Homework dịch ra tiếng việt là gì năm 2024

When he / she has a concern or question about an assignment, he / she speaks his / her mind clearly and directly, giving voice to what others may feel but cannot or will not say.

Through assigning more people to work in a city it will grow.

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Đóng tất cả

Kết quả từ 2 từ điển

homework

['houmwə:k]

|

Homework dịch ra tiếng việt là gì năm 2024

danh từ

bài làm ở nhà (cho học sinh)

công việc làm ở nhà

homework

|

Homework dịch ra tiếng việt là gì năm 2024

homework

  • schoolwork, exercise, lesson, study, assignment, coursework, project, task, prep (UK, informal)
  • preparation, legwork (informal), reading, research, groundwork, reading up, fact-finding The future of the committee and of the homeworking unit is still under consideration.

হোমওয়ার্ক, শিক্ষকগণ তাঁদের শিক্ষাথীদের বাড়িতে করার জন্যে যে কাজ দিয়ে থাকেন…

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈhoʊm.ˌwɜːk/

Danh từ[sửa]

homework /ˈhoʊm.ˌwɜːk/

  1. Bài làm ở nhà (cho học sinh).
  2. Công việc làm ở nhà.

Tham khảo[sửa]

  • "homework", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

I 've talked about your parents " responsibility for making sure you stay on track , and get your homework done , and do n't spend every waking hour in front of the TV or with that Xbox .

Tôi đã nói về trách nhiệm của các bậc cha mẹ trong việc đảm bảo cho các em đi đúng hướng và hoàn thành bài tập về nhà và không phải hễ còn thức thì lại xem ti-vi hay chơi Xbox .

In September 2017, Kahoot! launched a mobile application for homework.

Vào tháng 9 năm 2017, Kahoot đã khởi chạy ứng dụng di động cho bài tập về nhà.

And don’t forget your family responsibilities, chores and, of course, homework.

Cũng đừng quên công việc nhà, trách nhiệm đối với gia đình, và dĩ nhiên là cả bài tập về nhà nữa.

Homework That Does Not Stop

Một núi bài tập

Aya Koike is going to help me with my homework.

Aya Koike sẽ đến đây và cùng em làm bài tập

It's the dumb kid, the troublemaker, the one who never does his homework.

Đó là một đứa trẻ yếu, hay nghịch phá, và không bao giờ làm bài tập về nhà.

You could watch the videos any time you wanted during the week, but at the end of the week, you had to get the homework done.

Bạn có thể xem những đoạn phim bất cứ khi nào bạn muốn trong tuần lễ đó, nhưng đến cuối tuần, bạn phải hoàn thành bài tập về nhà.

More homework assignment for you.

Thêm công việc về nhà cho bạn.

When the temporary special pioneer arrived to conduct the study, she found that the woman had done her “homework” by purchasing a notebook in which she had written down the printed questions in her study material.

Khi chị tiên phong đặc biệt tạm thời đến hướng dẫn buổi học, chị thấy người phụ nữ này đã làm “bài tập ở nhà” bằng cách mua một cuốn tập và viết tất cả các câu hỏi trong bài học vào đó.

Well the first thing is, I wouldn't start building up personal stockpiles of anything for yourself, your family, or your employees unless you've really done your homework.

Điều đầu tiên là tôi sẽ không bắt đầu dự trữ bất kể một kho hàng cá nhân nào cho bản thân, gia đình, hay nhân viên của mình -- trước khi làm xong công việc.

It takes her hours to complete her homework.

Em phải mất hàng giờ để làm bài tập ở nhà.

The researchers got 1,013 children between the ages of 10 and 11 to self-report average daily hours spent watching television or playing - not doing homework - on a computer .

Các nhà nghiên cứu đã tiến hành khảo sát trong 1.013 đứa trẻ có độ tuổi từ 10 đến 11 tự báo cáo số giờ trung bình xem TV và chơi game - mà không làm bài tập về nhà - trên máy tính mỗi ngày .

You have to do the homework.

Anh phải làm việc nhà mà.

Homework brought worldwide attention to French house music.

Thành bài tập về nhà của sự chú ý trên toàn thế giới đã mang đến nhà âm nhạc Pháp.

Are you going to do your homework before dinner?

Bạn có định làm bài tập trước bữa tối không?

So, you know, you've got to actually do your homework, in order to understand whether this is true.

Vì vậy bạn thật sự phải làm bài tập, để hiểu được rằng đây là sự thật.

They'd done their homework.

Chúng nghiên cứu kĩ rồi.

It's just homework.

Chỉ là bài về nhà thôi mà.

I did my homework.

Con làm bài xong rồi.

“As schools across the nation work to raise standards —and standardized test scores— they’re piling on the homework,” says a press report from the United States.

Một thiên phóng sự ở Hoa Kỳ cho biết: “Vì tất cả các trường trên toàn quốc đều tăng tiêu chuẩn giáo dục và điểm chuẩn của bài thi, nên số lượng bài tập cũng gia tăng.

I suppose you have homework to do?

Chắc em còn phải làm bài tập?

For homework the teacher asked each pupil to view the whiteboard animation Beat a Bully Without Using Your Fists.

Cuối cùng, giáo viên giao bài tập về nhà cho cả lớp là xem hoạt hình trên bảng trắng có tựa đề Đánh bại kẻ bắt nạt mà không dùng nắm đấm.