Frying-pan tiếng Việt là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "frying-pan", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ frying-pan, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ frying-pan trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. Since we got here, we've jumped out of one frying pan into another.

Từ khi tới đây, chúng ta đã đạp nhằm hết ổ kiến lửa này tới ổ kiến lửa khác.

2. But I had formerly been a great lover of fish, and, when this came hot out of the frying-pan, it smelt admirably well.

Nhưng trước đó tôi đã từng là một người yêu thích món cá, và khi những món ăn nóng lên từ chảo rán, nó rất tuyệt.

3. One defender, in particular, amused the king greatly—a man standing on the walls, crossbow in one hand, the other clutching a frying pan he had been using all day as a shield to beat off missiles.

Một người phòng thủ đặc biệt làm nhà vua cảm thấy thích thú – người này đứng trên bờ tường, một tay cầm nỏ, tay kia nắm chặt một chiếc chảo rán mà anh ta đã dùng cả ngày để làm khiên chắn tên.

frying pan lake

one frying pan

a giant frying pan

a deep frying pan

the frying pan , it

oil in a frying pan