Dung dịch NaCl bão hòa ở 20C có nồng độ 26 5 độ tan của NaCl ở 20C là

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

Hóa học 8137 câu trắc nghiệm có đáp án chương 6: Dung dịchNăm học 2017 - 2018Câu 1. Khối lượng NaCl cần cho vào 100 gam nước để được dung dịch NaCl 32% là:A. 41,35 gam.B. 42,3 gam.C. 47,06 gam.D. 46,72 gam.Câu 2. Cho 23 gam Na vào cốc đựng 100 gam nước, xảy ra phản ứng:2Na+2H2O⟶2NaOH+H2↑.Nồng độ % của dung dịch thu được là:A. 30,5%B. 32,8%C. 40,15%D. 40,5%Câu 3. Để có dung dịch FeSO4 3,8% cần phải cho vào 186,1 gam nước và bao nhiêu gam FeSO4.7H2O?A. 17,5 gamB. 19,6 gamC. 13,9 gamD. 19,8 gamCâu 4. Trộn 20 ml dung dịch NaOH 1M với 30 ml dung dịch KOH 0,5M. Nồng độ mol của mỗi chấttrong dung dịch thu được là:A. 0,34M và 0,37M.B. 0,73M và 0,74M.C. 0,4M và 0,3M.D. 0,63M và 0,54M.Câu 5. Nồng độ phần trăm của dung dịch KCl bão hòa ở 100oC là 25,93%. Độ tan của KCl ở nhiệt độ đólà:A. 35 gamB. 36 gamC. 37 gamD. 38 gamCâu 6. Cho 100 gam 𝑆𝑆 3 vào 500 ml dung dịch 𝑆 2𝑆𝑆4 17% (D = 1,12 g/ml). Nồng độ phần trăm củadung dịch 𝑆2𝑆𝑆4 thu được là:A. 35%B. 34%C. 33%D. 32%Câu 7. Khối lượng CuSO4.5H2O cần cho vào 75 gam dung dịch CuSO4 14% để được dung dịch CuSO434% là:A. 55 gamB. 56 gamC. 57 gamD. 50 gamooCâu 8. Độ tan của KNO3 trong nước ở 21 C là 32 gam và ở 80 C là 170 gam. Khi đưa 264 gam dung dịchKNO3 bão hòa ở 21oC lên 80oC thì phải thêm vào bao nhiêu gam KNO3 để được dung dịch bão hòa?A. 276 gamB. 267 gamC. 278 gamD. 279 gamCâu 9. Để có dung dịch KOH 32%, khối lượng nước cần dùng để hòa tan 40 gam KOH là:A. 50 gamB. 60 gamC. 80 gamD. 85 gamCâu 10. Cho thêm nước vào 75 gam dung dịch HCl nồng độ 2,65% để được 1 lít dung dịch. Nồng độ molcủa dung dịch thu được là:A. 0,054MB. 0,044MC. 0,034MD. 0,025MCâu 11. Dung dịch HCl có nồng độ X mol/lít. Pha loãng 32 ml dung dịch này bằng nước để được 400 mldung dịch có nồng độ 0,1M. Giá trị của X là:A. 1,2B. 1,3C. 1,25D. 1,45Câu 12. Độ tan của NaCl trong nước ở 20oC là 36 gam. Khi hòa tan 14 gam NaCl vào 40 gam nước thìthu được dung dịch loại nào?A. Bão hòa.B. Chưa bão hòa.C. Quá bão hòa.D. Không khẳng định được.Câu 13. Trộn 1 lít dung dịch HNO3 10% (D = 1,054 g/ml) với 2 lít dung dịch HNO3 24% (D = 1,14 g/ml).Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:A. 19,57%B. 18,4%C. 17,33%D. 16,32%Câu 14. Hòa tan 36,5 gam HCl vào nước, thu được 500 ml dung dịch có khối lượng riêng D = 1,1 g/ml.Nồng độ mol và nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:A. 2M và 6,64%B. 1,5M và 4,5%C. 3M và 7%D. 0.75M và 3,5%oCâu 15. Độ tan của NaCl trong nước ở 90 C là 50 gam. Nồng độ % của dung dịch NaCl bão hòa ở90oC là:A. 30,33%B. 33,33%C. 34,23%D. 35,42%Giáo viên: Hồ Hữu PhướcTrang 1Trường THCS Ngô MâyHóa học 8137 câu trắc nghiệm có đáp án chương 6: Dung dịchNăm học 2017 - 2018Câu 16. Để tính nồng độ mol của dung dịch NaOH, người ta làm thế nào?A. Tính số gam NaOH có trong 100 gam dung dịch.B. Tính số gam NaOH có trong 1 lít dung dịch.C. Tính số gam NaOH có trong 1000 gam dung dịch.D. Tính số mol NaOH có trong 1 lít dung dịch.Câu 17. Độ tan của AgNO3 trong nước ở 20oC là 222 gam. Khối lượng AgNO3 có trong 161 gam dungdịch bão hòa ở 20oC là:A. 114 gamB. 113 gamC. 112 gamD. 111 gamCâu 18. Cho 300 gam dung dịch NaOH 10% vào 500 gam dung dịch NaOH 20%. Nồng độ phần trămcủa dung dịch thu được là:A. 16,25%B. 17,22%C. 18,23%D. 19,24%Câu 19. Khối lượng KCl cần dùng để pha 200 gam dung dịch KCl 15% là:A. 50 gamB. 30 gamC. 35 gamD. 40 gamCâu 20. Trộn 75 gam dung dịch NaOH 10% với 230 gam dung dịch NaOH a % để tạo thành ,dung dịchNaOH 6%. Giá trị của a là:A. 3,6%B. 2,7%C. 5,6%D. 4,7%ooCâu 21. Độ tan của KNO3 ở 85 C là 87,7 gam và ở 12 C là 35,5 gam. Khi làm lạnh 938,5 gam dưng dịchbão hòa ở 85oC xuống 12oC thì lượng tinh thể KNO3 tách ra khỏi dung dịch là:A. 261 gamB. 406,55 gamC. 307,66 gam.D. 536,23 gam.Câu 22. Thêm nước vào 400 gam dung dịch axit HCl 3,65% đế tạo 2 lít dung dịch thì nồng độ mol củadung dịch thu được là:A. 0,4 mol/lB. 0,1 mol/lC. 0,3 mol/lD. 0,2 mol/looCâu 23. Độ tan của NaNO3 trong nước ở 50 C là 114 gam và ở 20 C là 88 gam. Khi làm lạnh 100 gamdung dịch NaNO3 bão hòa ở 50oC xuống 20oC thì lượng muôi tách ra là:A. 12,145 gam.B. 13,145 gam.C. 14,145 gam.D. 12,541 gam.Câu 24. Trộn 2 phần thể tích dung dịch HCl 0,15M với 3 phần thể tích dung địch HCl 0,3M. Dung dịchthu được có nồng độ mol là:A. 0,24MB. 0,37MC. 0,73MD. 0,74MoCâu 25. Độ tan của KCl trong nước ở 20 C là 34 gam. Khi làm lạnh dung dịch có chứa 25 gam KCl trong65 gam nước xuống 20oC thì lượng KCl tách ra là:A. 1,9 gamB. 2,9 gamC. 3,9 gamD. 1,5 gamoCâu 26. Hòa tan 60 gam KNO3 vào 190 gam nước ở 20 C thì được dung dịch bão hòa. Độ tan củaKNO3 ở 20oC là:A. 31,58 gam.B. 32,6 gam.C. 33,45 gam.D. 35,25 gam.oCâu 27. Độ tan của NaCl ở 20 C là 35,9 gam. Khối lượng NaCl trong 1 kg dung dịch NaCl bão hòa ở20oC là:A. 150,4 gam.B. 264,16 gam.C. 132,08 gamD. 182,41 gam.Câu 28. Hòa tan 16,8 lít (đktc) khí HCl vào 250 ml nước được dung dịch axit HCl. Coi như thể tích dungdịch không thay đổi thì nồng độ mol của dung dịch HCl là:A. 3MB. 4MC. 3,5MD. 2,5MCâu 29. Tinh thể chứa các phân tử nước được gọi là:A. Tinh thể hiđrat. B. Tinh thể hiđrat hóa. C. Tinh thể hiđro hóa. D. Tinh thể Son-Vat hóa.Giáo viên: Hồ Hữu PhướcTrang 2Trường THCS Ngô MâyHóa học 8137 câu trắc nghiệm có đáp án chương 6: Dung dịchNăm học 2017 - 2018Câu 30. Thể tích nước cần thêm vào 2 lít dung dịch NaOH 1M để được dung dịch NaOH có nồng độ0,1M là:A. 18 lítB. 19 lítC. 17 lítD. 16 lítCâu 31. Khối lượng NaCl có trong 50 gam dung dịch NaCl 40% là:A. 40 gamB. 30 gamC. 20 gamD. 45 gamCâu 32. Hòa tan 106 gam Na2CO3 vào 500 gam nước ở 20oCthì được dung dịch bão hòa. Khối lượngNa2CO3 tối đa có thể hòa tan vào 100 gam nước ở 20oClà:A. 21,2 gamB. 22,2 gamC. 23,2 gamD. 24,2 gamCâu 33. Hòa tan 11,44 gam Na2CO3.10H2O vào 88,56 ml nước (D = 1 g/ml). Nồng độ % của dung dịchNa2CO3 thu được là:A. 6,21%B. 6,89%C. 4,24%D. 5,22%Câu 34. Làm bay hơi 20 gam nước từ dung dịch có nồng độ 15% thu được dung dịch có nồng độ là 20%.Dung dịch ban đầu có khối lượng là:A. 70 gamB. 80 gamC. 90 gamD. 60 gamCâu 35. Phần trăm về khối lượng của nước kết tinh trong thạch cao sống CaSO 4.2H2O là:A. 20,15%B. 22,41%C. 21,50%D. 20,93%Câu 36. Dung dịch bão hòa NaNO3ở 10oC có nồng độ 44,44%. Độ tan của NaNO3 ở 10oC là:A. 60,25 gam.B. 67,4 gam.C. 77,5 gam.D. 79,98 gam.Câu 37. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước:A. Đa số là tăng.B. Đa số là giảm.C. Biến đổi ít.D. Không biến đổi.Câu 38. Hòa tan 35 gam CuSO4.5H2O vào 413 gam nước thì dung dịch thu được có nồng độ là:A. 3%B. 4,2%C. 5%D. 5,15%Câu 39. Hòa tan 160 gam SO3 vào 240 ml nước, phản ứng tạo ra H2SO4. Nồng độ phần trăm của dungdịch thu được là:A. 44%B. 45%C. 48%D. 49%Câu 40. Pha thêm a gam nước vào b gam dung dịch 𝑆2𝑆𝑆4 50% theo tỉ lệ a : b là 3 : 2 thì thu được dungdịch có nồng độ phần trăm là:A. 10%B. 15%C. 20%D. 25%Câu 41. Cho biết nồng độ của dung dịch KBr bão hòa ở 20oC là 39,5% và ở 100oC là 51%. Khi đun nóng50 gam dung dịch KBr bão hòa ở 20oC lên 100oC thì lượng KBr có thể hòa tan thêm là:A. 18,4 gam.B. 12,53 gam.C. 11,73 gam.D. 13,62 gam.oCâu 42. Độ tan của CuSO4 ở nhiệt độ 25 C là 40 gam. Số gam CuSO4 có trong 280 gam dung dịch CuSO4bão hòa là:A. 40 gamB. 45 gamC. 55 gamD. 80 gamCâu 43. Thể tích nước cần thêm vào 1 lít dung dịch NaOH 1M để được dung dịch có nồng độ 0,1M là:A. 8 lítB. 9 lítC. 7 lítD. 6 lítCâu 44. Dung dịch KOH 14% có D = 1,13 g/ml. Nồng độ mol của dung dịch này là:A. 3,34MB. 2,825MC. 2.736MD. 3,742MoCâu 45. Biết ở 30 C, 260 gam nước hòa tan hết 33,8 K2SO4. Độ tan của muối K2SO4 là:A. 13 gamB. 13,5 gamC. 10 gamD. 9 gamCâu 46. Để tính nồng độ phần trăm của-dung dịch HCl người ta làm thế nào?Giáo viên: Hồ Hữu PhướcTrang 3Trường THCS Ngô MâyHóa học 8137 câu trắc nghiệm có đáp án chương 6: Dung dịchNăm học 2017 - 2018A. Tính số gam HCl có trong 100 gam dung dịch.B. Tính số gam HCl có trong 1 lít dung dịch.C. Tính số gam HCl có trong 1000 gam dung dịch.D. Tính số mol HCl có trong 1 lít dung dịch.Câu 47. Với một lượng chất tan xác định, khi tăng thể tích dung môi thì:A. C% giảm; CM giảm.B. C% tăng; CM tăng.C. C% tăng; CM giảm.D. C% giảm; CM tăng.Câu 48. Hai dung dịch X và Y chứa cùng một chất tan. Nồng độ mol của X gấp 2 lần của Y. Trộn 3 thểtích X với 5 thể tích Y được dung dịch Z có nồng độ 3M. Nồng độ mol của các dung dịch X và Y lần lượtlà:A. 3,34M và 2,37M. B. 4,36M và 2,18M.C. 5,4M và 3,3M.D. 2,63M và 1,54M.Câu 49. Trộn 250 gam dung dịch HCl 3% với 150 gam dung dịch HCl 10%. Dung dịch thu được có nồngđộ phần trăm là:A. 3,625%B. 4,625%C. 5,625%D. 6,625%Câu 50. Khi cô cạn 150 gam một dung dịch muối thì thu được 1,5 gam muối khan. Nồng độ % của dungdịch ban đầu là:A. 0,5%B. 1%C. 2%D. 3%Câu 51. Có 60 gam dung dịch NaOH 20%. Khối lượng NaOH cần cho thêm vào dung dịch trên để đượcdung dịch 25% là:A. 4 gamB. 5 gamC. 6 gamD. 7 gamCâu 52. Khối lượng CuSO4 cần cho vào 246 gam nước để được dung dịch CuSO4 18% là:A. 54 gamB. 46 gamC. 37 gamD. 61 gamCâu 53. Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 2,5M với 100ml dung dịch H2SO4 1M sẽ thu được dung dịchH2SO4 có nồng độ mol là:A. 1,5MB. 1,25MC. 0,75MD. 2MCâu 54. Cho 20,55 gam Ba vào cốc đựng 79,75 gam H2O, xảy ra phản ứng:Ba+2H2O⟶Ba(OH)2+H2↑.Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là bao nhiêu?A. 20%B. 30,5%C. 25,65%D. 25,57%Câu 55. Hòa tan 12 gam SO3 vào nước để được 100 ml dung dich. Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 thuđược là:A. 1,4MB. 1,5MC. 1,6MD. 1,7MooCâu 56. Độ tan của CuSO4 trong nước ở 25 C là 40 gam và ở 80 C là 80 gam. Đưa 175 gam dung dịchCuSO4 bão hòa ở 25oC lên 80°c. Khối lượng CuSO4 cần thêm vào để được dung dịch bão hòa ở nhiệt độđó làA. 25 gamB. 30 gamC. 45 gamD. 50 gamCâu 57. Khối lượng CuSO4.5H2O cần cho vào 100 gam dung dịch CuSO4 4% để được dung dịch CuSO414% là:A. 24 gamB. 26 gamC. 2.0 gamD. 31 gamCâu 58. Hòa tan 11,7 gam NaCl vào nước đế được 0,5 lít dung dịch. Dung dịch có nồng độ mol là:A. 0,1 mol/1B. 0,2 mol/1C. 0,3 mol/1D. 0,4 mol/1Câu 59. Thêm nước vào 75 gam dung dịch HCl 2,65% để tạo thành 1 lít dung dịch. Nồng độ mọl củadung dịch thu được là:Giáo viên: Hồ Hữu PhướcTrang 4Trường THCS Ngô MâyHóa học 8137 câu trắc nghiệm có đáp án chương 6: Dung dịchNăm học 2017 - 2018A. 0,024MB. 0,037MC. 0,054MD. 0,074MCâu 60. Từ 100 gam NaCl có thể pha được bao nhiêu thể tích dung dịch NaCl 10%(D = 1,071 g/ml)?A. 933,7 ml.B. 833,67 ml.C. 733,67 ml.D. 703,87 ml.Câu 61. Trong 400 ml dung dich có chứa 19,6 gam H2SO4. Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 là:A. 0,2MB. 0,3MC. 0,4MD. 0,5MoCâu 62. Độ tan của KCl ở 100 C là 40 gam. Nồng độ % của dung dịch KCl bão hòa ở nhiệt độ này là:A. 26,25%B. 28,57%C. 29,32%D. 30,21%Câu 63. Cho 3,9 gam K tác dụng với 101,8 gam nước, xảy ra phản ứng:2K+2H2O⟶2KOH+H2↑.Nồng độ % của dung dịch thu được là:A. 3,2%B. 4,3%C. 3,8%D. 5,3%Câu 64. Thêm 5 gam KOH vào cốc chứa sẵn 100 gam dung dịch KOH 5%, dung dịch thu được có nồngđộ % là:A. 7,5%B. 6%C. 9,52%D. 8%Câu 65. Cho 94 gam K2O phản ứng với nước để được dung dịch KOH 5,6%. Khối lượng nước cần dùnglà:A. 1940 gamB. 1953 gamC. 1906 gamD. 1962 gamCâu 66. Dung dịch CaCl2 nồng độ 2,487M có D = 1,2 g/ml. Nồng độ phần trăm của dung dịch này là:A. 21%B. 22%C. 23%D. 24%Câu 67. Hòa tan 1 mol H2SO4 vào 18 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:A. 84,22%B. 84,15%C. 84,25%D. 84,48%Câu 68. Khối lượng nước cần hòa tan 20 gam KOH để được dung dịch KOH 32% là:A. 41,35 gamB. 42,5 gamC. 38,43 gamD. 46,72 gamCâu 69. Lượng muối sát (II) sunfat ngậm nước FeSO4.7H2O cần hòa tan vào 278 gam nước để được dungdịch FeSO4 4% là:A. 12 gamB. 22 gamC. 24 gamD. 20 gamCâu 70. Muốn pha 100 ml dung dịch 𝑆2𝑆𝑆4 3M thì khôi lượng 𝑆2𝑆𝑆4 cần lấy là:A. 26,4 gamB. 27,5 gamC. 28,6 gamD. 29,4 gamCâu 71. Từ 26,64 gam muối Al2(SO4)3.18H2O có thể pha được bao nhiêu gam dung dịch Al2(SO4)3.18H2O20%?A. 78,4 gamB. 72,0 gamC. 69,4 gamD. 36,7 gamCâu 72. Oxi hóa 11,2 lít (đktc) khí SO2 thành SO3. Lượng SO3 thu được cho vào 114,4 ml dung dịchH2SO4 60% (D = 1,5 g/ml). Nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 thu được là:A. 75,8%B. 71,8%C. 73,21%D. 77,64%Câu 73. Trộn 1 lít dung dịch 𝑆𝑆 2𝑆𝑆 3 0,1M với 1,5 lít dung dịch 𝑆𝑆2𝑆𝑆3 0,5M. Dung dịch thu được cónồng độ mol là:A. 0,34MB. 0,37MC. 0.73MD. 0,74MCâu 74. Nồng độ của dung dịch tăng nhanh nhất khi nào?A. Tăng lượng chất tan đồng thời tăng lượng dung môi.B. Tăng lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi.C. Tăng lượng chất tan đồng thời giữ nguyên lượng dung môi.D. Giảm lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi.Câu 75. Dung dịch NaCl bão hòa ở 20oC có nồng độ 26,5%. Độ tan của NaCl ở 20oC là:Giáo viên: Hồ Hữu PhướcTrang 5Trường THCS Ngô MâyHóa học 8137 câu trắc nghiệm có đáp án chương 6: Dung dịchNăm học 2017 - 2018A. 45 gamB. 46 gamC. 37 gamD. 36 gamCâu 76. Hòa tan 52,65 gam NaCl vào nước được dung dịch có nồng độ 3 mol/1. Thể tích của dung dịchthu được là:A. 0,25 lítB. 0,32 lítC. 0,30 lítD. 0,15 lítCâu 77. Hòa tan 20 gam đường vào 180 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch nước đường là:A. 10%B. 12%C. 15%D. 20%Câu 78. Độ tan của KNO3 trong nước ở 100oC là 248 gam. Lượng nước tối thiểu cần để hòa tan 120 gamKNO3 ở 100oC là:A. 28,3 gamB. 48,4 gamC. 24,2 gamD. 27,6 gamCâu 79. Hòa tan 28 lít khí NH3 (đo ở đktc) vào trong 87,75 gam nước thì nồng độ % của dung dịch thuđược là:A. 12,50%B. 27,25%C. 23,52%D. Kết quả khácCâu 80. Muốn pha 250 ml dung dịch NaOH nồng độ 0,5M từ dung dịch NaOH 2M thì thể tích dung dịchNaOH 2M cần lấy là:A. 62,5 mlB. 67,5 mlC. 68,6 mlD. 69,4 mlCâu 81. Dung dịch H2SO4 8M có D = 1,44 g/ml. Nồng độ phần trăm của dung dịch này là:A. 44,15%B. 54,44%C. 64,31%D. 51,98%Câu 82. Thêm 500 ml nước vào 250 ml dung dịch 𝑆𝑆𝑆3 32% (D = 1,2 g/ml). Nồng độ phần trăm củadung dịch thư được là:A. 15%B. 14%C. 13%D. 12%Câu 83. Nồng độ mol của dung dịch có chứa 25 gam NaOH trong 1250 ml dung dịch là:A. 0,5MB. 0,25MC. 0,45MD. 1MCâu 84. Cho dung dịch KOH 12% có khối lượng riêng D = 1,1 g/ml. Nồng độ mol của dung dịch trên làbao nhiêu (trong các giá trị sau)?A. 2,36MB. 1,5MC. 1MD. 2MCâu 85. Khối lượng NaCl cần thêm vào 250 gam dung dịch NaCl 8% để được dung dịch NaCl 12% là:A. 11,35 gam.B. 12,3 gam.C. 18,43 gam.D. 16,72 gam.Câu 86. Ở 18°C, hòa tan 143 gam Na2CO3.10H2O vào trong 160 gam nước thì thu được dung dịch bãohòa. Độ tan của Na2CO3 ở 18oC là:A. 21,2 gamB. 22,3 gamC. 23,4 gamD. 22,8 gamCâu 87. Hòa tan 4,7 gam K2O vào 195,3 gam nước xảy ra phản ứng:K2O+H2O⟶2KOH Nồng độ % củadung dịch thu được là:A. 2,5%B. 2,8%C. 3,1%D. 4,1%Câu 88. Hòa tan 11,44 gam Na2CO3.10H2O vào 88,56 ml nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thuđược là:A. 4,15%B. 4,24%C. 4,31%D. 1,98%Câu 89. Hòa tan 50 gam CaCl2.6H2O vào trong 600 ml nước. Nồng độ % của dung dịch CaCl2 là:A. 3,20%B. 3,50%C. 3,89%D. 4,10%oCâu 90. Độ tan của FeBr2.6H2O ở 20 C là 115 gam. Khối lượng FeBr2.6H2O có trong 516 gam dung dịchbão hòa ở nhiệt độ trên là:A. 200 gamB. 276 gamC. 240 gamD. 300 gamGiáo viên: Hồ Hữu PhướcTrang 6Trường THCS Ngô MâyHóa học 8137 câu trắc nghiệm có đáp án chương 6: Dung dịchNăm học 2017 - 2018Câu 91. Hòa tan 25 gam CuSO4.5H2O vào nước để được 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịchthu được là:A. 1MB. 1,5MC. 1,7MD. 1,8MoCâu 92. Độ tan của NaCl trong nước ở 20 Clà 36 gam. Khi hòa tan 14 gam NaCl vào 40 gam nước thìphải hòa tan thêm bao nhiêu gam NaCl nữa để được dung dịch bão hòa?A. 0,3 gamB. 0,4 gamC. 0,6 gamD. 0,8 gamCâu 93. Thể tích dung dịch HCl 36% (D = 1,19 g/ml) cần lấy để pha thành 2,5 lít dung dịch HCl 0,5M là:A. 106,5 mlB. 107,5 mlC. 108,5 mlD. 109,5 mlCâu 94. Đem pha loãng 40 ml dung dịch H2SO4 8M thành 160 ml. Nồng độ mol của dung dịch H2SO4sau khi pha loãng là:A. 0,5MB. 1MC. 1,5MD. 2MCâu 95. Cần pha 1 lít dung dịch 𝑆2𝑆𝑆4 1M. Thế tích dung dịch 𝑆2𝑆𝑆4 98% (D = 1,84 g/ml) phải lấy là:A. 54,4 mlB. 56,3 mlC. 64 mlD. 74 mlCâu 96. Hòa tan 124 gam N2O vào 876 ml nước, phản ứng tạo ra NaOH. Nồng độ phần trăm của dungdịch thu được là:A. 16%B. 17%C. 18%D. 19%ooCâu 97. Độ tan của CuCl2 trong nước ở 25 Clà 40 gam và ở 80 Clà 80 gam. Đưa 350 gam dung dịch bãohòa ở 25oClên 80oC. Khối lượng CuCl2 cần cho thêm vào dung dịch để có dung dịch bão hòa ở 80oC là:A. 145 gamB. 146 gamC. 137 gamD. 100 gamCâu 98. Để được dung dịch NaOH 4% cần phải thêm vào 50 gam dung dịch NaOH 2,5% và bao nhiêugam dung dịch NaOH 5%?A. 75 gamB. 96 gamC. 97 gamD. 98 gamCâu 99. Trộn 100 gam dung dịch NaCl 20% với 300 gam dung dịch NaCl 16% thu được dung dịch cónồng độ là:A. 15%B. 17%C. 18%D. 19%Câu 100. Nếu để pha 1 lít dung dịch KOH có nồng độ 15,33 mol/1 cần dùng 731,52 gam nước thì nồngđộ % của dung dịch là:A. 53%B. 52%C. 57%D. 54%Câu 101. Trộn 100 gam dung dịch H2SO4 10% với 150 gam dung dịch H2SO4 25% thì dung dịch thu đượccó nồng độ là:A. 16%B. 18%C. 17%D. 19%oCâu 102. Độ tan của NaCl ở 20 C là 36 gam. Dung dịch NaCl nóng nồng độ 33,33% được làm lạnhxuống 20oC thì lượng NaCl tách ra khỏi dung dịch là:A. 8,4 gamB. 8,5 gamC. 2,5 gamD. 3,1 gamCâu 103. Làm bay hơi nước 82,92 ml dung dịch CuSO4 thu được 18 gam tinh thể CuSO4.5H2O và khốilượng riêng của dung dịch còn lại là D = 1,206 g/ml. Nồng độ phần trăm của dung dịch là:A. 15%B. 24%C. 31%D. 18%Câu 104. Cho 150 ml dung dịch H2SO4 22,44% có D = 1,31 g/ml. Số mol H2SO4 có trong dung dịch đólà:A. 0,25 molB. 0,45 molC. 0,3 molD. 0,15 mol.oCâu 105. ở 20 C, hòa tan 40 gam KNO3 vào trong 95 gam nước thì được dung dịch bão hòa. Độ tan củaKNO3 ở nhiệt độ 20oC làGiáo viên: Hồ Hữu PhướcTrang 7Trường THCS Ngô MâyHóa học 8137 câu trắc nghiệm có đáp án chương 6: Dung dịchNăm học 2017 - 2018A. 40,1 gamB. 44,2 gamC. 42,1 gamD. 43,5 gamCâu 106. Cô cạn 200 ml dung dịch NaCl 0,5M thu được một lượng muối khan là:A. 4,95 gamB. 5,35 gamC. 5,85 gamD. 6,95 gamCâu 107. Hòa tan 20 gam Na2CO3.10H2O vào 128 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu đượclà:A. 5%B. 4%C. 3%D. 2%Câu 108. Làm bay hơi 800 ml dung dịch NaOH 0,6M để chỉ còn 50 gam dung dịch. Nồng độ % của dungdịch thu được là:A. 38,4%B. 38,9%C. 39,8%D. 40,1%Câu 109. Cho 40 ml dung dịch NaOH 1M vào 60 ml dung dịch KOH 0,5M. Nồng độ mol của NaOH vàKOH lần lượt là:A. 0,2M và 0,5M.B. 0,4M và 0,3M. C. 0,15M và 0,25M.D. 0,35M và 0,7M.Câu 110. Muốn pha 300 ml dung dịch NaCl 3M thì khối lượng NaCl cần lấy là:A. 52,65 gamB. 54,65 gamC. 60,12 gamD. 60,18 gamCâu 111. Nồng độ % của dung dịch NaCl bão hòa ở nhiệt độ 0oC là 25,93%. Độ tan của NaCl ở 0oC là:A. 20 gamB. 25 gamC. 30 gamD. 35 gamCâu 112. Nước biển chứa 3,5% NaCl. Lượng NaCl thu được khi làm bay hơi 150 kg nước biển là:A. 2,2 kgB. 5,25 kgC. 3,53 kgD. 2,62 kgCâu 113. Phần trăm về khối lượng của nước kết tinh trong Na2CO3.10H2O là:A. 60,35%B. 62,94%C. 63,25%D. 64,15%ooCâu 114. Độ tan của AgNO3 trong nước ở 80 Clà 668 gam và ở 20 C là 222 gam. Đưa 225 gam dung dịchAgN03 bão hòa ở 80oC xuống 20oC thì lượng AgNO3 tách ra khỏi dung dịch là:A. 124,65 gam.B. 126,34 gam.C. 120,15 gam.D. 130,66 gam.oCâu 115. Hòa tan 14,36 gam NaCl vào 40 gam nước ở nhiệt độ 20 C thì thu được dung dịch bão hòa. Độtan của NaCl ở nhiệt độ đó là:A. 35,5 gamB. 35,9 gamC. 35,5 gamD. 37,2 gamCâu 116. Hòa tan 50 gam CuSO4.5H2O vào 750 gam nước thì nồng độ % của dung dịch thu được là:A. 2%B. 3%C. 4%D. 5%Câu 117. Khối lượng AgNO3 có trong 250 ml dung dịch 2,5M là:A. 100 gam.B. 106,25 gam.C. 90,25 gam.D. 200,5 gam.Câu 118. Cho X gam KOH vào 250 gam dung dịch KOH 12% để được dung dịch KOH 20%. Giá trị củaX là:A. 35 gamB. 25 gamC. 38 gamD. 46 gamCâu 119. Độ tan của KNO3 trong nước ở 100oC là 248 gam và ở 20oC là 34 gam. Khối lượng KNO3 kếttinh từ dung dịch có 200 gam KNO3 trong 200 gam nước ở 100°c được làm lạnh xuống 20oC là:A. 134 gamB. 166 gamC. 132 gamD. 169 gamoCâu 120. Độ tan của K2SO4 ở 20 Clà 11,1 gam. Khối lượng K2SO4 có trong 100 gam dung dịch bão hòa ởnhiệt trên là:A. 9,55 gamB. 9,99 gamC. 9,37 gamD. 8,36 gamoCâu 121. Ở 50 C, độ tan của KCl là 42,6 gam. Nếu bỏ 120 gam KCl vào 250 gam nước ở 50oC rồi khuấykĩ thì lượng muối còn thừa không tan hết là:A. 11,5 gamB. 12,5 gamC. 13,5 gamD. 14,5 gamGiáo viên: Hồ Hữu PhướcTrang 8Trường THCS Ngô MâyHóa học 8137 câu trắc nghiệm có đáp án chương 6: Dung dịchNăm học 2017 - 2018Câu 122. Hòa tan 117 gam NaCl vào nước để được 1,25 lít dung dich. Dung dịch thu được có nồng độmol là:A. 1,5MB. 1,6MC. 1,7MD. 1,8MCâu 123. Một muối sunfat của kim loại hóa trị II ngậm nước có phân tử khối 278 gam và khối lượngnước kết tinh chiếm 45,324%. Công thức hóa học của muối này là:A. CuSO4.5H2OB. FeSO4.7H2OC. CaSO4.2H2OD. ZnCl2.3H2OCâu 124. Độ tan của NaCl trong nước ở 50oC là 37 gam và ở 0oC là 35 gam. Khi làm lạnh 274 gam dungdịch NaCl bão hòa ở 50oC xuống 0oC thì lượng NaCl kết tinh là:A. 4 gamB. 6 gamC. 8 gamD. 9 gamCâu 125. Cho 34,5 gam Na vào 117 gam nước, phản ứng tạo ra NaOH. Nồng độ phần trăm của dung dịchthu được là:A. 35%B. 40%C. 30%D. 28%Câu 126. Để pha được 50 ml dung dịch 𝑆𝑆 S𝑆4 1M từ muối ngậm nước 𝑆𝑆𝑆𝑆4.5𝑆2𝑆 thì khối lượng𝑆𝑆𝑆𝑆4.5𝑆2𝑆 cần lấy là:A. 10,5 gamB. 13,6 gamC. 12,5 gamD. 14,3 gamCâu 127. Dung dịch NaOH 0,2M có khối lượng riêng D = 1,08 g/ml. Nồng độ phần trăm của dung dịchlà:A. 0,71%B. 0,72%C. 0,73%D. 0,74%Câu 128. Ở 20oC, độ tan của K2SO4 là 11,1 gam. Khối lượng K2SO4 phải hòa tan vào trong 80 gam nướcđể được dung dịch bão hòa ở 20oC là:A. 5,28 gamB. 6,38 gamC. 8,88 gamD. 7,88 gamCâu 129. Dung dịch HNO3 4,79M có khối lượng riêng D = 1,137 g/ml thì có nồng độ % là:A. 25,2%B. 24,5%C. 27,5%D. 28,1%Câu 130. Cô đặc 38,17 lít dung dịch NaOH 28% (D = 1,31 g/ml) để được 35kg dung dịch mới. Nồng độphần trăm của dung dịch mới là:A. 35%B. 40%C. 33%D. 32%Câu 131. Pha thêm 20 gam nước vào 80 gam dung dịch NaCl 15% thì dung dịch thu được có nồng độ là:A. 11%B. 12%C. 13%D. 14%Câu 132. Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi thế nào?A. Tăng.B. Giảm.C. Có thể tăng hoặc giảm.D. Không thay đổi.Câu 133. Phát biếu nào sau đây đúng?A. Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dungmôi để tạo thành dung dịch bão hòa.B. Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dungdịch.C. Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là số gam chất đó có thế tan trong 100 gam nước.D. Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là số gam chất đó có thể tan trong 10 gam nước đểtạo thành dung dịch bão hòa.Câu 134. Trộn 500 ml dung dịch KOH 1M với a lít dung dịch KOH 2M để được dung dịch KOH 1,2M.Giá trị của a là:A. 0,128 lítB. 0,129 lítC. 0,127 lítD. 0,125 lítGiáo viên: Hồ Hữu PhướcTrang 9Trường THCS Ngô MâyHóa học 8137 câu trắc nghiệm có đáp án chương 6: Dung dịchNăm học 2017 - 2018Câu 135. Trộn lẫn 15 gam dung dịch NaNO3 25% với 5 gam dung dịch NaNO3 45% thì dung dịch thuđược có nồng độ là:A. 20%B. 25%C. 30%D. 32%Câu 136. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nồng độ mol của dung dịch?A. Nồng độ mol là số mol chất tan trong một lít dung dịch.B. Nồng độ mol là số gam chất tan trong một lít dung dịch,C. Nồng độ mol là số mol chất tan trong một lít dung môi.D. Nồng độ mol là số gam chất tan trong một lít dung môi.Câu 137. Để thu được 200 gam dung dịch BaCl2 5% thì làm cách nào sau đây?A. Hòa tan 190 gam BaCl2 trong 10 gam nước.B. Hòa tan 100 gam BaCl2 trong 100 gam nước.C. Hòa tan 200 gam BaCl2 trong 10 gam nước.D. Hòa tan 10 gam BaCl2 trong 190 gam nước.Giáo viên: Hồ Hữu PhướcTrang 10Trường THCS Ngô Mây