File học bạ tiểu học theo Thông tư 22 pdf

Hoatieu.vn

Thông báo Mới

    • File học bạ tiểu học theo Thông tư 22 pdf
      Trang chủ
      • File học bạ tiểu học theo Thông tư 22 pdf
        Pháp luật
      • Biểu mẫu
      • Tài liệu
      • File học bạ tiểu học theo Thông tư 22 pdf
        Học tập
      • File học bạ tiểu học theo Thông tư 22 pdf
        Pháp luật
      • Biểu mẫu
      • Tài liệu
      • File học bạ tiểu học theo Thông tư 22 pdf
        Học tập

    Hoatieu.vn Tài liệu Dành cho giáo viên

    Cảm ơn bạn đã tải Mẫu học bạ tiểu học mới nhất 2022

    Nếu quá trình tải chưa bắt đầu, vui lòng nhấn vào đây!

    Bấm vào liên kết dưới đây để tải về:

    Mẫu học bạ tiểu học mới nhất 2022 171,1 KB 25/09/2020 3:34:00 CH

    Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới dây.

    • Tải file định dạng .DOC 25/09/2020 3:18:50 CH

    Tham khảo thêm

    • Mẫu nhận xét học sinh tiểu học theo Thông tư 22, Thông tư 27 năm 2022 Nhận xét năng lực phẩm chất học sinh tiểu học
    • Mẫu sổ chủ nhiệm tiểu học 2022 theo Thông tư 28 Mẫu sổ công tác chủ nhiệm mới nhất
    • Hướng dẫn ghi học bạ theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT Mẫu học bạ mới theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT

    Mẫu học bạ tiểu học theo thông tư 27 của Bộ giáo dục và đào tạo dưới đây sẽ giúp các thầy cô có mẫu tham khảo. Mời các thầy cô tải mẫu học bạ tiểu học mới nhất này về và sử dụng miễn phí

    Xem thêm các thông tin về Mẫu học bạ tiểu học mới nhất 2022

    Mẫu học bạ tiểu học mới nhất 2022

    Mẫu học bạ tiểu học mới theo Thông tư 27

    Hoatieu.vn xin gửi tới thầy cô mẫu học bạ mới theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04/09/2020 để thầy cô cùng tham khảo. Mẫu nêu rõ thông tin của học sinh, thông tin quá trình học tập và kèm theo đó là nội dung hướng dẫn ghi học bạ. Mời thầy cô cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu học bạ mới tại đây.

    Học bạ là sổ theo dõi việc học hành và hạnh kiểm của học sinh. sổ ghi kết quả học tập và hạnh kiểm của học sinh mỗi năm. Hiện nay các khối lớp 1, 2 ghi sổ học bạ theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT Quy định đánh giá học sinh tiểu học. Các khối lớp 3, 4, 5 vẫn ghi sổ học bạ theo Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT về đánh giá học sinh THCS, THPT. Mẫu học bạ gồm các nội dung: Thông tin học sinh, quá trình học tập, nhận xét các môn học và hoạt động giáo dục... Qua đó phụ huynh và học sinh dễ dàng trong việc nắm bắt được học lực của mình.

    Học bạ học sinh

    • 1. Mẫu học bạ mới theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT 
    • 2. Hướng dẫn ghi học bạ theo Thông tư 27
    • 3. File học bạ tiểu học theo thông tư 22
    • 4. Mẫu học bạ theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT
    • 5. Hướng dẫn ghi học bạ theo Thông tư 22

    1. Mẫu học bạ mới theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT

    File học bạ tiểu học theo Thông tư 22 pdf

    HỌC BẠ

    Họ và tên học sinh: ................................................... Giới tính:......................................

    Ngày, tháng, năm sinh: ........................ Dân tộc: ......................... Quốc tịch: …………..

    Nơi sinh: .......................................................... Quê quán: .............................................

    Nơi ở hiện nay: ..............................................................................................................

    Họ và tên cha: ...............................................................................................................

    Họ và tên mẹ:.................................................................................................................

    Người giám hộ (nếu có):.................................................................................................

    ........., ngày....tháng...năm....
    HIỆU TRƯỞNG
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

    QUÁ TRÌNH HỌC TẬP


    Năm học

    Lớp

    Tên trường

    Số đăng bộ
    Ngày nhập học/ chuyển đến
    20…. - 20….
    20…. - 20….
    20…. - 20….
    20…. - 20….
    20…. - 20….

    Họ và tên học sinh………………………………….……... Lớp: .............................

    Chiều cao:...…………………………….. Cân nặng: ...…………………………………

    Số ngày nghỉ phép: ...…………………….Số ngày nghỉ không phép

    1. Các môn học và hoạt động giáo dục

    Môn học và hoạt động giáo dục

    Mức đạt được

    Điểm KT ĐK

    Nhận xét

    Tiếng Việt

    ................................................................

    ................................................................

    ................................................................

    ................................................................

    ................................................................

    ................................................................

    ................................................................

    ................................................................

    ................................................................

    ................................................................

    ................................................................

    ................................................................

    ................................................................

    ................................................................

    ................................................................

    ................................................................

    ................................................................

    ................................................................

    ................................................................

    ................................................................

    ................................................................

    ................................................................

    ................................................................

    ................................................................

    ................................................................

    ................................................................

    ................................................................

    Toán
    Ngoại ngữ 1
    ……………
    Lịch sử & Địa lý
    Khoa học
    Tin học và Công nghệ
    Đạo đức
    Tự nhiên và xã hội
    Giáo dục thể chất
    Nghệ thuật (Âm nhạc)
    Nghệ thuật (Mĩ thuật)
    Hoạt động trải nghiệm
    Tiếng dân tộc

    Trường: ………………………………………………..… Năm học 20…. – 20……..

    2. Những phẩm chất chủ yếu

    Phẩm chất Mức đạt được Nhận xét
    Yêu nước

    ................................................................

    ................................................................

    ................................................................

    ................................................................

    ................................................................

    Nhân ái
    Chăm chỉ
    Trung thực
    Trách nhiệm

    3. Những năng lực cốt lõi

    3.1. Những năng lực chung

    Năng lực Mức đạt được Nhận xét
    Tự chủ và tự học

    ................................................................

    ................................................................

    ................................................................

    ................................................................

    ................................................................

    Giao tiếp và hợp tác
    Giải quyết vấn đề và sáng tạo

    3.2: Những năng lực đặc thù

    Năng lực Mức đạt được Nhận xét
    Ngôn ngữ

    ................................................................

    ................................................................

    ................................................................

    ................................................................

    ................................................................

    Tính toán
    Khoa học
    Công nghệ
    Tin học
    Thẫm mĩ
    Thể chất

    4. Đánh giá kết quả giáo dục: …………………………………………………………

    5. Khen thưởng:…………………………………………………………………………….

    ….……………………………………………………………………………………………

    ….……………………………………………………………………………………………

    ….……………………………………………………………………………………………

    6. Hoàn thành chương trình lớp học/chương trình tiểu học……………………

    ….……………………………………………………………………………………………

    ….……………………………………………………………………………………………

    ….……………………………………………………………………………………………

    ….ngày …tháng…năm 20….

    Xác nhận của Hiệu trưởng
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

    Giáo viên chủ nhiệm
    (Ký và ghi rõ họ tên)

    2. Hướng dẫn ghi học bạ theo Thông tư 27

    Học bạ dùng để ghi kết quả tổng hợp đánh giá cuối năm học của học sinh. Khi ghi Học bạ, giáo viên cần nghiên cứu kĩ Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 09 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy định đánh giá học sinh tiểu học.

    1. Trang 3, thông tin ghi theo giấy khai sinh của học sinh.

    2. Mục "1. Các môn học và hoạt động giáo dục"

    - Trong cột "Mức đạt được": Ghi kí hiệu T nếu học sinh đạt mức "Hoàn thành tốt"; H nếu học sinh đạt mức "Hoàn thành" hoặc C nếu học sinh ở mức "Chưa hoàn thành".

    - Trong cột "Điểm KTĐK" đối với các môn học có Bài kiểm tra định kì: ghi điểm số của bài kiểm tra cuối năm học; đối với học sinh được kiểm tra lại, ghi điểm số của bài kiểm tra lần cuối.

    - Trong cột "Nhn xét": Ghi những điểm nổi bật về sự tiến bộ, năng khiếu, hứng thú học tập đối với các môn học, hoạt động giáo dục của học sinh; nội dung, kĩ năng chưa hoàn thành trong từng môn học, hoạt động giáo dục cần được khắc phục, giúp đỡ (nếu có).

    3. Mục "2. Những phẩm chất chủ yếu" và mục "3. Những năng lực cốt lõi"

    - Trong cột "Mức đạt được" tương ứng với từng nội dung đánh giá về phẩm chất, năng lực: ghi kí hiệu T nếu học sinh đạt mức “Tốt”, Đ nếu học sinh đạt mức “Đạt” hoặc C nếu học sinh ở mức “Cần cố gắng”.

    - Trong cột "Nhận xét" tương ứng với nội dung đánh giá về phẩm chất: ghi các biểu hiện, sự tiến bộ, ưu điểm, hạn chế hoặc khuyến nghị (nếu có) về sự hình thành và phát triển một số phẩm chất chủ yếu của học sinh.

    Ví dụ: Đi học đầy đủ, đúng giờ, mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân; biết giữ lời hứa; tôn trọng và biết giúp đỡ mọi người;..

    - Trong cột "Nhận xét" tương ứng với nội dung đánh giá về năng lực: ghi các biểu hiện, sự tiến bộ, ưu điểm, hạn chế hoặc khuyến nghị (nếu có) về sự hình thành và phát triển một số năng lực chung, năng lực đặc thù của học sinh.

    Ví dụ: Biết vệ sinh thân thể, ăn mặc gọn gàng; chủ động, phối hợp trong học tập; có khả năng tự học; ...; sử dụng ngôn ngữ lưu loát trong cuộc sống và học tập, biết tư duy, lập luận và giải quyết được một số vấn đề toán học quen thuộc;...

    4. Mục "4. Đánh giá kết quả giáo dục"

    Ghi một trong bốn mức: “Hoàn thành xuất sắc”, “Hoàn thành tốt”, “Hoàn thành hoặc “Chưa hoàn thành”.

    5. Mục "5. Khen thưởng"

    Ghi những thành tích mà học sinh được khen thưởng trong năm học.

    Ví dụ: Đạt danh hiệu Học sinh xuất sắc; Đạt danh hiệu Học sinh Tiêu biểu hoàn thành tốt trong học tập và rèn luyện; Đạt giải Nhì hội giao lưu An toàn giao thông cấp huyện;...

    6. Mục "6. Hoàn thành chương trình lớp học/chương trình tiểu học".

    Ghi Hoàn thành chương trình lớp....../chương trình tiểu học hoặc Chưa hoàn thành chương trình lớp....../chương trình tiểu học; Được lên lớp hoặc Chưa được lên lớp.

    Ví dụ: - Hoàn thành chương trình lớp 2; Được lên lớp 3.

    - Hoàn thành chương trình tiểu học.

    Học bạ được nhà trường bảo quản và trả lại cho học sinh khi học sinh chuyển trường, học xong chương trình tiểu học.

    3. File học bạ tiểu học theo thông tư 22

    Hoatieu xin chia sẻ đến các bạn đọc mẫu sổ học bạ tiểu học theo Thông tư 22 dạng file PDF bản màu, thuận tiện cho các thầy cô giáo in ra và sử dụng. Các thầy cô có thể in rời từng trang để thay thế nếu lỡ viết sai. Ngoài ra các bạn có thể tham khảo các mẫu nhận xét học bạ học sinh tiểu học theo Thông tư 22 đã được Hoatieu tổng hợp và chia sẻ theo đường link bên dưới:

    • Cách ghi nhận xét học bạ lớp 4 theo Thông tư 22
    • Cách ghi nhận xét học bạ lớp 5 theo Thông tư 22
    • Cách ghi nhận xét học bạ lớp 1 theo Thông tư 22

    File học bạ tiểu học theo Thông tư 22 pdf

    File học bạ tiểu học theo Thông tư 22 pdf

    File học bạ tiểu học theo Thông tư 22 pdf

    File học bạ tiểu học theo Thông tư 22 pdf

    4. Mẫu học bạ theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT

    File học bạ tiểu học theo Thông tư 22 pdf

    Nội dung cơ bản của mẫu học bạ mới theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT như sau:

    HỌC BẠ

    Họ và tên học sinh: ................................ Giới tính: .....................................................

    Ngày, tháng, năm sinh: .................. Dân tộc: ................... Quốc tịch: ...........................

    Nơi sinh: .......................................................... Quê quán: ........................................

    Nơi ở hiện nay: ..........................................................................................................

    Họ và tên cha: ............................................................................................................

    Họ và tên mẹ: .............................................................................................................

    Người giám hộ (nếu có): ..............................................................................................

    ................, ngày....tháng...năm....
    HIỆU TRƯỞNG
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

    QUÁ TRÌNH HỌC TẬP

    Năm học Lớp Tên trường Số đăng bộ Ngày nhập học/chuyển đến
    20.... - 20....
    20.... - 20....
    20.... - 20....
    20.... - 20....
    20.... - 20....

    Họ và tên học sinh................................................. Lớp: ............................................

    Chiều cao: ................. Cân nặng: ..................Sức khỏe: ............................................

    Số ngày nghỉ: .............Có phép: ...................Không phép: ..........................................

    1. Các môn học và hoạt động giáo dục

    Môn học và hoạt động giáo dục Nhận xét Mức đạt được Điểm KTĐK
    Tiếng Việt
    Toán
    Tự nhiên và Xã hội/ Khoa học
    Lịch sử và Địa lí

    Ngoại ngữ ........

    Tin học
    Tiếng dân tộc
    Đạo đức
    Âm nhạc
    Mĩ thuật
    Thủ công/Kĩ thuật
    Thể dục

    Trường: ...................................................... Năm học 20.... – 20....

    2. Các năng lực, phẩm chất

    Năng lực Mức đạt được Nhận xét
    Tự phục vụ, tự quản
    Hợp tác
    Tự học, giải quyết vấn đề
    Phẩm chất Mức đạt được Nhận xét
    Chăm học, chăm làm
    Tự tin, trách nhiệm
    Trung thực, kỉ luật
    Đoàn kết, yêu thương

    Khen thưởng: .........................................................................................................

    Hoàn thành chương trình lớp học/chương trình tiểu học: ...........................................

    ......................, ngày...tháng...năm...
    Xác nhận của Hiệu trưởng
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
    Giáo viên chủ nhiệm
    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

    5. Hướng dẫn ghi học bạ theo Thông tư 22

    1. Trang 1, thông tin ghi theo giấy khai sinh của học sinh.

    2. Mục "1. Các Môn học và hoạt động giáo dục"

    • Trong cột "Nhận xét": Ghi những điểm nổi bật về sự tiến bộ, năng khiếu, hứng thú học tập đối với môn học, hoạt động giáo dục của học sinh; nội dung, kĩ năng chưa hoàn thành trong môn học, hoạt động giáo dục cần được khắc phục, giúp đỡ.
    • Trong cột "Mức đạt được": Học sinh đạt mức "Hoàn thành tốt" ghi T; mức "Hoàn thành" ghi H; mức "Chưa hoàn thành" ghi C.
    • Trong cột "Điểm KTĐK" đối với các môn có Bài kiểm tra định kì: Ghi điểm số của bài kiểm tra; đối với học sinh được kiểm tra lại, ghi điểm số của bài kiểm tra cuối cùng và lưu ý đặc biệt nếu có.

    3. Mục "2. Các năng lực, phẩm chất"

    - Trong cột "Nhận xét" tương ứng với cột "Năng lực": Ghi các biểu hiện, sự tiến bộ, ưu điểm, hạn chế, góp ý và khuyến nghị (nếu có) về sự hình thành và phát triển một số năng lực của học sinh. Một số biểu hiện đối với từng năng lực, có thể là:

    • Tự phục vụ, tự quản: Thực hiện được một số việc phục vụ cho bản thân (vệ sinh thân thể, ăn, mặc,...); một số việc phục vụ cho học tập (chuẩn bị đồ dùng học tập ở lớp, ở nhà,...);....
    • Hợp tác: Mạnh dạn giao tiếp trong hợp tác; trình bày rõ ràng, ngắn gọn; nói đúng nội dung cần trao đổi; ngôn ngữ phù hợp với hoàn cảnh và đối tượng ;...
    • Tự học và giải quyết vấn đề: Khả năng tự thực hiện nhiệm vụ học cá nhân trên lớp, làm việc trong nhóm, tổ, lớp; khả năng tự học có sự giúp đỡ hoặc không cần giúp đỡ;...

    Ví dụ cách ghi vào cột "Nhận xét": Biết vệ sinh thân thể, ăn mặc gọn gàng; mạnh dạn giao tiếp trong hợp tác; có khả năng tự học;...

    - Trong cột "Nhận xét" tương ứng với cột "Phẩm chất": Ghi các biểu hiện, sự tiến bộ, ưu điểm, hạn chế, góp ý và khuyến nghị (nếu có) về sự hình thành và phát triển một số phẩm chất của học sinh. Một số biểu hiện đối với từng phẩm chất, có thể là:

    • Chăm học, chăm làm: Đi học đầy đủ, đúng giờ; thường xuyên trao đổi bài với bạn, thầy cô và người lớn;...
    • Tự tin, trách nhiệm: Mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ học tập, trình bày ý kiến cá nhân ; tự chịu trách nhiệm về các việc làm, không đổ lỗi cho người khác khi mình làm chưa đúng;...
    • Trung thực, kỉ luật: Không nói dối; không nói sai về bạn; tôn trọng lời hứa, giữ lời hứa;...
    • Đoàn kết, yêu thương: Giúp đỡ, tôn trọng mọi người; nhường nhịn bạn; quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh em, bạn bè; kính trọng người lớn, biết ơn thầy giáo, cô giáo,...

    Ví dụ cách ghi vào cột "Nhận xét": Đi học đầy đủ; mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ học tập; biết giữ lời hứa; biết giúp đỡ, tôn trọng mọi người;...

    - Trong cột "Mức đạt được" tương ứng với từng nội dung của cột "Năng lực" và cột "Phẩm chất": ghi kí hiệu T nếu học sinh đạt mức "Tốt", Đ nếu học sinh đạt mức "Đạt" hoặc C nếu học sinh ở mức "Cần cố gắng".

    4. Mục "Khen thưởng"

    Ghi lại những thành tích mà học sinh đạt được. Ví dụ: Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ học tập và rèn luyện; Có thành tích trong học tập môn Tiếng Việt; Có tiến bộ vượt bậc về tự phục vụ và tự quản; Đạt giải Nhì hội giao lưu An toàn giao thông cấp huyện/tỉnh/quốc gia.

    5. Mục "Hoàn thành chương trình lớp học/chương trình tiểu học"

    Ghi Hoàn thành chương trình lớp....../chương trình tiểu học hoặc Chưa hoàn thành chương trình lớp....../chương trình tiểu học; Được lên lớp hoặc Chưa được lên lớp. Ví dụ:

    • Hoàn thành chương trình lớp 2; Được lên lớp 3.
    • Chưa hoàn thành chương trình lớp 3; Được lên lớp 4.
    • Chưa hoàn thành chương trình lớp 4; Ở lại lớp 4.
    • Hoàn thành chương trình tiểu học.

    Học bạ được nhà trường bảo quản và trả lại cho học sinh khi học sinh chuyển trường, học xong chương trình tiểu học.

    Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục Dành cho giáo viên của Hoatieu nhé.

    • Kế hoạch công tác chủ nhiệm
    • Sổ chủ nhiệm lớp 1

    Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.