Giải bài tập toán lớp 3 trang 23 năm 2024

Bài 1 trang 23 VBT Toán 3 tập 1 - KNTT

  1. Tính nhẩm.

5 × 1 = …… 4 × 1 = …… 2 × 1 = …… 3 × 1 = …..

5 : 1 = …… 4 : 1 = …… 2 : 1 = …… 3 : 1 = …...

  1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Nhận xét:

• Số nào nhân với 1 cũng bằng ……………………………………

• Số nào chia cho 1 cũng bằng ……………………………………

Phương pháp:

Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.

Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó

Lời giải:

5 × 1 = 5 4 × 1 = 4 2 × 1 = 2 3 × 1 = 3

5 : 1 = 5 4 : 1 = 4 2 : 1 = 2 3 : 1 = 3

  1. Nhận xét:

• Số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó.

• Số nào chia cho 1 cũng bằng chính nó.

Bài 2 trang 23 VBT Toán 3 tập 1 - KNTT

  1. Tính (theo mẫu)

Mẫu: 1 x 3 = 1 + 1 +1 = 3 Vậy: 1 x 3 = 3

1 x 4 = ................................... 1 x 5 = .....................................

1 x 7 = ................................... 1 x 8 = .....................................

Phương pháp:

Viết phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau rồi tính.

Lời giải:

  1. Viết các phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau và thực hiện phép tính theo mẫu

1 × 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4

Vậy 1 × 4 = 4.

1 × 5 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 5

Vậy 1 × 5 = 5.

1 × 7 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 7

Vậy 1 × 7 = 7.

1 × 8 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 8

Vậy 1 × 8 = 8.

  1. Nhận xét: Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.

Bài 3 trang 23 VBT Toán 3 tập 1 - KNTT

Số?

Phương pháp:

Tính nhẩm rồi viết kết quả thích hợp vào ô trống.

Lời giải:

Nhẩm lại các bảng nhân, chia đã học để điền số thích hợp vào ô trống.

Ta điền như sau:

Bài 4 trang 24 VBT Toán 3 tập 1 - KNTT

Mẹ của Lan mua về 3 chục bông hoa. Mẹ bảo Lan mang số bông hoa đó cắm đều vào 3 lọ. Hỏi Lan đã cắm mỗi lọ bao nhiêu bông hoa?

Phương pháp:

Số bông hoa ở mỗi lọ = Số bông hoa mẹ Lan mua về : Số lọ hoa

Lời giải:

Lan đã cắm mỗi lọ số bông hoa là:

30 : 3 = 10 (bông)

Đáp số: 10 bông hoa

Bài 5 trang 24 VBT Toán 3 tập 1 - KNTT

Số?

Phương pháp:

  1. Tính nhẩm rồi điền số thích hợp vào ô trống.
  1. Ta nhận thấy quy luật: Tích hai số cạnh nhau bằng số ở giữa và thuộc hàng trên. Từ đó điền được các số còn thiếu.
  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Chủ đề