(Ngày đăng: 01-03-2022 18:06:52) Show Dung dịch vệ sinh phụ nữ là vật rất quan trọng và cần thiết cho phái đẹp. Vậy bạn có biết nó được gọi là gì trong tiếng Hàn không? Chúng ta cùng tìm hiểu bài viết dung dịch vệ sinh phụ nữ trong tiếng Hàn nhé.
Dung dịch vệ sinh phụ nữ tiếng Hàn: Tong tiếng Hàn dung dịch vệ sinh phụ nữ được gọi là 청결제 hay 여성청결제. Khi nào sử dụng dung dịch vệ sinh phụ nữ. 생리 전, 후분비물로 인해 불쾌한 냄새간다. (Trước và sau khi có kinh nguyệt, trở nên khó chịu vì dịch tiết). 평소 레깅스나 스키니 등 꼭끼는 옷을 주로입는다. (Thường mặc quần áo bó sát như quần legging và skinny). 습한 부위로 인해 가렵거나 따끔거린다. (Nó trở nên ngứa hoặc ngứa do khu vực ẩm ướt). 외부 화장실의 변기나 화장지 사용이 잦다. (Thường sử dụng giấy vệ sinh trong phòng vệ sinh bên ngoài). Những điều cần chú ý khi chọn mua dung dịch vệ sinh phụ nữ. 여성청결제를 선택할 때에는 무향, 무자극, 약산성 이 세 가지를 꼭 체크해주세요! (Khi chọn dung dịch vệ sinh phụ nữ Không mùi, không kích thích, độ axit yếu hãy kiểm tra ba đặt điểm này). 특히나 보통 불쾌한 냄새를 덮기 위해서 사용하는 분들이 많아, 향을 주로 보시는 경우가 많은데요. (Đặc biệt, có rất nhiều người sử dụng nó để che mùi khó chịu nên có nhều loại hương khác nhau). 우리가 맡는 향긋하고 오래 지속되는 향은, 인체에 유해할 수 있는 합성향인 경우가 많기 때문에, 향이 진한 제품은 피해주시는게 좋습니다! (Có những loại hương thơm và lâu nhưng nó có thể gây hại cho cơ thể người vì những loại này thường được làm bằng hương tổng hợp nên chúng tôi khuyên bạn nên tránh các sản phẩm có mùi thơm mạnh!). 불쾌한 냄새는 덮는 것이 아니라 아예 나지 않을 수 있도록, 근본적인 케어를 해주는 것이 중요한만큼, 향기보다는 성분을 보셔서, 순한 무향 제품을 선택해주세요. (Đừng dùng nó để che đi mụi khó chịu. Sản phẩm này là sản phẩm thiết yếu chăm sóc cơ thể. Cái bạn nên quan tâm là thành phần chứ không phải hương thơm, nên hãy chọn những loại có mùi hương nhẹ). Bài viết dung dịch vệ sinh phụ nữ tiếng Hàn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV. Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ băng vệ sinh trong tiếng Trung và cách phát âm băng vệ sinh tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ băng vệ sinh tiếng Trung nghĩa là gì. băng vệ sinh (phát âm có thể chưa chuẩn) 卫生带 《月经带。》 (phát âm có thể chưa chuẩn) Nếu muốn tra hình ảnh của từ băng vệ sinh hãy xem ở đây
卫生带 《月经带。》 Đây là cách dùng băng vệ sinh tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng TrungHôm nay bạn đã học được thuật ngữ băng vệ sinh tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Nghĩa Tiếng Trung: 卫生带 《月经带。》
Phòng tắm luôn là nơi thư giãn tuyệt vời, nhưng đó cũng là nơi khơi gợi cảm hứng học tốt nhiều từ vựng đó. Hãy cùng tiếng Trung Chinese học bộ từ vựng về chủ đề phòng tắm bằng tiếng Trung nhé. Từ vựng tiếng Trung về chủ đề phòng tắmTừ vựng tiếng Trung đồ dùng trong Phòng tắm – Nhà vệ Sinh
Hội thoại: duì huà / 对话ei ,nǐ hǎo,dǎ rǎo yí xià,qǐng wèn xǐ shǒu jiān zài nǎ lǐ? zhè lǐ zuǒ guǎi jiù shì hǎo de,xiè xie bú yòng xiè shēng cí Từ mớidǎ rǎo yí xià xǐ shǒu jiān zhè lǐ zuǒ guǎi jiù bú yòng xiè hǎo de Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi. Xem thêm nội dung tại bài: Nguồn: chinese.com.vn |