Giá trị tương ứng là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨəŋ˧˧ ɨŋ˧˥tɨəŋ˧˥ ɨ̰ŋ˩˧tɨəŋ˧˧ ɨŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨəŋ˧˥ ɨŋ˩˩tɨəŋ˧˥˧ ɨ̰ŋ˩˧

Tính từSửa đổi

tương ứng

  1. Đáp lại đúng, có quan hệ phù hợp (với một vật, một bộ phận thuộc cùng toàn thể với mình). Cạnh huyền tương ứng với góc vuông.Dùng một từ tương ứng với ý cần biểu đạt.
  2. (Toán học). Nói hai cạnh nằm giữa hai góc bằng nhau từng đôi một trong hai hình đồng dạng.

DịchSửa đổi

  • Tiếng Anh: corresponding

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)