy  xếp
- HS báo cáo

- Hs đếm

HS đếm lại
Nhận xét.

- HS đếm trước lớp
- HS đếm

2 hs nhắc lại( có 6 hình


hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu
hình vuông ?

vuông chia đều thành 2
hàng mỗi hàng có 3 hình
vuông.

Em hãy lập cho cô phép chia tương
ứng?
- gv ghi bảng: có phép chia: 6:2=3
- GV: Đúng rồi các con ạ 6:2 = 3 là
một phép chia hết
- Nêu tên thành phần phép chia?
- Gv ghi: SBC SC T
- Mời các con chú ý lên bảng các
con cho cô biết: có 6 vuông Chia
đều vào các hàng, mỗi hàng có 3
hình vuông. Vậy cô đã chia vào mấy
hàng?
Phép tính nào cho con biết điều đó ?

- Hs nêu( 6: 2 = 3)
- HS nhận xét , đọc lại
-

HS đọc lại
6;2=3


6 SBC, 2 là số chia, 3 là
thương
- có 6 ô vuông, mỗi hàng
có 3 ô vuông, ta chia được
2 hàng.

-= HS nêu

- Hs TL: 6 : 3 = 2
- Hs nx , Hs nhắc lại

GV: 6 : 3 = 2 hay nói cách khác :
Ta có 2 = 6 : 3 ( GV viết bảng)
- Một bạn đọc lại 2 phép tính chúng
- 6 : 3 = 2; 2 = 6 : 3
ta vừa lập được
Hỏi /? Trong phép tính đầu tiên 6
6 là số bị chia
được gọi là gì?
2, và 3 được gọi là gì
2 là số chia , 3 là thương
- Qua 2 phép tính chúng ta vừ lập
Trong phép chia hết, số
được - các con hãy thảo luận cặp
cho cô biết ?
- Trong phép chia hết số chia bằng số Số chia bằng số bị chia
nào chia cho số nào
chia cho thương.- 2 HS
nhắc lại

- Chúng ta đã biết cách tìm số chia
trong phép chia 6 chia 2 bằng 3.
Vậy các em chú ý lên bảng cô tiếp
tục có phép tính tìm x sau:
- Gv đưa phép tính: 30 : x = 5
2 Hs đọc
- Nêu tên thành phần của phép tính? - 2 hs nêu ( 30 là SBC, x là
sc, 5 là T
- Trong phép tính trên x là thành
- X là số chia.
phần nào chưa biết?
- Trao đổi cặp trong 3 phút và trình
- Hs trình bày bài ra phiếu
bày ra phiếu học tập.

Hs đọc lại
HS trả lời

- Hs nhắc lại
- Hs nhắc lại


- Gv gọi hs mang bài lên trình bày.
- Khi trình bày bài toán tìm x ta trình
bày như thế nào
- Qua phần tìm hiểu các em hãy nhắc
lại cho cô biết: Trong phép chia hết
muốn tìm số chia ta làm như thế nào?
- Gv khẳng đinh đúng( Đây chính là
quy tắc tìm số chia )

- Gv gắn bảng kết luận
- GV gọi học sinh đọc thuộc
Để xem các em vận dụng kiến thức
mình vừa học như thế nào, cô cùng
các em sẽ cùng đi thực hành
Bài 1. Tính nhẩm
- Bt yêu cầu gì?
- Dựa vào các bảng chia đã học các
con hãy nhẩm và nêu lại kết quả cho
cô.
- Bạn  và các em chỉ là 2cột đầu
- Để xem lớp có thuộc bảng chia k cô
mời các em trả lời giúp cô các phép
tính trên. Gv đưa lên màn hình các
phép tính sau đó kiểm tra lại.
- Em dựa vào đâu để làm được bài
tập này?
- Con có nhận xét gì về 2 phép tính
35 : 5 = 7
35 : 7 = 5?
Chốt: Trong trường hợp này ta thực
hiện được phép tính thứ nhất ta sẽ
nhẩm được phép tính thứ 2 dựa vào
cách tìm số chia chúng ta vừa học.
Qua bài 1 cô thấy các e đã biết cách
vận dụng làm bài rất nhanh và chính
xác. Vậy để củng cố cách tìm số chia
cô cùng các con sẽ chuyển sang bài
số 2


- Hs mang bài lên bảng lớp
gắn.Đọc lại - Nhận xét
- Viết dấu bằng thẳng
hàng nhau, x viết liền
trước dấu bằng
- Trong phép chia hết,
muốn tìm số chia ta lấy số
bị chia chia cho thương.
- HS đọc.
2 Hs nhắc lại.( HS nhẩm
thuộc )
2 học sinh đọc thuộc

\- HS đọc bài
Nhận xét

- 2 hs đọc yc
HS đọc Y/C
- Tính nhẩm rồi ghi kết quả HS làm 2 cột
vào chỗ chấm.
đầu
- Hs đọc bài
- Hs nhận xét bài bạn.

- Dựa vào các bảng chia
3,4,5,6,7
- SBC giống nhau, số chia
và thương đổi vị trí cho
nhau.


HS đọc , NX

-


Bài 2. Tìm x
- Gv đưa bài 2 lên màn hình.
- Bt yêu cầu tìm thành phần nào
trong phép chia?
- Cho hs làm bt
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài
- Gọi hs đọc bài làm

Chốt: Qua bài tập 2 các con đã biết
cách vận dụng tìm số chia, số bị chia
và tìm thừa số chưa biết để làm bài.
Bài 3: ( Bài 3 là trong chương trình
giảm tải )
3. Củng cố- dặn dò
- Qua bài học ngày hôm nay, các con

- 2 hs đọc y/c
- Tìm số chia như ở phần
a,b,c,d, số bị chia là phần
e, và thừa số chưa biết g?
- Hs làm bài vào vở, 2 hs
làm bảng phụ
- Hs đọc lại bài của mình,
trao đổi
- Hs 1: Trao đổi với lớp :

Trong phép tính 12 : x = 2,
x là thành phần nào chưa
biết của phép chia? Bạn
tìm số chia chưa biết của
phép chia này như thế nào?
( x là số chia chưa biết.
Muốn tìm số chia chưa biết
tớ lấy số bị chia là 12 chia
cho thương là 2 thì được số
chia cần tìm là 6)
- Hs 2: Lớp trao đổi với hs:
Bạn hãy nêu lại cách làm
của phép chia x : 5 = 4( x
là số bị chia chưa biết, tớ
lấy thương là 4 nhân với số
chia là 5 được số bị chia
cần tìm là 20)
- Đê kiểm tra phép tính x x
10 = 70 đúng hay sai ta
làm như thế nào?( tớ thay
x = 10 sau đó tớ lấy 10 x 7
= 70)
Còn bạn nào muốn trao đổi
gì với tớ nữa không?

HS nêu y/c
- H S làm bài
hs đọc bài
Nhận xét.
a. 4 : X = 2

b. X : 3 = 3
c. X x 4 = 12


hãy cho cô biết : Trong phép chia
hết, muốn tìm số chia ta làm như thế
nào?
- Nhận xét
- Dặn dó