Giải sách bài tập toán lớp 6 trang 22

Tính giá trị biểu thức:

Câu hỏi:

Tính giá trị biểu thức: \(B = \frac{2}{5}.a - \frac{3}{4}.a + b:2\) , với \(a = \frac{{10}}{7};b = \frac{5}{2}\)

Lời giải:

Thay \(a = \frac{{10}}{7};b = \frac{5}{2}\) vào biểu thức B, ta được

\(\begin{array}{l}B = \frac{2}{5}.a - \frac{3}{4}.a + b:2\\ = \frac{2}{5}.\frac{{10}}{7} - \frac{3}{4}.\frac{{10}}{7} + \frac{5}{2}:2\\ = \frac{4}{7} - \frac{{15}}{{14}} + \frac{5}{2}.\frac{1}{2}\\ = \frac{4}{7} - \frac{{15}}{{14}} + \frac{5}{4}\\ = \frac{{16}}{{28}} - \frac{{30}}{{28}} + \frac{{35}}{{28}}\\ = \frac{{21}}{{28}}\\ = \frac{3}{4}\end{array}\)

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Giải sách bài tập toán lớp 6 trang 22

Xem thêm tại đây: Ôn tập chương VI - KNTT

Cả ba vòi cùng chảy vào một cái bể cạn. Nếu hai vòi I và II cùng chảy thì bể đầy sau 60 phút. Nếu hai vòi II và III cùng chảy thì bể đầy sau 75 phút. Nếu hai vòi III và I cùng chảy thì bể đầy sau 50 phút.

Câu hỏi:

Cả ba vòi cùng chảy vào một cái bể cạn. Nếu hai vòi I và II cùng chảy thì bể đầy sau 60 phút. Nếu hai vòi II và III cùng chảy thì bể đầy sau 75 phút. Nếu hai vòi III và I cùng chảy thì bể đầy sau 50 phút.

a)     Nếu cả ba vòi cùng chảy thì bể đầy sau bao lâu?

b)    Nếu riêng mỗi vòi chảy một mình thì bể đầy sau bao lâu?

Lời giải:

Trong 1 phút:

a)     Vòi I và vòi II chảy được: \(\frac{1}{{60}}\) bể

Vòi II và III chảy được: \(\frac{1}{{75}}\) bể

Vòi III và I chảy được: \(\frac{1}{{50}}\) bể

Do đó, trong 1 phút, 2 lần vòi I+ 2 lần vòi II + 2 lần vòi III chảy được: \(\frac{1}{{60}} + \frac{1}{{75}} + \frac{1}{{50}} = \frac{1}{{20}}\)bể

Trong 1 phút, cả 3 vòi cùng chảy thì được: \(\frac{1}{{20}}:2 = \frac{1}{{40}}\) bể

Vậy nếu cả 3 vòi cùng chảy thì 40 phút đầy bể

b)    Trong 1 phút, vòi I+ II chảy được \(\frac{1}{{60}}\)bể, cả 3 vòi chảy được \(\frac{1}{{40}}\)bể nên trong 1 phút, vòi III chảy được: \(\frac{1}{{40}} - \frac{1}{{60}} = \frac{1}{{120}}\) bể. Do đó, vòi III chảy một mình thì 120 phút đầy bể

Tương tự, trong 1 phút, vòi I chảy được: \(\frac{1}{{40}} - \frac{1}{{75}} = \frac{7}{{600}}\) bể. Do đó, vòi I chảy một mình thì \(1:\frac{7}{{600}} = \frac{{600}}{7}\) phút thì đầy bể

Trong 1 phút, vòi II chảy được: \(\frac{1}{{40}} - \frac{1}{{50}} = \frac{1}{{200}}\) bể. Do đó, vòi II chảy một mình thì 200 phút thì đầy bể.

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Xem thêm tại đây: Ôn tập chương VI - KNTT

Với giải Bài 6.49 trang 22 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống được biên soạn lời giải chi tiết sẽ giúp bạn biết cách làm bài tập môn Toán 6.

Bài 6.49 trang 22 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2:Tính một cách hợp lí:

Giải sách bài tập toán lớp 6 trang 22

Lời giải:

Giải sách bài tập toán lớp 6 trang 22

  • Giải sách bài tập toán lớp 6 trang 22
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Video Giải Bài 1.51 trang 22 sách bài tập Toán lớp 6 - Kết nối tri thức - Cô Xuân (Giáo viên VietJack)

Bài 1.51 trang 22 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:

a) 2. 2. 2. 2. 2;

b) 2. 3. 6. 6. 6;

c) 4. 4. 5. 5. 5.

Quảng cáo

Lời giải:

a) 2. 2. 2. 2. 2 = 25

b) 2. 3. 6. 6. 6 = 6. 6. 6. 6 = 64

c) 4. 4. 5. 5. 5 = (4. 4). (5. 5. 5) = 42. 53

Quảng cáo

Xem thêm các bài giải sách bài tập Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Giải sách bài tập toán lớp 6 trang 22
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Giải sách bài tập toán lớp 6 trang 22

Giải sách bài tập toán lớp 6 trang 22

Giải sách bài tập toán lớp 6 trang 22

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Giải sách bài tập toán lớp 6 trang 22

Giải sách bài tập toán lớp 6 trang 22

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1, Tập 2 hay nhất, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát SBT Toán 6 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...


Page 2

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...


Page 3

Câu 133 trang 22 Sách Bài Tập (SBT) lớp 6 tập 1

Trong các số: 5319; 3240; 831.a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?

b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9?

Giải

a) Số 5319 có tổng các chữ số: 5+3+1+9 =18

                                18 ⋮ 3 và 18 ⋮ 9

Số 3240 có tổng các chữ số: 3+2+4+0 = 9

                                  9 ⋮ 3 và 9 ⋮ 9

Số 831 có tổng các chữ số : 8+3+1+ = 12

                               12 ⋮ 3 và 12  \(\not  \vdots \) 9

Vậy số 831 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9

b) Số chia hết cho 2 và cho 5 có chữ số tận cùng là 0

Vậy số chia hết cho 2, 3, 5, 9 là 3240

Câu 134 trang 23 Sách Bài Tập (SBT) lớp 6 tập 1

Điền chữ số vào dấu * để :

a) \(\overline {3*5} \) chia hết cho 3

b) \(\overline {7*2} \) chia hết cho 9

c) \(\overline {*63*} \) chia hết cho 2, 3, 5, 9

Giải

a) Ta có: \(\overline {3*5}\)  \(\vdots\) \( 3 \Leftrightarrow \left[ {3 + \left( * \right) + 5} \right] \vdots\) \( 3 \Leftrightarrow \left[ {8 + \left( * \right)} \right] \vdots\) \( 3\)

Suy ra: \(\left( * \right) \in \left\{ {1;4;7} \right\}\)

Vậy ta có các số: 315; 345; 375

b) Ta có: \(\overline {7*2}\)  \(\vdots\)  \( 9 \Leftrightarrow \left[ {7 + \left( * \right) + 2} \right] \vdots\) \( 9 \Leftrightarrow \left[ {9 + \left( * \right)} \right] \vdots\) \( 9\)

Suy ra: \(\left( * \right) \in \left\{ {0;9} \right\}\)

Vậy ta có các số: 702; 792

c) \(\overline {*63*} \) chia hết cho 2 và 5 nên chữ số hàng đơn vị là 0.

Ta có \(\overline {*630}\)  \(\vdots\) \( 9 \Leftrightarrow \left[ {\left( * \right) + 6 + 3 + 0} \right] \vdots\) \( 9 \Leftrightarrow \left[ {9 + \left( * \right)} \right] \vdots\) \( 9\)

Suy ra \(\left( * \right) \in \left\{ {0;9} \right\}\) 

Vì \(\left( * \right)\) ở vị trí hàng nghìn nên phải khác 0 để thỏa mãn là số có 4 chữ số 

Vậy ta có số: 9630.

Câu 135 trang 23 Sách Bài Tập (SBT) lớp 6 tập 1

Dùng ba trong bốn chữ số: 7, 2, 6, 0 hãy ghép thành số tự nhiên có ba chữ số sao cho số đó:
a) Chia hết cho 9

b) Chia hết cho 3  mà không chia hết cho 9

Giải

a) Ta có:  7 + 6 + 2 = 15  \(\not  \vdots \) 9

                 7 + 6 + 0 = 13  \(\not  \vdots \) 9

                 7 + 2 + 0 =  9 ⋮ 9

                 6 + 2 + 0 =  8  \(\not  \vdots \) 9

Vậy số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 9 là: 720, 702, 207, 270.

b) Ta có 7 + 6 + 2 = 15; 15 ⋮ 3  và 15 \(\not  \vdots \) 9

Vậy số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là: 762; 726; 627; 672; 267; 276.

Câu 136 trang 23 Sách Bài Tập (SBT) lớp 6 tập 1

Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số sao cho số đó:a) Chia hết cho 3

b) Chia hết cho 9

Giải

a) Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số chia hết cho 3 có dạng \(\overline {100{\rm{a}}} \)

Ta có: \(\overline {100{\rm{a}}}\) \( \vdots\) \( 3 \Leftrightarrow \left( {1 + 0 + 0 + a} \right)\) \( \vdots\) \( 3 \Leftrightarrow \left( {1 + a} \right)\) \( \vdots\) \( 3\)

Suy ra \({\rm{a}} \in \left\{ {2;5;8} \right\}\)

Vậy số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số chia hết cho 3 là 1002

b) Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số chia hết cho 9 có dạng \(\overline {100{\rm{a}}} \)

Ta có: \(\overline {100{\rm{a}}}  \) \( \vdots\) \( 9 \Leftrightarrow \left( {1 + 0 + 0 + a} \right) \) \( \vdots\) \( 9 \Leftrightarrow \left( {1 + a} \right) \) \( \vdots\) \( 9\)

Suy ra \({\rm{a}} \in \left\{ 8 \right\}\)

Vậy số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số chia hết cho 3 là 1008

Giaibaitap.me


Page 4

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...


Page 5

Câu 137 trang 23 Sách Bài Tập (SBT) lớp 6 tập 1

Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3, cho 9 không?

a) \({10^{12}} - 1\)                             b) \({10^{10}} + 2\)

Giải

a) Số \({10^{12}}\) có tổng các chữ số là 1 + 0 + 0 + … + 0 = 1

*       Vì 1 chia cho 3 dư 1 nên \({10^{12}}\) chia cho 3 dư 1

         Suy ra \({10^{12}} - 1\)  chia hết cho 3

*        Vì 1 chia cho 9  dư 1 nên \({10^{12}}\) chia cho 9 dư 1  

        Suy ra \({10^{12}} - 1\) chia hết cho 9

b) Số \({10^{12}}\) có tổng các chữ số 1 + 0 + 0 +…+ 0 = 1

Suy ra \({10^{12}} + 2\) có tổng các chữ số là 1 + 0 + 0 +…+ 0 +2 = 3

Ta có 3 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.

Vậy \({10^{12}} + 2\) chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.

Câu 138 trang 23 Sách Bài Tập (SBT) lớp 6 tập 1

Điền chữ số vào dấu * để được số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.

a) \(\overline {53*} \)                                      b( \(\overline {*471} \)

Giải

a) Ta có: \(\overline {53*}\) \(  \vdots\) \( 3 \Leftrightarrow \left[ {5 + 3 + \left( * \right)} \right] \) \(  \vdots\) \( 3 \Leftrightarrow \left[ {8 + \left( * \right)} \right]\) \(  \vdots\) \( 3\)

Suy ra \(\left( * \right) \in \left\{ {1;4;7} \right\}\)    

            \(\overline {53*} \not\) \(  \vdots\)  \( 9 \Leftrightarrow \left[ {5 + 3 + \left( * \right)} \right]\not  \) \(  \vdots\) \(9  \Leftrightarrow \left[ {8 + \left( * \right)} \right]\not  \) \(  \vdots\) \( 9\)      

Suy ra \(\left( * \right) \in \left\{ {0;2;3;4;5;6;7;8;9} \right\}\)

Vậy các chữ số có thể điền vào dấu * là 4; 7

b) Ta có \(\overline {*471}  \) \(  \vdots\) \( 3 \Leftrightarrow \left[ {\left( * \right) + 4 + 7 + 1} \right] \) \(  \vdots\) \( 3 \Leftrightarrow \left[ {12 + \left( * \right)} \right] \) \(  \vdots\) \( 3\)     

Suy ra \(\left( * \right) \in \left\{ {0;3;6;9} \right\}\)

Vì (*) ở chữ số hàng nghìn nên (*) khác 0. Suy ra \(\left( * \right) \in \left\{ {3;6;9} \right\}\)

 \(\overline {*471} \not  \) \(  \vdots\) \( 9 \Leftrightarrow \left[ {\left( * \right) + 4 + 7 + 1} \right]\not \) \(  \vdots\) \( 9 \Leftrightarrow \left[ {12 + \left( * \right)} \right]\not \) \(  \vdots\) \( 9\)

Suy ra \(\left( * \right) \in \left\{ {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9} \right\}\)

Vậy các chữ số có thể điền vào dấu * là 3; 9

Ta được các số: 3471; 9471

Câu 139 trang 23 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1

Tìm chữ số a và b sao cho a – b = 4 và  \(\overline {87{\rm{a}}b}\) \(\vdots\) \( 9\)

Giải

Ta có: \(\overline {87{\rm{a}}b}\) \(\vdots\) \( 9 \Leftrightarrow \left( {8 + 7 + a + b} \right)\) \(\vdots\) \( 9 \Leftrightarrow (15 + a + b) \) \(\vdots\) \( 9\)

Suy ra  a + b \( \in \left\{ {3,12} \right\}\)

Vì a – b = 4 nên a + b > 3. Suy ra a + b = 12

Thay a = 4 + b vào a + b = 12 , ta có :

      b+( 4 + b ) = 12 \( \Leftrightarrow \) 2b = 12 - 4  \( \Leftrightarrow \) 2b = 8  \( \Leftrightarrow \) b = 4

      a + b = 12  \( \Leftrightarrow \) a = 12 –b  \( \Leftrightarrow \) a = 12 – 4  \( \Leftrightarrow \) a = 8

Vậy a = 8 , b = 4 nên ta có số : 8784

Câu 140 trang 23 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1

Điền vào dấu * các chữ số thích hợp

                 ***

              \({{\times\ 9} \over {2118*}}\)

Giải

Vì *** × 9 = 2118* nên \(\overline {2118*}\) \(\vdots \) \(9\)

\( \Leftrightarrow \left[ {2 + 1 + 1 + 8 + \left( * \right)} \right] \) \(\vdots \) \( 9 \Leftrightarrow \left[ {12 + \left( * \right)} \right] \) \(\vdots \) \(9\)

Vì (*) là số tự nhiên có một chữ số nên (*) = 6

Vậy 21186 : 9 = 2354

\(\eqalign{ & 2354 \cr

& {{ \times 9} \over {21186}} \cr} \)

Giaibaitap.me


Page 6

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...


Page 7

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...


Page 8

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...


Page 9

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...


Page 10

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...


Page 11

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...


Page 12

Câu 155 trang 25 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1

a) Nhà toán học Đức Gôn –bach viết thư cho nhà toán học Thụy Sỹ Ơ – le năm 1742 nói rằng: Mọi số tự nhiên lớn hơn 5 đều viết được dưới dạng tổng của ba số nguyên tố. Hãy viết các số 6,7,8 dưới dạng tổng của ba số nguyên tố.

b) Trong thư trả lời Gôn –bách, Ơ – le nói rằng: Mọi số chẵn lớn hơn 2 đều viết được dưới dạng tổng của hai số nguyên tố. Cho đến nay, bài toán Gôn- bách – ơ –le vẫn chưa có lời giải.

Hãy viết các số 30 và 32 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố.

Giải

a)Ta có: 6 = 2 + 2 + 2                             b) Ta có:  30 = 11 + 19

               7 = 2 + 2 + 3                                                32 = 13 + 19

               8 = 2 + 3 + 3  

Câu 156 trang 25 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1

Cho biết: Nếu số tự nhiên a (lớn hơn 1) không chia hết cho mọi số nguyên tố p mà bình phương không vượt quá a (tức là \({p^2} \le a\)) thì a là số nguyên tố. Dùng nhận xét trên cho biết số nào trong các số a ở bài 153 là số nguyên tố.

Giải

* Ta có: \(59\)  \(\not  \vdots\) \( 2;59\)  \(\not  \vdots\) \( 3;59\)  \(\not  \vdots\) \( 5;59\)  \(\not  \vdots\) \( 7\)

               \({7^2} = 49 < 59;{11^2} = 121 > 59\)

Vậy 59 là số nguyên tố.

* Ta có:  121  \(\not  \vdots \) 2 ;121  \(\not  \vdots \) 3 ;121  \(\not  \vdots \) 5 ;121  \(\not  \vdots \) 7 ;121 ⋮ 11

  Vậy 121 là hợp số 

* Ta có: 179  \(\not  \vdots \) 2 ;179  \(\not  \vdots \) 3 ;179  \(\not  \vdots \) 5 ;179  \(\not  \vdots \) 7 ;179  \(\not  \vdots \) 11 ;179  \(\not  \vdots \) 13

              \({13^2} = 169 < 179;{17^2} = 289 > 179\)

  Vậy 179 là số nguyên tố.

* Ta có: 197  \(\not  \vdots \) 2 ;197  \(\not  \vdots \) 3 ;197   \(\not  \vdots \) 5 ;197   \(\not  \vdots \) 7 ;197   \(\not  \vdots \) 11 ;197   \(\not  \vdots \) 13

               \({13^2} = 169 < 197;{17^2} = 289 > 197\)

Vậy 197 là số nguyên tố.

* Ta có: 217   \(\not  \vdots \) 2 ;217   \(\not  \vdots \) 3 ;217   \(\not  \vdots \) 5; 217   \(\not  \vdots \) 7 ;217   \(\not  \vdots \) 11; 217   \(\not  \vdots \) 13

Vậy 217 là số nguyên tố.

Câu 157 trang 25 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1

a) Số 2009 có là bội số của 41 không?

b) Từ 2000 đến 2020 chỉ có ba số nguyên tố là 2003, 2011 , 2017. Hãy giải thích tại sao các số lẻ khác nhau trong khoảng từ 2000 đến 2020 đều là hợp số.

Giải

a) Vì 2009 ⋮ 41 nên 2009 là bội số của 41.

b) Từ 2000 đến 2020 chỉ có ba số nguyên tố là 2003,2011,2017 vì:

                  2001 ⋮ 3        2001 là hợp số

                  2005 ⋮ 5        2005 là hợp số

                  2007 ⋮ 3        2007 là hợp số

                  2009 ⋮ 41      2009 là hợp số

                  2013 ⋮ 11      2013 là hợp số

                  2015 ⋮ 5        2015 là hợp số

                  2019 ⋮ 3        2019 là hợp số

Câu 158 trang 25 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1

Gọi a = 2.3.4.5. … .101. Có phải 100 số tự nhiên liên tiếp sau đều là hợp số không?

a + 2, a + 3, a + 4, …, a + 101

Giải

Vì a = 2.3.4.5. … .101 nên a chia hết cho các số từ 2 đến 101.

100 số tự nhiên liên tiếp a + 2, a + 3, a + 4,…, a + 101 đều là hợp số vì

                 a + 2 ⋮ 2

                 a + 3 ⋮ 3

                 ……

                 a + 101 ⋮ 101

Giaibaitap.me


Page 13

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...


Page 14

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...


Page 15

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...


Page 16

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...


Page 17

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...


Page 18

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...


Page 19

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...


Page 20

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...


Page 21

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...


Page 22

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...


Page 23

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...


Page 24

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...


Page 25

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...


Page 26

  • Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
  • Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
  • Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
  • Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
  • Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
  • Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
  • Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...