VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI PHẦN LẮP ĐẶT HỆ THỐNG KỸ THUẬT CỦA CÔNG TRÌNH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng Ban hành định mức xây dựng; Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình; Căn cứ Văn bản số 3774/UBND-KT ngày 29/10/2021 về việc thực hiện Nghị định số 10/2021/NĐ-CP và các Thông tư của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện nghị định số 10/2021/NĐ-CP trên địa bàn thành phố Hà Nội; Căn cứ Quyết định số 1265/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội về việc công bố giá nhân công xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội; Căn cứ Quyết định số 1266/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội về việc công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội; Theo đề nghị của Liên Sở: Xây dựng, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương tại Tờ trình số 202/TTrLS:XD-TC-LĐTB&XH-GTVT-NNPTNT-CT ngày 18/8/2022, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố Đơn giá xây dựng thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng (chi tiết tại phụ lục kèm theo Quyết định này). Điều 2. Khi sử dụng, vận dụng, tham khảo Đơn giá xây dựng thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình ban hành kèm theo Quyết định này để xác định giá xây dựng công trình các đơn vị căn cứ quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng và các Thông tư hướng dẫn của Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng để tổ chức thực hiện. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế các quyết định trước đây về đơn giá Xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần lắp đặt. Nội dung cơ bản gồm: Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng; Chi tiết tập đơn giá; Bảng giá vật liệu (giá đến chân công trình chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng); Bảng giá vữa; Bảng giá nhân công; Bảng giá ca máy. (Chi tiết trong phụ lục kèm theo Quyết định này). Việc chuyển tiếp được thực hiện theo quy định tại Điều 44 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng và các quy định khác có liên quan. Trong quá trình thực hiện có vướng mắc phát sinh đề nghị các đơn vị gửi về Sở Xây dựng để phối hợp với các Sở: Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội để được hướng dẫn, tổng hợp báo cáo UBND Thành phố và Bộ Xây dựng xem xét, giải quyết theo thẩm quyền. Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ngành Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ Xây dựng; - Đ/c Chủ tịch UBND TP (để b/c); - PCT UBND TP Dương Đức Tuấn; - VPUB: PVP Võ Tuấn Anh, các phòng ĐT, TH; KTN, KTTH; - Lưu: VT, ĐT.(Thắng, Mạnh) TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Dương Đức Tuấn ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI PHẦN LẮP ĐẶT HỆ THỐNG KỸ THUẬT CỦA CÔNG TRÌNH (Kèm theo Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội) THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật tổng hợp xác định chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như 100m ống, 1 cái tê, van, cút, 1m2 bảo ôn ống,... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật). 1. Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình được xác định trên cơ sở: - Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002; - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; - Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; - Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng Ban hành định mức xây dựng; - Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình; - Văn bản số 3774/UBND-KT ngày 29/10/2021 về việc thực hiện Nghị định số 10/2021/NĐ-CP và các Thông tư của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện nghị định số 10/2021/NĐ-CP trên địa bàn thành phố Hà Nội; - Quyết định số 1265/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội về việc công bố giá nhân công xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội; - Quyết định số 1266/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội về việc công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội; - Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công thương về điều chỉnh mức giá bán lẻ bình quân và quy định giá bán điện; - Văn bản số 02.02/2022/CBGVL-SXD ngày 28/6/2022 của Sở Xây dựng Hà Nội Công bố giá vật liệu xây dựng tháng 6 và quý II năm 2022; - Thông cáo báo chí số 23/2022/PLX-TCBC ngày 21/7/2022 của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam Petrolimex; Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước. 2. Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình gồm các chi phí sau. Đơn giá xây dựng chi tiết không đầy đủ bao gồm chi phí vật liệu, chi phí nhân công, chi phí máy thi công với các thành phần chi phí được xác định theo hướng dẫn tại Phụ lục IV - Phương pháp xác định giá xây dựng công trình của Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng. Đơn giá xây dựng công trình được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy định về quản lý kỹ thuật, thi công, nghiệm thu; mức độ trang bị máy thi công; biện pháp thi công phổ biến và tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lắp đặt. Đơn giá xây dựng công trình bao gồm: mã hiệu, tên công tác, đơn vị tính, thành phần công việc, quy định áp dụng (nếu có) và bảng các chi phí đơn giá; trong đó bao gồm thành phần công việc quy định nội dung các bước công việc từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành công tác lắp đặt theo điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công cụ thể. Bảng các chi phí đơn giá gồm: 2.1. Chi phí vật liệu: Chi phí vật liệu là chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc thực hiện hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt. Giá vật liệu xây dựng trong đơn giá tính theo Bảng giá vật liệu đến chân công trình trên địa bàn thành phố Hà Nội theo mặt bằng giá Quý II năm 2022 và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Giá các loại vật liệu rời sử dụng trong tập đơn giá này là giá vật liệu đến chân công trình tại các địa bàn quận của thành phố Hà Nội. Đối với các loại vật liệu xây dựng không có trong công bố giá, giá vật liệu được xác định theo giá khảo sát tại thị trường theo hướng dẫn tại Phụ lục IV Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021. Giá các loại vật liệu rời sử dụng trong tập đơn giá này là giá vật liệu đến chân công trình tại địa bàn các quận của thành phố Hà Nội (Trường hợp các công trình tại các địa bàn khác trên Thành phố, trong quá trình sử dụng đơn giá để lập dự toán xây dựng công trình các tổ chức, cá nhân có trách nhiệm cập nhật giá vật liệu rời tại địa điểm xây dựng công trình theo quy định). Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch theo nguyên tắc sau: Các đơn vị căn cứ vào giá vật liệu (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực và thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế để so sánh với chi phí vật liệu trong đơn giá làm cơ sở xác định mức chênh lệch chi phí vật liệu để xác định giá vật liệu xây dựng tại chi phí trực tiếp trong dự toán xây dựng công trình. 2.2. Chi phí nhân công: Chi phí nhân công là chi phí của công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác lắp đặt. Chi phí nhân công được tính bằng lượng hao phí lao động (tính bằng ngày công trực tiếp theo cấp bậc bình quân cho một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt) nhân với đơn giá nhân công tương ứng. Đơn giá nhân công là đơn giá nhân công trung bình trong khu vực, làm việc 26 ngày công/tháng; 1 ngày công là 8 giờ, không bao gồm các khoản bảo hiểm mà người sử dụng lao động phải nộp cho nhà nước đã được tính trong chi phí chung (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kính phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp). Cấp bậc công nhân được lấy theo Bảng 4.3 Phụ lục IV của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng. Đơn giá nhân công xây dựng trong tập đơn giá được xác định cho khu vực Vùng I - Khu vực I (gồm: Các quận, huyện Thanh Trì và huyện Gia Lâm) theo Quyết định số 1265/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội (Trường hợp các công trình tại các địa bàn khác trên Thành phố, trong quá trình sử dụng đơn giá để lập dự toán xây dựng công trình các tổ chức, cá nhân có trách nhiệm cập nhật giá nhân công xây dựng tại địa điểm xây dựng công trình theo quy định). 2.3. Chi phí máy thi công: Chi phí máy thi công là chi phí sử dụng máy thi công trực tiếp thi công, máy phục vụ cần thiết (nếu có) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt. Chi phí máy thi công trực tiếp thi công được tính bằng số lượng ca máy sử dụng. Chi phí máy phục vụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy thi công trực tiếp thi công. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong tập đơn giá được xác định cho khu vực Vùng I - Khu vực I (gồm: Các quận, huyện Thanh Trì và huyện Gia Lâm, theo Quyết định số 1266/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội (Trường hợp các công trình tại các địa bàn khác trên Thành phố, trong quá trình sử dụng đơn giá để lập dự toán xây dựng công trình các tổ chức, cá nhân có trách nhiệm cập nhật giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tại địa điểm xây dựng công trình theo quy định). Đơn giá nhiên liệu, năng lượng trong đơn giá ca máy áp dụng (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng): Giá điện: 1.685 đ/1kwh (theo Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công Thương - lấy theo mức giá bán điện giờ bình bình thường, bán điện cho các ngành sản xuất với cấp điện áp dưới 6KV).Đối với nhiên liệu xăng và dầu diesel: Giá xăng RON 92-II: 22.791 đ/lít; Giá dầu diesel (0,05S-II): 22.591 đ/lít (theo Thông cáo báo chí số 23/2022/PLX-TCBC ngày 21/7/2022 của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam Petrolimex). II. KẾT CẤU ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN LẮP ĐẶT HỆ THỐNG KỸ THUẬT CỦA CÔNG TRÌNH Tập Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình bao gồm 5 phần, 4 chương, 1319 công tác, phân theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất theo hệ mã 2 chữ cái đầu và 5 số tiếp theo như quy định trong Định mức dự toán Lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình công bố kèm theo Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng: Chương I: Lắp đặt hệ thống điện trong công trình, hệ thống chiếu sáng công cộng Chương II: Lắp đặt các loại ống và phụ tùng Chương III: Bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị Chương IV: Công tác khác III. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG 1. Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan áp dụng lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án PPP. Các tổ chức, cá nhân tham khảo Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt hệ thống kỹ thuật công trình để quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với các dự án ngoài các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án PPP. Việc cập nhật chi phí đầu tư xây dựng theo hệ thống Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt hệ thống kỹ thuật công trình được thực hiện theo khoản 8 Điều 44 của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; 2. Ngoài thuyết minh áp dụng chung, trong các chương công tác của Đơn giá còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác lắp đặt phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công. 3. Khi lập dự toán xây dựng công trình trên cơ sở bộ đơn giá này được điều chỉnh các thành phần chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công (bao gồm: chi phí nhiên liệu, năng lượng và chi phí nhân công điều khiển máy) theo công bố của các cơ quan có thẩm quyền hoặc tổ chức có chức năng cung cấp tại thời điểm lập dự toán. 4. Căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công của công trình xây dựng, tổ chức tư vấn thiết kế có trách nhiệm lựa chọn đơn giá cho phù hợp với dây chuyền công nghệ thi công của công trình. 5. Đối với những công tác xây dựng như công tác đào, đắp đất đá, xây, trát, đổ bê tông, ván khuôn, cốt thép... áp dụng theo Đơn giá xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng công trình; 6. Chiều cao ghi trong đơn giá là chiều cao tính từ cốt ±0.00 theo thiết kế công trình đến độ cao ≤ 6m, nếu thi công ở độ cao > 6m thì định mức bốc xếp, vận chuyển lên cao được áp dụng theo quy định trong Đơn giá xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng công trình; 7. Đối với công tác lắp đặt điện, đường ống và phụ tùng ống cấp thoát nước, bảo ôn, điều hòa không khí, phụ kiện phục vụ sinh hoạt và vệ sinh trong công trình phải dùng dàn giáo thép để thi công thì được áp dụng đơn giá lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo thép trong Đơn giá xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng công trình; 8. Đối với một số công tác lắp đặt trong Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình có thuyết minh chưa bao gồm vật liệu thì các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tổ chức khảo sát, tham khảo giá vật liệu thị trường, quyết định áp dụng theo quy định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. 9. Khi lập dự toán trên cơ sở Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình thì tại thời điểm lập dự toán được bổ sung, điều chỉnh các chi phí như sau: - Chi phí vật liệu được tính bổ sung phần chênh lệch giữa giá vật liệu tại thời điểm lập dự toán và giá vật liệu được chọn tính trong Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình. - Chi phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh theo hướng dẫn tại Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hoặc theo công bố, hướng dẫn của các cơ quan có thẩm quyền. 10. Đối với những công tác xây dựng chưa có trong hệ thống đơn giá được công bố hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công cụ thể của công trình thì chủ đầu tư, nhà thầu tư vấn, nhà thầu xây lắp căn cứ theo yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công, điều kiện thi công và phương pháp xây dựng định mức, đơn giá theo quy định, hướng dẫn của Bộ Xây dựng để xây dựng đơn giá làm cơ sở lập dự toán xây dựng công trình. Trong quá trình sử dụng Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình nếu gặp vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Xây dựng Hà Nội để tổng hợp, nghiên cứu báo cáo UBND thành phố Hà Nội xem xét, giải quyết./. CHƯƠNG I LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH BA.11000 LẮP ĐẶT QUẠT CÁC LOẠI BA.11100 LẮP ĐẶT QUẠT ĐIỆN Thành phần công việc: Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi, lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ, lắp quạt, lắp hộp số tại vị trí thiết kế theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử và bàn giao. Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá BA.11110 Lắp đặt quạt điện Quạt trần cái 565.600 48.664 2.231 616.495 BA.11120 Quạt treo tường cái 372.690 36.498 1.487 410.675 BA.11130 Quạt ốp trần cái 295.425 97.327 2.231 394.983 BA.11140 Quạt thông gió trên tường cái 231.290 36.498 1.041 268.829 Ghi chú: Đối với công tác lắp đặt quạt trần có đèn trang trí thì chi phí nhân công của công tác lắp quạt trần được điều chỉnh nhân với hệ số k = 1,3. BA.11200 LẮP ĐẶT QUẠT TRÊN ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió, công suất quạt BA.11210 ≤ 1,5kW cái 236.018 164 236.182 BA.11220 ≤ 3,0kW cái 394.175 283 394.458 BA.11230 ≤ 4,5kW cái 552.332 387 552.719 BA.11240 ≤ 7,5kW cái 788.350 565 788.915 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu. BA.11300 LẮP ĐẶT QUẠT LY TÂM Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá BA.12120 Lắp đặt quạt ly tâm, công suất quạt ≤ 2,5kW cái 367.410 149 367.559 BA.12130 ≤ 5,0kW cái 613.161 297 613.458 BA.12140 ≤ 10kW cái 858.913 446 859.359 BA.13101 ≤ 22kW cái 1.226.323 595 1.226.918 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu. BA.12000 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ (ĐIỀU HÒA CỤC BỘ) Thành phần công việc: Vận chuyển máy vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra thiết bị, xác định vị trí đặt máy theo thiết kế, khoan bắt giá đỡ, lắp đặt máy, đấu dây, kiểm tra, chạy thử, chèn trát và bàn giao theo yêu cầu kỹ thuật. BA.12100 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HOÀ 2 CỤC Đơn vị tính: đồng/1 máy Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt máy điều hoà 2 cục BA.12110 Loại treo tường máy 47.728 189.788 4.462 241.978 BA.12120 Loại ốp trần máy 47.728 245.751 4.908 298.387 BA.12130 Loại âm trần máy 47.728 318.747 5.354 371.829 BA.12140 Loại tủ đứng máy 47.728 418.507 5.949 472.184 Ghi chú: Đơn giá dự toán công tác lắp điều hòa 2 cục đã kể đến công đục lỗ qua tường, hoặc khoan lỗ luồn ống qua tường. Trường hợp khi lắp đặt điều hòa không phải đục lỗ qua tường, khoan lỗ luồn ống qua tường thì chi phí nhân công nhân hệ số 0,8. BA.13000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN Thành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và đấu dây vào hệ thống, bắt vít cố định, lắp các phụ kiện, thử và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao. BA.13100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CÓ CHAO CHỤP Đơn vị tính: đồng/1 bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt các loại đèn có chao chụp BA.13101 Đèn thường có chụp bộ 84.000 24.332 108.332 BA.13102 Đèn sát trần có chụp bộ 121.485 29.198 150.683 BA.13103 Đèn chống nổ bộ 1.422.750 41.364 1.464.114 BA.13104 Đèn chống ẩm bộ 372.750 36.498 409.248 BA.13200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 0,6M BA.13300 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 1,2M Thành phần công việc: Chuẩn bị, đo, đánh dấu, khoan bắt vít, lắp hộp đèn, đấu dây, lắp bóng đèn, hoàn thiện công tác lắp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao. Đơn vị tính: đồng/1 bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt các loại đèn ống Dài 0,6m BA.13210 Loại hộp đèn 1 bóng bộ 30.600 31.631 62.231 BA.13220 Loại hộp đèn 2 bóng bộ 60.900 36.498 97.398 BA.13230 Loại hộp đèn 3 bóng bộ 95.950 51.097 147.047 Dài 1,2m BA.13310 Loại hộp đèn 1 bóng bộ 50.750 36.498 87.248 BA.13320 Loại hộp đèn 2 bóng bộ 101.000 46.230 147.230 BA.13330 Loại hộp đèn 3 bóng bộ 151.125 58.396 209.521 BA.13340 Loại hộp đèn 4 bóng bộ 301.500 68.129 369.629 BA.13400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 1,5M Đơn vị tính: đồng/1 bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,5m BA.13410 Loại hộp đèn 1 bóng bộ 118.755 41.364 160.119 BA.13420 Loại hộp đèn 2 bóng bộ 212.100 53 530 265.630 BA.13430 Loại hộp đèn 3 bóng bộ 317.363 65.696 383.059 BA.13440 Loại hộp đèn 4 bóng bộ 422.100 75.429 497.529 BA.13500 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CHÙM Đơn vị tính: đồng/1 bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt các loại đèn chùm BA.13510 Loại 3 bóng bộ 567.567 41.364 608.931 BA.13520 Loại 5 bóng bộ 720.720 48.664 769.384 BA.13530 Loại 10 bóng bộ 1.035 518 80.295 1.115.813 BA.13540 Loại > 10 bóng bộ 1.620.486 85.161 1.705.647 BA.13600 LẮP ĐẶT ĐÈN TƯỜNG, ĐÈN TRANG TRÍ VÀ CÁC LOẠI ĐÈN KHÁC Đơn vị tính: đồng/1 bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác. Loại đèn BA.13601 Đèn tường kiểu ánh sáng hắt bộ 170.568 43.797 214.365 BA.13602 Đèn đũa bộ 1.066.050 48.664 1.114.714 BA.13603 Đèn cổ cò bộ 20.600 38.931 59.531 BA.13604 Đèn trang trí nổi bộ 92.700 29.198 121.898 BA.13605 Đèn trang trí âm trần bộ 82.400 36.498 118.898 BA.14000 LẮP ĐẶT ỐNG, MÁNG BẢO HỘ DÂY DẪN Thành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, cưa cắt ống, lên ống, vận chuyển, tiến hành lắp đặt đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao. BA.14100 LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN Đơn vị tính: đồng/1m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn BA.14110 Đường kính ≤ 26mm m 10.513 9.733 149 20.395 BA.14120 Đường kính ≤ 35mm m 21.414 12.166 149 33.729 BA.14130 Đường kính ≤ 40mm m 25.361 14.599 164 40.124 BA.14140 Đường kính ≤ 50mm m 32.291 17.032 178 49.501 BA.14150 Đường kính ≤ 66mm m 57.293 18.249 208 75.750 BA.14160 Đường kính ≤ 80mm m 58.144 19.465 223 77.832 BA.14200 LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN Đơn vị tính: đồng/1m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống kim loại đặt chìm dây dẫn BA.14210 Đường kính ≤ 26mm m 10.513 36.498 223 47.234 BA.14220 Đường kính ≤ 35mm m 21.414 41.364 223 63.001 BA.14230 Đường kính ≤ 40mm m 25.361 48.664 253 74.278 BA.14240 Đường kính ≤ 50mm m 32.291 58.396 253 90.940 BA.14250 Đường kính ≤ 66mm m 57.293 65.696 283 123.272 BA.14260 Đường kính ≤ 80mm m 58.144 75.429 297 133.870 Ghi chú: - Trường hợp ống kim loại đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên đã bao gồm công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh. - Trường hợp ống kim loại đặt chìm không phải đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh thì áp dụng đơn giá công tác lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn. BA.14300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA, MÁNG NHỰA ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN Đơn vị tính: đồng/1m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa bảo hộ dây dẫn BA.14301 Đường kính ≤ 15mm m 7.150 6.813 149 14.112 BA.14302 Đường kính ≤ 27mm m 13.823 8.273 149 22.245 BA.14303 Đường kính ≤ 34mm m 27.805 9.489 178 37.472 BA.14304 Đường kính ≤ 48mm m 31.380 11.193 208 42.781 BA.14305 Đường kính ≤ 76mm m 45.518 13.139 253 58.910 BA.14306 Đường kính ≤ 90mm m 59.226 15.329 297 74.852 BA.14400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN Đơn vị tính: đồng/1m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn BA.14401 Đường kính ≤ 15mm m 7.831 26.765 149 34.745 BA.14402 Đường kính ≤ 27mm m 15.140 36.498 149 51.787 BA.14403 Đường kính ≤ 34mm m 30.453 41.364 178 71.995 BA.14404 Đường kính ≤ 48mm m 34.369 48.664 208 83.241 BA.14405 Đường kính ≤ 76mm m 49.853 55.963 253 106.069 BA.14406 Đường kính ≤ 90mm m 64.867 63.263 297 128.427 Ghi chú: - Trường hợp ống nhựa đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên đã bao gồm công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh. - Trường hợp ống nhựa đặt chìm không phải đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh thì áp dụng đơn giá công tác lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn. BA.15000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐƯỜNG DÂY BA.15100 LẮP ĐẶT ỐNG SỨ, ỐNG NHỰA LUỒN QUA TƯỜNG Thành phần công việc: Lấy dấu, khoan lỗ xuyên tường, gắn ống, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao. Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống sứ, ống nhựa Chiều dài ống ≤150mm BA.15101 - Tường gạch cái 2.625 36.498 149 39.272 BA.15102 - Tường bê tông cái 2.625 51.097 178 53.900 Chiều dài ống ≤250mm BA.15103 - Tường gạch cái 7.350 51.097 178 58.625 BA.15104 - Tường bê tông cái 7.350 58.396 223 65.969 Chiều dài ống ≤350mm BA.15105 - Tường gạch cái 8.925 58.396 223 67.544 BA.15106 - Tường bê tông cái 8.925 70.562 253 79.740 BA.15200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ HẠ THẾ Thành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu, lau chùi, tiến hành gắn sứ vào xà, sơn bu lông, kiểm tra và bàn giao. Đơn vị tính: đồng/sứ (hoặc sứ nguyên bộ) Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt các loại sứ hạ thể BA.15201 - Sứ các loại sứ 2.625 12.166 14.791 BA.15202 - Sứ tai mèo sứ 2.625 14.599 17.224 BA.15203 - 2 sứ sứ 31.500 53.530 85.030 BA.15204 - 3 sứ sứ 52.500 75.429 127.929 BA.15205 - 4 sứ sứ 73.500 107.060 180.560 Ghi chú: Nếu gắn sứ nguyên bộ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì đơn giá bao gồm cả công sơn giá sứ. BA.15300 LẮP ĐẶT PULI Thành phần công việc: Lau chùi, lấy dấu, khoan cố định puli lên tường, trần theo đúng yêu cầu thiết kế, kiểm tra và bàn giao. Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá BA.15301 Lắp đặt puli Loại puli - Sứ kẹp trên tường cái 3.090 5.596 149 8.835 BA.15400 LẮP ĐẶT HỘP NỐI, HỘP PHÂN DÂY, HỘP CÔNG TẮC, HỘP CẦU CHÌ, HỘP AUTOMAT Thành phần công việc: Lấy dấu, đục lỗ, khoan bắt vít, đấu dây, luồn dây, chèn trát hộp hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao. Đơn vị tính: đồng/1 hộp Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt hộp các loại Diện tích hộp BA.15401 - ≤ 40cm2 hộp 6.300 46.230 297 52.827 BA.15402 - ≤ 225cm2 hộp 12.600 51.097 297 63.994 BA.15403 - ≤ 500cm2 hộp 21.000 60.830 297 82.127 BA.15404 - ≤ 1600cm2 hộp 63.000 72.995 297 136.292 BA.16000 KÉO RẢI CÁC LOẠI DÂY DẪN Thành phần công việc: Chuẩn bị, ra dây, vuốt thẳng, kéo rải, cắt nối, cố định dây dẫn vào vị trí, hoàn thiện công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao. BA.16100 LẮP ĐẶT DÂY ĐƠN Đơn vị tính: đồng/1m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá BA.16101 Lắp đặt dây đơn Loại dây ≤ 0,7mm2 m 1.769 3.893 5.662 BA.16102 Loại dây ≤ 1,0mm2 m 5.155 4.866 10.021 BA.16103 Loại dây ≤ 2,5mm2 m 7.223 5.840 13.063 BA.16104 Loại dây ≤ 6mm2 m 11.181 6.570 17.751 BA.16105 Loại dây ≤ 10mm2 m 16.595 7.300 23.895 BA.16106 Loại dây ≤ 25mm2 m 59.759 8.759 68.518 BA.16107 Loại dây ≤ 50mm2 m 133.110 10.219 143.329 BA.16108 Loại dây ≤ 95mm2 m 176.939 12.896 189.835 BA.16109 Loại dây ≤ 150mm2 m 336.119 16.059 352.178 BA.16110 Loại dây ≤ 200mm2 m 521.093 18.979 540.072 BA.16111 Loại dây ≤ 300mm2 m 842.070 24.818 866.888 BA.16200 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 2 RUỘT Đơn vị tính: đồng/1m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt dây dẫn 2 ruột BA.16201 Loại dây ≤1mm2 m 9.779 5.596 15.375 BA.16202 Loại dây ≤4mm2 m 16.257 6.813 23.070 BA.16203 Loại dây ≤10mm2 m 36.695 8.029 44.724 BA.16204 Loại dây ≤25mm2 m 52.781 9.976 62.757 BA.16205 Loại dây ≤50mm2 m 317.292 11.436 328.728 BA.16206 Loại dây ≤95mm2 m 442.128 13.869 455.997 Ghi chú: Tiết diện nêu trong đơn giá là tiết diện cho một lõi của dây dẫn 2 ruột. BA.16300 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 3 RUỘT Đơn vị tính: đồng/1m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt dây dẫn 3 ruột BA.16301 Loại dây ≤1mm2 m 9.883 5.840 15.723 BA.16302 Loại dây ≤3mm2 m 24.967 7.300 32.267 BA.16303 Loại dây ≤10mm2 m 62.418 12.166 74.584 BA.16304 Loại dây ≤25mm2 m 210.394 14.599 224.993 BA.16305 Loại dây ≤50mm2 m 337.993 16.546 354.539 BA.16306 Loại dây ≤95mm2 m 656.949 18.979 675.928 Ghi chú: Tiết diện nêu trong đơn giá là tiết diện cho một lõi của dây dẫn 3 ruột. BA.16400 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 4 RUỘT Đơn vị tính: đồng/1m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt dây dẫn 4 ruột BA.16401 Loại dây ≤1mm2 m 13.524 6.083 19.607 BA.16402 Loại dây ≤ 3mm2 m 39.918 7.543 47.461 BA.16403 Loại dây ≤10mm2 m 93.718 11.436 105.154 BA.16404 Loại dây ≤25mm2 m 201.329 15.329 216.658 BA.16405 Loại dây ≤50mm2 m 455.529 17.276 472.805 BA.16406 Loại dây ≤95mm2 m 980.971 20.925 1.001.896 Ghi chú: Tiết diện nêu trong đơn giá là tiết diện cho một lõi của dây dẫn 4 ruột. BA.17000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG NGẮT Thành phần công việc: Chuẩn bị, đấu dây, lắp công tắc, ổ cắm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao. BA.17100 LẮP CÔNG TẮC Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt công tắc Số hạt trên một công tắc BA.17101 - 1 hạt cái 37.278 19.465 56.743 BA.17102 - 2 hạt cái 56.870 21.412 78.282 BA.17103 - 3 hạt cái 76.461 23.359 99.820 BA.17104 - 4 hạt cái 93.876 25.305 119.181 BA.17105 - 5 hạt cái 112.924 27.252 140.176 BA.17106 - 6 hạt cái 131.971 33.091 165.062 BA.17200 LẮP Ổ CẮM Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ổ cắm BA.17201 Loại ổ đơn cái 38.367 19.465 57.832 BA.17202 Loại ổ đôi cái 59.047 23.359 82.406 BA.17203 Loại ổ ba cái 79.727 27.252 106 979 BA.17204 Loại ổ bốn cái 83.214 31.145 114.359 BA.17300 LẮP ĐẶT CÔNG TẮC, Ổ CẮM HỖN HỢP Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp đặt hạt công tắc, hạt ổ cắm, mặt bảng vào hộp đã chôn sẵn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao. Đơn vị tính: đồng/1 bảng Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp. Loại công tắc, ổ cắm: BA.17301 1 công tắc, 1 ổ cắm Bảng 47.686 19.465 67.151 BA.17302 1 công tắc, 2 ổ cắm Bảng 86.053 21.412 107.465 BA.17303 1 công tắc, 3 ổ cắm Bảng 124.420 23 359 147.779 BA.17304 2 công tắc, 1 ổ cắm Bảng 57.006 27.252 84.258 BA.17305 2 công tắc, 2 ổ cắm Bảng 95.372 31.145 126.517 BA.17306 2 công tắc, 3 ổ cắm Bảng 133.739 35.038 168.777 BA.17400 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC MỘT CHIỀU Thành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao. Đơn vị tính: đồng/1 bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều. Cường độ dòng điện BA.17401 - ≤60Ampe Bộ 43.200 48.664 1.041 92.905 BA.17402 - ≤100Ampe Bộ 102.000 92.461 1.190 195.651 BA.17403 - ≤200Ampe Bộ 153.000 97.327 1.487 251.814 BA.17404 - ≤400Ampe Bộ 252.500 145.991 1.785 400.276 BA.17500 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC ĐẢO CHIỀU Thành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao. Đơn vị tính: đồng/1 bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều. Cường độ dòng điện BA.17501 - ≤60Ampe Bộ 159.000 58.396 1.413 218.809 BA.17502 - ≤100Ampe Bộ 204.000 111.926 1.710 317.636 BA.17503 - ≤200Ampe Bộ 353.500 116.793 1.859 472.152 BA.17504 - ≤400Ampe Bộ 502.500 165 456 1.933 669.889 BA.18000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG BẢO VỆ BA.18100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐỒNG HỒ Thành phần công việc: Kiểm tra, vệ sinh đồng hồ và phụ kiện, lắp đặt vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao. Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt các loại đồng hồ Loại đồng hồ BA.18101 Vol kế cái 207.909 26.765 234.674 BA.18102 Ampe kế cái 261.792 29.198 290.990 BA.18103 Oát kế công tơ cái 151.500 36.498 187.998 BA.18104 Rơ le cái 204.000 53.530 257.530 BA.18200 LẮP ĐẶT APTOMAT LOẠI 1 PHA Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt các aptomat 1 pha Cường độ dòng điện BA.18201 - ≤10Ampe cái 83.012 26.765 109.777 BA.18202 - ≤50Ampe cái 88.124 36.498 124.622 BA.18203 - ≤100Ampe cái 113.780 55.963 169.743 BA.18204 - ≤150Ampe cái 132.600 58.396 190.996 BA.18205 - ≤200Ampe cái 214.200 82.728 296.928 BA.18206 - >200Ampe cái 251.250 197.088 448.338 BA.18300 LẮP ĐẶT APTOMAT LOẠI 3 PHA Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt các aptomat 3 pha Cường độ dòng điện BA.18301 - ≤10Ampe cái 255.528 43.797 299.325 BA.18302 - ≤50Ampe cái 408.000 72.995 480.995 BA.18303 - ≤100Ampe cái 535.300 102.194 637.494 BA.18304 - ≤150Ampe cái 1.020.100 124.092 1.144.192 BA.18305 - ≤200Ampe cái 1.020.100 218.986 1.239.086 BA.18306 - >200Ampe cái 1.662.818 291.982 1.954.800 BA.18400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY BIẾN DÒNG, LINH KIỆN CHỐNG ĐIỆN GIẬT, BÁO CHÁY Đơn vị tính: đồng/1 bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt các loại máy biến dòng, linh kiện chống điện giật, báo cháy Máy biến dòng Cường độ dòng điện BA.18401 - ≤ 50/5A bộ 83.738 51.097 134.835 BA.18402 - ≤ 100/5A bộ 83.738 94.894 178.632 BA.18403 - ≤ 200/5A bộ 83 325 175.189 258.514 Lắp đặt các loại máy biến dòng, linh kiện chống điện giật, báo cháy Máy biến dòng BA.18404 Linh kiện chống điện giật bộ 101.000 43.797 144.797 BA.18405 Linh kiện báo cháy bộ 101.000 36.498 137.498 BA.18500 LẮP ĐẶT CÔNG TƠ ĐIỆN Thành phần công việc: Kiểm tra tình trạng của công tơ điện, vệ sinh, lắp vào bảng, đấu dây hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao. Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt công tơ điện Lắp công tơ vào bảng đã có sẵn BA.18501 - 1 pha cái 137.700 34.065 2.231 173.996 BA.18502 - 3 pha cái 973.636 38.931 2.231 1.014.798 Lắp công tơ vào bảng và lắp bảng vào tường BA.18503 - 1 pha cái 142.800 46.230 2.231 191.261 BA.18504 - 3 pha cái 969.140 65.696 2.231 1.037.067 BA.18600 LẮP ĐẶT CHUÔNG ĐIỆN Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá BA.18601 Lắp đặt chuông điện cái 154.229 21.899 1.487 177.615 BA.19000 HỆ THỐNG CHỐNG SÉT BA.19100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CỌC CHỐNG SÉT Thành phần công việc: Xác định vị trí tim cọc, đo, cắt, gia công cọc theo thiết kế, đóng cọc xuống đất đảm bảo khoảng cách và độ sâu của cọc theo quy định của thiết kế, kiểm tra và bàn giao. Đơn vị tính: đồng/1 cọc Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Gia công, đóng cọc chống sét BA.19101 Gia công và đóng cọc cọc 304.500 121.659 426.159 BA 19102 Đóng cọc đã có sẵn cọc 292.900 65.696 358.596 BA.19103 Đóng cọc ống đồng Փ ≤ 50mm có sẵn cọc 546.318 77.862 624.180 BA.19200 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT DƯỚI MƯƠNG ĐẤT Thành phần công việc: Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh. Đơn vị tính: đồng/1m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Kéo rải dây chống sét dưới mương đất BA.19201 Dây đồng Փ = 8mm m 22.055 4.380 1.689 28.124 BA.19202 Dây thép Փ = 10mm m 14.758 5.110 1.689 21.557 BA.19203 Dây thép Փ = 12mm m 21.226 5.110 1.689 28.025 Ghi chú: Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối. BA.19300 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT THEO TƯỜNG, CỘT VÀ MÁI NHÀ Thành phần công việc: Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh. Đơn vị tính: đồng/1m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Kéo rải dây chống sét theo tường, cột, mái nhà BA.19301 Dây đồng Փ = 8mm m 27.807 14.112 2.433 44.352 BA.19302 Dây thép Փ = 10mm m 17.709 16.546 2.433 36.688 BA.19303 Dây thép Փ = 12mm m 22.769 30.171 2.433 55.373 Ghi chú: Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối. BA.19400 GIA CÔNG CÁC KIM THU SÉT Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Gia công kim thu sét BA.19401 Chiều dài kim 0,5m cái 28.736 43.797 359 72.892 BA.19402 Chiều dài kim 1,0m cái 57.656 58.396 359 116.411 BA.19403 Chiều dài kim 1,5m cái 86.393 72.995 359 159.747 BA.19404 Chiều dài kim 2,0m cái 115.313 87.594 359 203.266 BA.19500 LẮP ĐẶT KIM THU SÉT Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt kim thu sét BA.19501 Chiều dài kim 0,5m cái 53.867 160.590 60.815 275.272 BA.19502 Chiều dài kim 1,0m cái 79.156 189.788 60.815 329.759 BA.19503 Chiều dài kim 1,5m cái 54.945 233.585 77.708 366.238 BA.19504 Chiều dài kim 2,0m cái 123.123 272.516 77.708 473.347 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG BA.20000 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHÓA ĐÈN BA.21000 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP, BẰNG CỘT THÉP VÀ CỘT GANG Thành phần công việc: - Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công; - Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m; - Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế; - Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột; - Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường. Đơn vị tính: đồng/1 cột Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp dựng cột đèn bằng thủ công Cột bê tông chiều cao cột BA.21101 - ≤10m cột 1.400.000 712.922 2.112.922 BA.21102 - >10m cột 1.900.000 790.784 2.690.784 Cột thép, cột gang chiều cao cột BA.21103 - ≤8m cột 2.500.000 474.470 2.974.470 BA.21104 - ≤10m cột 3.250.000 712.922 3.962.922 BA.21105 - ≤12m cột 4.150.000 790.784 4.940.784 Lắp dựng cột đèn bằng máy Cột bê tông chiều cao cột BA.21201 - ≤10m cột 1.400.000 396.608 234.595 2.031.203 BA.21202 - >10m cột 1.900.000 554.765 312.793 2.767.558 Cột thép, cột gang chiều cao cột BA.21203 - ≤8m cột 2.500.000 335.779 156.397 2.992.176 BA.21204 - ≤10m cột 3.250.000 396.608 156.397 3.803.005 BA.21205 - ≤12m cột 4.150.000 474.470 234.595 4.859.065 BA.22000 LẮP ĐẶT CHỤP ĐẦU CỘT Thành phần công việc: - Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m; - Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật; - Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường. Đơn vị tính: đồng/1 bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp chụp đầu cột. Chiều cao cột đèn (m) BA.22001 - ≤10,5 Bộ 90.000 80.295 245.217 415.512 BA.22002 - \>10,5 Bộ 90.000 80.295 287.279 457.574 BA.23000 LẮP ĐẶT CẦN ĐÈN CÁC LOẠI Thành phần công việc: - Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m; - Cắt điện, giám sát an toàn lao động; - Vận chuyển cần đèn lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật; - Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường. BA.23100 LẮP ĐẶT CẦN ĐÈN D60 Đơn vị tính: đồng/1 cần đèn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp cần đèn D60 Chiều dài cần đèn BA.23101 - ≤2,8m Cần đèn 150.857 245.217 396.074 BA.23102 - ≤3,2m Cần đèn 165.456 245.217 410.673 BA.23103 - ≤3,6m Cần đèn 180.055 245.217 425.272 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu. BA.23200 LẮP ĐẶT CẦN ĐÈN CHỮ S Đơn vị tính: đồng/1 cần đèn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp cần đèn chữ S Chiều dài cần đèn BA.23201 - ≤2,8m Cần đèn 75.000 158.157 277.913 511.070 BA.23202 - ≤3,2m Cần đèn 75.000 182.489 277.913 535.402 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm vật liệu cần đèn chữ S. BA.23300 LẮP ĐẶT ĐÈN CÁC LOẠI Thành phần công việc: - Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m; - Kiểm tra, thử bóng và chóa đèn; - Đấu dây vào chóa, lắp chóa và căn chỉnh; - Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường. Đơn vị tính: đồng/1 bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp chóa đèn Đèn cao áp ở độ cao BA.23301 - ≤12m bộ 150.000 63.263 212.522 425.785 BA.23302 - \>12m bộ 150.000 94.894 248.975 493.869 BA.23303 Lắp chao cao áp bộ 560.000 48.664 245.217 853.881 BA.24000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI XÀ, SỨ Thành phần công việc: - Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m; - Đánh dấu đúng kích thước lỗ; - Khoan lỗ để lắp xà đưa xà lên cao; - Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà; - Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường. BA.24100 KHOAN LỖ ĐỂ LẮP XÀ VÀ LUỒN CÁP Đơn vị tính: đồng/1 bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá BA.24101 Khoan lỗ để lắp xà và luồn cáp 1 bộ 31.631 196.174 227.805 BA.24200 LẮP ĐẶT XÀ Đơn vị tính: đồng/1 bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt xà BA.24201 Lắp thủ công 1 bộ 250.000 82.728 332.728 BA.24202 Lắp bằng máy (chiều dài \>1m) 1 bộ 250.000 55.963 163.478 469.441 Ghi chú: - Đối với công tác lắp xà bằng máy chiều dài ≤1m, thì chi phí nhân công được nhân hệ số 0,8. - Đơn giá trên tính cho cột bê tông tròn, nếu cột bê tông vuông thì chi phí nhân công được điều chỉnh với hệ số 0,8. - Nếu lắp xà kép, xà néo thì chi phí nhân công được điều chỉnh với hệ số 1,2. BA.25000 LẮP ĐẶT TIẾP ĐỊA Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m; - Đóng cọc tiếp địa; - Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa; - Đấu nối tiếp địa vào cột đèn; - Đấu nối vào dây trung tính lưới điện đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật; - Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường. BA.25100 LẮP ĐẶT TIẾP ĐỊA CHO CỘT ĐIỆN Đơn vị tính: đồng/1 bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá BA.25101 Lắp đặt tiếp địa cho cột điện 1 bộ 315.000 75.429 38.287 428.716 BA.25200 LẮP ĐẶT TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP NGẦM Đơn vị tính: đồng/1 bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá BA.25201 Lắp đặt tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm 1 bộ 290.000 63.263 38.287 391.550 BA.25300 LẮP ĐẶT TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP TREO Đơn vị tính: đồng/1 bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá BA.25301 Lắp đặt tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo 1 bộ 80.295 325.195 405.490 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu. BA.30000 KÉO DÂY, KÉO CÁP- LÀM ĐẦU CÁP KHÔ LUỒN CÁP CỬA CỘT - ĐÁNH SỐ CỘT - LẮP BẢNG ĐIỆN CỦA CỘT LẮP CỬA CỘT - LUỒN DÂY LÊN ĐÈN - LẮP TỦ ĐIỆN BA.31000 KÉO DÂY, CÁP TRÊN LƯỚI ĐÈN CHIẾU SÁNG Thành phần công việc: - Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí; - Cảnh giới, giám sát an toàn; - Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ; - Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các đầu cáp; - Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao; - Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường. Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Kéo dây, cáp trên lưới đèn chiếu sáng BA.31001 Tiết diện 6÷25mm2 100m 997.700 238.452 408.696 1.644.848 BA.31002 Tiết diện 6÷50mm2 100m 7.103.366 396.608 1.634.782 9.134.756 Ghi chú: Trường hợp kéo dây tiết diện >25mm2, cáp tiết diện >50mm2 thì chi phí nhân công điều chỉnh với hệ số 1,15. BA.32000 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ Thành phần công việc: - Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha; - Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu cáp; - Bóp đầu cốt, cố định đầu cáp; - Đấu các đầu cáp vào bảng điện; - Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường. Đơn vị tính: đồng/1 đầu cáp Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá BA.32001 Làm đầu cáp khô đầu cáp 10.000 48.664 58.664 BA.33000 RẢI CÁP NGẦM Thành phần công việc: - Chuẩn bị mặt bằng, đưa lô cáp vào vị trí; - Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí; - Đặt lưới bảo vệ; - Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao; - Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường. Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá BA.33001 Rải cáp ngầm 100m 8.099.903 238.452 8.338.355 BA.34000 LUỒN CÁP NGẦM CỬA CỘT Thành phần công việc: - Chuẩn bị mặt bằng; - Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp; - Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột; - Lấp đất chân cột; - Hoàn chỉnh bàn giao, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường. Đơn vị tính: đồng/1 đầu cáp Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá BA.34001 Luồn cáp ngầm cửa cột đầu cáp 31.631 31.631 BA.35000 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT, LẮP CỬA CỘT BA.35100 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT Thành phần công việc: - Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột; - Định vị và lắp bu lông; - Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường. Đơn vị tính: đồng/1 bảng Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá BA.35101 Lắp bảng điện cửa cột Bảng 40.000 22.251 62.251 BA.35200 LẮP CỬA CỘT Thành phần công việc: - Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột; - Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề vào cột; - Lắp cửa cột; - Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường. Đơn vị tính: đồng/1 cửa Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá BA.35201 Lắp cửa cột Cửa 29.980 48.664 38.287 116.931 BA.36000 LUỒN DÂY LÊN ĐÈN Thành phần công việc: - Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu dây; - Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường. BA.36100 LUỒN DÂY TỪ CÁP TREO LÊN ĐÈN. Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá BA.36101 Luồn dây từ cáp treo lên đèn 100m 615.192 396.608 1.634.782 2.646.582 BA.36200 LUỒN DÂY TỪ CÁP NGẦM LÊN ĐÈN Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá BA.36201 Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn 100m 615.192 316.313 931.505 BA.37000 LẮP GIÁ ĐỠ TỦ ĐIỆN, TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG BA.37100 LẮP ĐẶT GIÁ ĐỠ TỦ ĐIỆN Thành phần công việc: - Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí lắp giá đỡ tủ; - Đo khoảng cách, cố định lắp đặt giá; - Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường. Đơn vị tính: đồng/1 bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá BA.37101 Lắp giá đỡ tủ điện Bộ 200.000 316.313 516.313 BA.37200 LẮP ĐẶT TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG Thành phần công việc: - Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí lắp tủ; - Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ; - Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử; - Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường. Đơn vị tính: đồng/1 tủ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng Độ cao của tủ điện BA.37201 - <2m Tủ 2.430.000 372.277 2.802.277 BA.37202 - ≥2m Tủ 2.430.000 372.277 326.956 3.129.233 BA.38000 LẮP ĐẶT ĐÈN CẦU, ĐÈN NẤM, ĐÈN CHIẾU SÁNG THẢM CỎ Thành phần công việc: - Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật tư; - Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật; - Kiểm tra hoàn thiện; - Vệ sinh, hoàn thiện mặt bằng. Đơn vị tính: đồng/1 bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ BA.38001 Đèn cầu Bộ 140.000 34.337 245.217 419.554 BA.38002 Đèn nấm Bộ 1.620.000 52.826 245.217 1.918.043 BA.38003 Đèn chiếu sáng thảm cỏ Bộ 270.000 103.010 373.010 BA.39000 LẮP ĐẶT ĐÈN PHA CHIẾU SÁNG TRANG TRÍ CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC Thành phần công việc: - Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật tư, phương tiện đến vị trí lắp đặt; - Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế; - Kéo dây nguồn đấu điện; - Kiểm tra, hoàn chỉnh; - Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường. Đơn vị tính: đồng/1 bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đèn pha trên cạn BA.39001 Lắp đèn pha trên cạn ở độ cao H≥3m Bộ 378.000 171.683 228.869 778.552 BA.39002 Lắp đèn pha dưới nước Bộ 378.000 258.845 636.845 Ghi chú: Đối với việc lắp bằng máy ở độ cao <3m thì chi phí nhân công được điều chỉnh hệ số 0,8 và chi phí ca máy được nhân với hệ số 0,86 đối với công tác lắp bằng máy ở độ cao ≥3m. CHƯƠNG II LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THUYẾT MINH ÁP DỤNG 1. Đơn giá dự toán công tác lắp đặt các loại ống và phụ tùng ống (ống bê tông, gang, thép, nhựa) được dùng cho công tác lắp đặt hệ thống các loại đường ống và phụ tùng ống theo quy trình thực hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt. Đường kính ống và phụ tùng trong đơn giá là đường kính trong. 2. Chi phí cho công tác lắp đặt đường ống theo mạng ngoài công trình và trong công trình gồm mức chi phí lắp đặt đoạn ống, chi phí thi công mối nối được quy định như sau: 2.1. Biện pháp thi công lắp đặt các loại ống và phụ kiện trong tập đơn giá được xác định theo biện pháp thi công bằng thủ công kết hợp với cơ giới ở độ sâu trung bình ≤1,2m tính từ đỉnh ống đến cốt ± 0.00 theo thiết kế và ở độ cao từ mặt nền (hoặc mặt các tầng sàn) ≤6,0m. 2.2. Trường hợp lắp đặt ống và phụ kiện ở độ sâu lớn hơn quy định, thì đơn giá nhân công và máy thi công được điều chỉnh theo bảng dưới đây: Bảng 1. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện lắp đặt độ sâu >1,2m. Độ sâu từ đỉnh ống so với độ sâu trung bình (m) Điều kiện lắp đặt ≤ 2,5 ≤ 3,5 ≤ 4,5 ≤ 5,5 ≤ 7,0 ≤ 8,5 Hệ số điều chỉnh 1,06 1,08 1,14 1,21 1,28 1,34 2.3. Trường hợp lắp đặt ống và phụ kiện ở độ cao lớn hơn quy định, thì đơn giá nhân công và máy thi công được điều chỉnh bảng dưới đây: Bảng 2: Hệ số điều chỉnh theo điều kiện lắp đặt ở độ cao >6,0m. Điều kiện lắp đặt Độ cao lớn hơn quy định (m) ≤ 6,5 ≤ 8,5 ≤ 10,5 ≤ 12,5 Hệ số điều chỉnh 1,08 1,14 1,21 1,28 2.4. Trường hợp bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới mặt đất lên các tầng sàn (từ độ cao > 6m) bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm đơn giá công tác bốc xếp và vận chuyển lên cao trong đơn giá dự toán xây dựng công trình để tính vào dự toán. 3. Trường hợp lắp đặt đường ống qua những nơi lầy lội, ngập nước từ 20cm đến 50cm thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,1. Nếu ngập trên 50cm thì lập dự toán riêng theo biện pháp thi công cụ thể của công trình. 4. Trường hợp lắp đặt đường ống qua vùng ngập nước (sông, hồ,...) phải dùng tàu thuyền và các phương tiện cơ giới khác để lắp đặt thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số bằng 1,16 so với đơn giá tương ứng (đơn giá điều chỉnh chưa bao gồm chi phí máy thi công theo biện pháp thi công). 5. Các công tác khác như đào, lấp đất và các công tác xây dựng khác được áp dụng theo đơn giá dự toán xây dựng công trình. 6. Đối với công tác tháo dỡ đường ống (có thu hồi) thì đơn giá nhân công và máy thi công được điều chỉnh hệ số bằng 0,6 của đơn giá lắp đặt đoạn ống có đường kính tương ứng. 7. Đơn giá lắp đặt cho 100m ống thép, ống nhựa các loại được tính trong điều kiện lắp đặt bình thường, chiều dài mỗi loại ống được quy định cụ thể trong đơn giá. Nếu chiều dài của đoạn ống khác với chiều dài đoạn ống đã được tính trong tập đơn giá nhưng có cùng biện pháp lắp đặt thì đơn giá vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được áp dụng các hệ số trong bảng 3 và bảng 4 dưới đây. Bảng 3. Bảng hệ số tính vật liệu phụ cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống trong đơn giá Loại ống Chiều dài ống (m) 4 6 7 8 9 12 Ống thép các loại 1,56 - 0,88 0,81 0,69 0,5 Ống nhựa nối măng sông 1,92 1,23 - - 0,85 0,62 Ống nhựa nối miệng bát 1,56 - 0,88 0,81 - - Bảng 4. Bảng hệ số tính nhân công và máy thi công cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống trong đơn giá Loại ống Chiều dài ống (m) 4 6 7 8 9 12 Ống thép các loại 1,15 - 0,97 0,95 0,89 0,87 Ống nhựa nối măng sông 1,2 1,05 - - 0,89 0,91 Ống nhựa nối miệng bát 1,15 - 0,97 0,95 - - 8. Chi phí vật liệu trong công tác lắp đặt ống bê tông, cống hộp bê tông, ống gang trong tập đơn giá này chưa tính chi phí hao hụt vật liệu trong thi công. Tỷ lệ chi phí hao hụt thi công là 0,5% trên 100m chiều dài ống, cống hộp. 9. Trường hợp thi công lắp đặt các loại đường ống, cống hộp bê tông và phụ kiện ống bê tông trong khu vực mặt bằng thi công chật hẹp, điều kiện lắp đặt khó khăn thì đơn giá nhân công, máy thi công được nhân với hệ số 1,1. 10. Nếu lắp ống bê tông có khoét lòng mo để thi công mối nối theo yêu cầu kỹ thuật, thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,2 của công tác nối ống tương ứng. 11. Trường hợp nối ống bê tông bằng vành đai dùng Cần cẩu thì chi phí máy thi công được nhân với hệ số 1,1 của công tác lắp đặt loại ống tương ứng. 12. Trường hợp lắp đặt 1 khối móng đỡ đoạn ống bê tông dùng Cần cẩu thì chi phí máy thi công được nhân hệ số 1,05 của công tác lắp đặt loại ống tương ứng. 13. Trường hợp lắp đặt 1 bộ phụ kiện (tấm đệm, khối móng) đỡ đoạn ống bê tông dùng Cần cẩu thì chi phí máy thi công được nhân hệ số 1,1 của công tác lắp đặt loại ống tương ứng. LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG, CỐNG HỘP Đơn giá dự toán lắp đặt đường ống, phụ tùng, cống các loại dùng cho lắp đặt hoàn chỉnh 100m ống hoặc một cái phụ tùng đối với tuyến ngoài công trình được thể hiện trong công tác lắp đặt của từng loại ống. Trong mỗi công tác lắp đặt đối với từng loại ống, thành phần công việc cho từng loại công tác lắp đặt này bao gồm toàn bộ các quy trình thực hiện từ khâu chuẩn bị vật liệu, bố trí lực lượng nhân công, máy thi công cho quá trình thực hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt. Riêng đối với công tác lắp đặt ống thép và ống nhựa được hướng dẫn sử dụng tính như sau: - Đối với ống có đường kính ≤ 100mm để lắp đặt hoàn chỉnh cho 100m ống trong thành phần công việc đã bao gồm cả chi phí cắt ống, tẩy dũa vát ống theo yêu cầu kỹ thuật. - Đối với ống có đường kính ≥ 100mm trong đơn giá chưa tính chi phí cắt ống, tẩy dũa vát ống, trường hợp ống phải cắt thì ngoài chi phí nhân công lắp đặt ống còn được cộng thêm chi phí cắt, tẩy dũa vát ống trong đơn giá cưa cắt ống có đường kính tương ứng. BB.10000 LẮP ĐẶT ỐNG, CỐNG HỘP BÊ TÔNG CÁC LOẠI BB.11000 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG BB.11100 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG BẰNG THỦ CÔNG Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m vệ sinh ống, xuống và dồn ống, lên khối đỡ, lắp và chỉnh ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. BB. 11110 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 1M Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công BB.11111 Đường kính 200mm đoạn 46.230 46.230 BB.11112 Đường kính 300mm đoạn 63.263 63.263 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu. BB. 11120 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 2M Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công BB.11121 Đường kính 200mm đoạn 60.830 60.830 BB.11122 Đường kính 300mm đoạn 85.161 85.161 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu. BB. 11200 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG BẰNG CẦN CẨU Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, vệ sinh ống, hạ và dồn ống, lắp và chỉnh ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. BB. 11210 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 1M Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 1m BB.11211 Đường kính D≤600mm đoạn 63.263 65.951 129.214 BB.11212 Đường kính D≤1000mm đoạn 114.359 65.951 180.310 BB.11213 Đường kính D≤1250mm đoạn 180 055 71.299 251.354 BB.11214 Đường kính D≤1800mm đoạn 272.516 78.428 350.944 BB.11215 Đường kính D≤2250mm đoạn 360.111 108.395 468.506 BB.11216 Đường kính D≤3000mm đoạn 520.701 138.351 659.052 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu. BB.11220 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 2M Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 2m BB.11221 Đường kính D≤600mm đoạn 85.161 99.818 184.979 BB.11222 Đường kính D≤1000mm đoạn 153.290 106.948 260.238 BB.11223 Đường kính D≤1250mm đoạn 240.885 147.601 388.486 BB.11224 Đường kính D≤1800mm đoạn 360.111 168.358 528.469 BB.11225 Đường kính D≤2250mm đoạn 476.903 210.293 687.196 BB.11226 Đường kính D≤3000mm đoạn 691.023 272.915 963.938 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu. BB.11230 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 2,5M Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 2,5m BB.11231 Đường kính D≤600mm đoạn 92.461 110.513 202.974 BB.11232 Đường kính D≤1000mm đoạn 167.889 117.643 285.532 BB.11233 Đường kính D≤1250mm đoạn 262.783 161.439 424.222 BB.11234 Đường kính D≤1800mm đoạn 396.608 182.195 578.803 BB.11235 Đường kính D≤2250mm đoạn 520.701 229.662 750.363 BB.11236 Đường kính D≤3000mm đoạn 756.719 298.303 1.055.022 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu. BB.11240 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 3M Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 3m BB.11241 Đường kính D≤600mm đoạn 99.760 119.425 219.185 BB.11242 Đường kính D≤1000mm đoạn 182.489 128.337 310.826 BB.11243 Đường kính D≤1250mm đoạn 284.682 175.277 459.959 BB.11244 Đường kính D≤1800mm đoạn 428.240 237.964 666.204 BB.11245 Đường kính D≤2250mm đoạn 564.498 285.609 850.107 BB.11246 Đường kính D≤3000mm đoạn 817.548 400.872 1.218.420 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu. BB.11250 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 4M Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 4m BB.11251 Đường kính D≤600mm đoạn 126.525 191.420 317.945 BB.11252 Đường kính D≤1000mm đoạn 226.286 207.564 433.850 BB.11253 Đường kính D≤1250mm đoạn 355.244 260.100 615.344 BB.11254 Đường kính D≤1800mm đoạn 535.300 339.558 874.858 BB.11255 Đường kính D≤2250mm đoạn 703.189 444.531 1.147.720 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu. BB.11260 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 5M Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 5m BB.11261 Đường kính D≤600mm đoạn 145.991 268.401 414.392 BB.11262 Đường kính D≤1000mm đoạn 265.217 287.770 552.987 BB.11263 Đường kính D≤1250mm đoạn 413.641 349.078 762.719 BB.11264 Đường kính D≤1800mm đoạn 622.894 496.129 1.119.023 BB.11265 Đường kính D≤2250mm đoạn 819.982 688.836 1.508.818 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu. BB.12000 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP BÊ TÔNG Thành phần công việc: Vận chuyển và rải cống trong phạm vi 30m, vệ sinh cống, hạ cống vào đúng vị trí, lắp và căn chỉnh cống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. BB.12100 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐƠN - ĐOẠN CỐNG DÀI 1,2M Đơn vị tính: đồng/1 đoạn cống Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn cống dài 1,2m; quy cách cống: BB.12101 - 1000 x 1000(mm) đoạn 148.424 104.911 253.335 BB.12102 - 1200 x 1200(mm) đoạn 160.590 104.911 265.501 BB.12103 - 1600 x 1600(mm) đoạn 218.986 144.790 363.776 BB.12104 - 1600 x 2000(mm) đoạn 272.516 165.151 437.667 BB.12105 - 2000 x 2000(mm) đoạn 291.982 198.145 490.127 BB.12106 - 2500 x 2500(mm) đoạn 326.046 233.431 559.477 BB.12107 - 3000 x 3000(mm) đoạn 399.042 280.169 679.211 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu. BB.12200 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÔI - ĐOẠN CỐNG DÀI 1,2M Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt cống hộp đôi, đoạn cống dài 1,2m; quy cách cống: BB.12201 - 2(1600x1600)mm đoạn 291.982 206.288 498.270 BB.12202 - 2(1600x2000)mm đoạn 364.977 233.431 598.408 BB.12203 - 2(2000x2000)mm đoạn 391.742 244.288 636.030 BB.12204 - 2(2500x2500)mm đoạn 435.539 348.655 784.194 BB.12205 - 2(3000x3000)mm đoạn 532.866 529.506 1.062.372 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu. BB.13000 NỐI ỐNG BÊ TÔNG, LẮP ĐẶT GỐI ĐỠ ỐNG BÊ TÔNG BB.13100 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG VÀNH ĐAI BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DÙNG THỦ CÔNG Thành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, xuống và lắp đai, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/1 mối nối Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn dùng thủ công BB.13101 Đường kính ống 200mm mối nối 5.751 12.166 17.917 BB.13102 Đường kính ống 300mm mối nối 7.669 17.032 24.701 BB.13103 Đường kính ống 400mm mối nối 8.627 19.465 28.092 BB.13104 Đường kính ống 500mm mối nối 9.586 24.332 33.918 BB.13105 Đường kính ống 600mm mối nối 10.544 31 631 42.175 BB.13106 Đường kính ống 750mm mối nối 12.461 38.931 51.392 BB.13107 Đường kính ống 800mm mối nối 13.420 43.797 57.217 BB.13108 Đường kính ống 900mm mối nối 14.379 51.097 65.476 BB.13109 Đường kính ống 1000mm mối nối 15.337 55.963 71.300 BB.13110 Đường kính ống 1050mm mối nối 16.296 58.396 74.692 Ghi chú: Đơn giá vật liệu đã bao gồm vữa xi măng cát, chưa bao gồm chi phí của vành đaibê tông BB.13200 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG VÀNH ĐAI BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DÙNG CẦN CẨU Thành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, hạ và lắp đai, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/1 mối nối Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn dùng cần cẩu BB.13201 Đường kính ống 1200mm mối nối 19.171 51.097 70.268 BB.13202 Đường kính ống 1250mm mối nối 20.130 53.530 73.660 BB.13203 Đường kính ống 1350mm mối nối 22.047 55.963 78.010 BB.13204 Đường kính ống 1500mm mối nối 23.964 65.696 89.660 BB.13205 Đường kính ống 1650mm mối nối 25.881 70.562 96.443 BB.13206 Đường kính ống 1800mm mối nối 29.716 75.429 105.145 BB.13207 Đường kính ống 1950mm mối nối 31.633 82.728 114.361 BB.13208 Đường kính ống 2000mm mối nối 32.591 85.161 117.752 BB.13209 Đường kính ống 2100mm mối nối 34.508 90.028 124.536 BB.13210 Đường kính ống 2250mm mối nối 34.508 94.894 129.402 BB.13211 Đường kính ống 2400mm mối nối 36.426 102.194 138.620 BB.13212 Đường kính ống 2550mm mối nối 39.301 107.060 146.361 BB.13213 Đường kính ống 2700mm mối nối 41.218 114.359 155.577 BB.13214 Đường kính ống 2850mm mối nối 46.970 121.659 168.629 BB.13215 Đường kính ống 3000mm mối nối 48.887 126.525 175.412 Ghi chú: Đơn giá vật liệu đã bao gồm vữa xi măng cát, chưa bao gồm chi phí của vành đai bê tông BB.13300 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GẠCH CHỈ (6,5x10,5x22)CM Thành phần công việc: Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, xây mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/1 mối nối Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Nối ống bê tông bằng gạch chỉ (6,5x10,5x22cm) BB.13301 Đường kính ống 200mm mối nối 19.593 17.032 36.625 BB.13302 Đường kính ống 300mm mối nối 29.869 24.332 54.201 BB.13303 Đường kính ống 400mm mối nối 40.666 31.631 72.297 BB.13304 Đường kính ống 500mm mối nối 47.981 36.498 84.479 BB.13305 Đường kính ống 600mm mối nối 58.694 43.797 102.491 BB.13306 Đường kính ống 750mm mối nối 75.680 55.963 131.643 BB.13307 Đường kính ống 800mm mối nối 85.956 60.830 146.786 BB.13308 Đường kính ống 900mm mối nối 104.858 70.562 175.420 BB.13309 Đường kính ống 1000mm mối nối 118.447 77.862 196.309 BB.13310 Đường kính ống 1050mm mối nối 123.845 80.295 204.140 BB.13311 Đường kính ống 1200mm mối nối 135.601 92.461 228.062 BB.13400 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GẠCH THẺ (5x10x20CM) Thành phần công việc: Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, xây mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/1 mối nối Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Nối ống bê tông bằng gạch thẻ(5x10x20cm) BB.13401 Đường kính ống 200mm mối nối 8.360 21.899 30.259 BB.13402 Đường kính ống 300mm mối nối 13.923 34.065 47.988 BB.13403 Đường kính ống 400mm mối nối 17.789 41.364 59.153 BB.13404 Đường kính ống 500mm mối nối 23.131 48.664 71.795 BB.13405 Đường kính ống 600mm mối nối 30.501 55.963 86.464 BB.13406 Đường kính ống 750mm mối nối 40.857 72.995 113.852 BB.13407 Đường kính ống 800mm mối nối 51.323 77.862 129.185 BB.13408 Đường kính ống 900mm mối nối 69.347 87.594 156.941 BB.13409 Đường kính ống 1000mm mối nối 80.661 97.327 177.988 BB.13410 Đường kính ống 1050mm mối nối 84.935 102.194 187.129 BB.13411 Đường kính ống 1200mm mối nối 88.911 114.359 203.270 BB.13500 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM Thành phần công việc: Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/1 mối nối Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm BB.13501 Đường kính ống 200mm mối nối 3.067 12.166 15.233 BB.13502 Đường kính ống 300mm mối nối 4.601 17.032 21.633 BB.13503 Đường kính ống 400mm mối nối 6.135 21.899 28.034 BB.13504 Đường kính ống 500mm mối nối 7.669 26.765 34.434 BB.13505 Đường kính ống 600mm mối nối 9.202 31.631 40.833 BB.13506 Đường kính ống 750mm mối nối 11.503 38.931 50.434 BB.13507 Đường kính ống 800mm mối nối 12.174 43.797 55.971 BB.13508 Đường kính ống 900mm mối nối 13.708 48.664 62.372 BB.13509 Đường kính ống 1000mm mối nối 15.241 53.530 68.771 BB.13510 Đường kính ống 1050mm mối nối 16.008 55.963 71.971 BB.13511 Đường kính ống 1200mm mối nối 18.309 63.263 81.572 BB.13512 Đường kính ống 1250mm mối nối 19.075 68.129 87.204 BB.13513 Đường kính ống 1350mm mối nối 20.609 72.995 93.604 BB.13514 Đường kính ống 1500mm mối nối 22.910 82.728 105.638 BB.13515 Đường kính ống 1650mm mối nối 25.210 87.594 112.804 BB.13516 Đường kính ống 1800mm mối nối 29.811 97.327 127.138 BB.13517 Đường kính ống 1950mm mối nối 30.578 104.627 135.205 BB.13518 Đường kính ống 2000mm mối nối 31.537 107.060 138.597 BB.13519 Đường kính ống 2100mm mối nối 32.112 111.926 144.038 BB.13520 Đường kính ống 2250mm mối nối 34.413 119.226 153.639 BB.13521 Đường kính ống 2400mm mối nối 36.617 128.959 165.576 BB.13522 Đường kính ống 2550mm mối nối 38.918 136.258 175.176 BB.13523 Đường kính ống 2700mm mối nối 41.218 143.558 184.776 BB.13524 Đường kính ống 2850mm mối nối 43.519 153.290 196.809 BB.13525 Đường kính ống 3000mm mối nối 45.820 160.590 206.410 BB.13600 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GIOĂNG CAO SU Thành phần công việc: Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, bôi mỡ, lắp gioăng, lắp mối nối theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/1 mối nối Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Nối ống bê tông bằng gioăng cao su BB.13601 Đường kính ống 200mm mối nối 41.306 7.300 48.606 BB.13602 Đường kính ống 300mm mối nối 80.569 12.166 92.735 BB.13603 Đường kính ống 400mm mối nối 90.611 17.032 107.643 BB.13604 Đường kính ống 500mm mối nối 104.736 19.465 124.201 BB.13605 Đường kính ống 600mm mối nối 107.917 21.899 129.816 BB.13606 Đường kính ống 750mm mối nối 117.986 29.198 147.184 BB.13607 Đường kính ống 800mm mối nối 121.153 31.631 152.784 BB.13608 Đường kính ống 900mm mối nối 127.333 34.065 161.398 BB.13609 Đường kính ống 1000mm mối nối 157.639 38.931 196.570 BB.13610 Đường kính ống 1050mm mối nối 157.708 41.364 199.072 BB.13611 Đường kính ống 1200mm mối nối 171.778 46.230 218.008 BB.13612 Đường kính ống 1250mm mối nối 199.347 48 664 248.011 BB.13613 Đường kính ống 1350mm mối nối 215.300 51.097 266.397 BB.13614 Đường kính ống 1500mm mối nối 227.222 58.396 285.618 BB.13615 Đường kính ống 1650mm mối nối 249.944 63.263 313.207 BB.13616 Đường kính ống 1800mm mối nối 244.567 68.129 312.696 BB.13617 Đường kính ống 1950mm mối nối 264.889 72.995 337.884 BB.13618 Đường kính ống 2000mm mối nối 271.722 75.429 347.151 BB.13619 Đường kính ống 2100mm mối nối 285.311 80.295 365.606 BB.13620 Đường kính ống 2250mm mối nối 305.633 85.161 390.794 BB.13621 Đường kính ống 2400mm mối nối 293.856 92.461 386.317 BB.13622 Đường kính ống 2550mm mối nối 312.178 97.327 409.505 BB.13623 Đường kính ống 2700mm mối nối 330.500 102.194 432.694 BB.13624 Đường kính ống 2850mm mối nối 348.922 109.493 458.415 BB.13625 Đường kính ống 3000mm mối nối 367.244 114.359 481.603 BB.13700 LẮP ĐẶT KHỐI MÓNG BÊ TÔNG ĐỠ ĐOẠN ỐNG Thành phần công việc: Vận chuyển khối móng trong phạm vi 30m, lắp đặt và căn chỉnh khối móng vào vị trí đúng theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt khối móng bê tông BB.13701 Đường kính ống 200mm cái 35.000 12.166 47.166 BB.13702 Đường kính ống 300mm cái 47.975 17.762 65.737 BB.13703 Đường kính ống ≤ 600mm cái 58.017 26.765 84.782 BB.13704 Đường kính ống ≤ 1000mm cái 103.223 48.664 151.887 BB.13705 Đường kính ống ≤ 1250mm cái 233.000 75.429 308.429 BB.13706 Đường kính ống ≤ 1800mm cái 370.000 126.525 496.525 BB.13707 Đường kính ống ≤ 2250mm cái 466.000 180.055 646.055 BB.13708 Đường kính ống ≤ 3000mm cái 1.022.000 277.383 1.299.383 Ghi chú: Trường hợp có lắp thêm tấm đệm móng thì chi phí vật liệu được bổ sung thêm tấm đệm bê tông và chi phí nhân công lắp đặt được bổ sung thêm 60% của chi phí nhân công lắp đặt khối móng đỡ đoạn ống tương ứng. BB.14000 NỐI CỐNG HỘP BÊ TÔNG BB.14100 NỐI CỐNG HỘP ĐƠN BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM VỮA XI MĂNG Thành phần công việc: Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa xảm nối cống và bảo dưỡng mối nối đúng theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/1 mối nối Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm, quy cách: BB.14101 - 1000 x 1000(mm) mối nối 19.171 68.129 87.300 BB.14102 - 1200 x 1200(mm) mối nối 23.006 82.728 105.734 BB.14103 - 1200 x 1200(mm) mối nối 30.674 107.060 137.734 BB.14104 - 1600 x 1600(mm) mối nối 35.467 119 226 154.693 BB.14105 - 1600 x 2000(mm) mối nối 39.301 136.258 175.559 BB.14106 - 2500 x 2500(mm) mối nối 48.887 160.590 209.477 BB.14107 - 3000 x 3000(mm) mối nối 58.473 192.221 250.694 BB.14200 NỐI CỐNG HỘP ĐÔI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM VỮA XI MĂNG Thành phần công việc: Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa, xảm mối nối cống và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/1 mối nối Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Nối cống hộp đôi bằng phương pháp xảm, quy cách: BB.14201 - 2(1600x1600)mm mối nối 46.970 155.724 202.694 BB.14202 - 2(1600x2000)mm mối nối 52.721 172.756 225.477 BB.14203 - 2(2000x2000)mm mối nối 58.473 192.221 250.694 BB.14204 - 2(2500x2500)mm mối nối 72.851 240.885 313.736 BB.14205 - 2(3000x3000)mm mối nối 87.230 289.548 376.778 BB.20000 LẮP ĐẶT ỐNG GANG, NỐI ỐNG GANG BB.21000 LẮP ĐẶT ỐNG GANG - ĐOẠNỐNG DÀI 6M Thành phần công việc: Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, khoét lòng mo tại vị trí mối nối, chèn cát, hạ và dồn ống, vệ sinh ống, lắp và chỉnh ống theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/1 đoạn ống Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống gang đoạn ống dài 6m BB.21001 Đường kính ống 100mm đoạn 262.783 262.783 BB.21002 Đường kính ống 150mm đoạn 313.880 313.880 BB.21003 Đường kính ống 200mm đoạn 364.977 364.977 BB.21004 Đường kính ống 250mm đoạn 430.673 430.673 BB.21005 Đường kính ống ≤ 400mm đoạn 318.747 191.827 510.574 BB.21006 Đường kính ống ≤ 600mm đoạn 476.903 191.827 668.730 BB.21007 Đường kính ống ≤ 900mm đoan 817.548 222.384 1.039.932 BB.21008 Đường kính ống ≤ 1200mm đoạn 1.087.631 222.384 1.310.015 BB.21009 Đường kính ống ≤ 1600mm đoạn 1.493.973 316.289 1.810.262 BB.21010 Đường kính ống ≤ 2200mm đoạn 1.802.986 411.100 2.214.086 BB.21011 Đường kính ống ≤ 2500mm đoạn 2.209.327 510.772 2.720.099 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu. BB.22000 NỐI ỐNG GANG CÁC LOẠI BB.22100 NỐI ỐNG GANG BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM Thành phần công việc: Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu ống, nhuộm dây đay, trộn vữa xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/1 mối nối Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Nối ống gang bằng phương pháp xảm BB.22101 Đường kính ống 100mm mối nối 5.526 24.332 29.858 BB.22102 Đường kính ống 150mm mối nối 8.178 29.198 37.376 BB.22103 Đường kính ống 200mm mối nối 11.046 38.931 49.977 BB.22104 Đường kính ống 250mm mối nối 14.468 51.097 65.565 BB.22105 Đường kính ống 300mm mối nối 17.254 80.295 97.549 BB.22106 Đường kính ống 350mm mối nối 20.614 99.760 120.374 BB.22107 Đường kính ống 400mm mối nối 24.611 138.691 163.302 BB.22108 Đường kính ống 450mm mối nối 28.682 155.724 184.406 BB.22109 Đường kính ống 500mm mối nối 32.764 175.189 207.953 BB.22110 Đường kính ống 600mm mối nối 42.585 228.719 271.304 BB.22111 Đường kính ống 700mm mối nối 51.705 282.249 333.954 BB.22112 Đường kính ống 800mm mối nối 61.583 338.212 399.795 BB.22113 Đường kính ống 900mm mối nối 74.550 374.710 449.260 BB.22114 Đường kính ống 1000mm mối nối 85.001 428.240 513.241 BB.22115 Đường kính ống 1100mm mối nối 90.170 435.539 525.709 BB.22116 Đường kính ống 1200mm mối nối 95.546 489.069 584.615 BB.22117 Đường kính ống 1400mm mối nối 109.611 569.364 678.975 BB.22118 Đường kính ống 1500mm mối nối 117.249 625.327 742.576 BB.22119 Đường kính ống 1600mm mối nối 125.054 664.258 789.312 BB.22120 Đường kính ống 1800mm mối nối 140.692 673.991 814.683 BB.22121 Đường kính ống 2000mm mối nối 156.329 746.986 903.315 BB.22122 Đường kính ống 2200mm mối nối 171.964 822.415 994.379 BB.22123 Đường kính ống 2400mm mối nối 187.586 897.843 1.085.429 BB.22124 Đường kính ống 2500mm mối nối 195.415 934.341 1.129.756 BB.22200 NỐI ỐNG GANG BẰNG GIOĂNG CAO SU Thành phần công việc: Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu ống, lắp gioăng kích nối ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/1 mối nối Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Nối ống gang bằng gioăng cao su BB.22201 Đường kính ống 100mm mối nối 14.725 17.032 31.757 BB.22202 Đường kính ống 150mm mối nối 23.522 36.498 60.020 BB.22203 Đường kính ống 200mm mối nối 41.306 36.498 77.804 BB.22204 Đường kính ống 250mm mối nối 76.472 53.530 130.002 BB.22205 Đường kính ống 300mm mối nối 80.569 53.530 134.099 BB.22206 Đường kính ống 350mm mối nối 81.611 94.894 176.505 BB.22207 Đường kính ống 400mm mối nối 90.653 124.092 214.745 BB.22208 Đường kính ống 450mm mối nối 97.667 141.124 238.791 BB.22209 Đường kính ống 500mm mối nối 104.694 155.724 260.418 BB.22210 Đường kính ống 600mm mối nối 107.736 187.355 295.091 BB.22211 Đường kính ống 700mm mối nối 115.778 211.687 327.465 BB.22212 Đường kính ống 800mm mối nối 120.875 236.018 356.893 BB.22213 Đường kính ống 900mm mối nối 126.958 265.217 392.175 BB.22214 Đường kính ống 1000mm mối nối 157.333 294.415 451.748 BB.22215 Đường kính ống 1100mm mối nối 164.183 299.281 463.464 BB.22216 Đường kính ống 1200mm mối nối 171.208 335.779 506.987 BB.22217 Đường kính ống 1400mm mối nối 211.375 389.309 600.684 BB.22218 Đường kính ống 1500mm mối nối 226.722 442.839 669.561 BB.22219 Đường kính ống 1600mm mối nối 249.278 469.604 718.882 BB.22220 Đường kính ống 1800mm mối nối 244.025 476.903 720.928 BB.22221 Đường kính ống 2000mm mối nối 271.111 530.433 801.544 BB.22222 Đường kính ống 2200mm mối nối 304.897 583.963 888.860 BB.22223 Đường kính ống 2400mm mối nối 293.133 635.060 928.193 BB.22224 Đường kính ống 2500mm mối nối 305.258 661.825 967.083 BB.22300 NỐI ỐNG GANG BẰNG MẶT BÍCH Thành phần công việc: Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh mối nối, lắp tấm đệm cao su, bắt bu lông nối ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/1 mối nối Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Nối ống gang bằng mặt bích BB.22301 Đường kính ống 100mm mối nối 19.040 17.032 36.072 BB.22302 Đường kính ống 150mm mối nối 19.040 31.631 50.671 BB.22303 Đường kính ống 200mm mối nối 19.040 31.631 50.671 BB.22304 Đường kính ống 250mm mối nối 28.560 48.664 77.224 BB.22305 Đường kính ống 300mm mối nối 28.560 48.664 77.224 BB.22306 Đường kính ống 350mm mối nối 38.080 85.161 123.241 BB.22307 Đường kính ống 400mm mối nối 38.080 111.926 150.006 BB.22308 Đường kính ống 450mm mối nối 42.840 126.525 169.365 BB.22309 Đường kính ống 500mm mối nối 47.600 141.124 188.724 BB.22310 Đường kính ống 600mm mối nối 47.600 167.889 215.489 BB.22311 Đường kính ống 700mm mối nối 57.120 189.788 246.908 BB.22312 Đường kính ống 800mm mối nối 57.120 211.687 268.807 BB.22313 Đường kính ống 900mm mối nối 59.500 238.452 297.952 BB.22314 Đường kính ống 1000mm mối nối 66.640 265.217 331.857 BB.22315 Đường kính ống 1100mm mối nối 76.160 270.083 346.243 BB.22316 Đường kính ống 1200mm mối nối 76.160 301.714 377.874 BB.22317 Đường kính ống 1400mm mối nối 85.680 350.378 436.058 BB.22318 Đường kính ống 1500mm mối nối 85.680 391.742 477.422 BB.22319 Đường kính ống 1600mm mối nối 95.200 413.641 508.841 BB.22320 Đường kính ống 1800mm mối nối 104.720 423.373 528.093 BB.22321 Đường kính ống 2000mm mối nối 114.240 469.604 583.844 BB.22322 Đường kính ống 2200mm mối nối 123.760 515.834 639.594 BB.22323 Đường kính ống 2400mm mối nối 133.280 562.065 695.345 BB.22324 Đường kính ống 2500mm mối nối 142.800 586.396 729.196 Ghi chú: - Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của tấm đệm cao su. - Trường hợp lắp đặt ống gang (bao gồm lắp đặt đoạn ống và nối ống) trong điều kiện không có công tác khoét lòng mo để xảm mối nối, chèn cát thì đơn giá nhân công nhân với hệ số 0,8 của công tác lắp đặt đoạn ống gang. BB.30000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP CÁC LOẠI BB.31000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP ĐEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6M Thành phần công việc: Vận chuyển và rải ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, vệ sinh ống, lắp và chỉnh ống, hàn, mài ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống. Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m BB.31001 Đường kính ống 15mm 100m 2.518.494 4.060.977 60.303 6.639.774 BB.31002 Đường kính ống 20mm 100m 3.625.887 4.608.443 60.303 8.294.633 BB.31003 Đường kính ống 25mm 100m 5.035.205 5.153.475 60.303 10.248.983 BB.31004 Đường kính ống 32mm 100m 6.345.598 5.435.724 76.383 11.857.705 BB.31005 Đường kính ống 40mm 100m 7.957.522 6.204.609 104.525 14.266.656 BB.31006 Đường kính ống 50mm 100m 10.276.580 6.399.263 132.666 16.808.509 BB.31007 Đường kính ống 60mm 100m 14.604.452 7.085.420 164.827 21.854.699 BB.31008 Đường kính ống 75mm 100m 17.122.946 7.090.287 196.989 24.410.222 BB.31009 Đường kính ống 80mm 100m 17.132.847 7.615.853 245.231 24.993.931 BB.31010 Đường kính ống 100mm 100m 24.479.982 8.584.259 305.533 33.369.774 BB.31011 Đường kính ống 125mm 100m 39.671.257 9.494.268 373.876 49.539.401 BB.31012 Đường kính ống 150mm 100m 47.424.392 10.394.545 446.240 58.265.177 BB.31013 Đường kính ống 200mm 100m 74.605.868 12.900.720 761.422 88.268.010 BB.31014 Đường kính ống 250mm 100m 80.609.624 14.735.338 1.075.397 96.420.359 BB.31015 Đường kính ống 300mm 100m 149.769.731 9.752.185 4.791.550 164.313.466 BB.31016 Đường kính ống 350mm 100m 180.721.720 10.842.250 5.352.767 196.916.737 BB.32000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP KHÔNG RỈ - NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6M Thành phần công việc: Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, vệ sinh ống, lắp chỉnh ống, hàn, mài ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống. Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống thép không rỉ nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m BB.32001 Đường kính ống 15mm 100m 21.602 2.562.139 16.081 2.599.822 BB.32002 Đường kính ống 20mm 100m 28 803 3.586.507 24.121 3.639.431 BB.32003 Đường kính ống 25mm 100m 44.404 4.489.217 36.182 4.569.803 BB.32004 Đường kính ống 32mm 100m 55.206 5.046.415 44.222 5.145.843 BB.32005 Đường kính ống 40mm 100m 67.207 5.735.005 56.282 5.858.494 BB.32006 Đường kính ống 50mm 100m 82.808 6.053.752 68.343 6.204.903 BB.32007 Đường kính ống 60mm 100m 100.810 6.576.886 84.424 6.762.120 BB.32008 Đường kính ống 75mm 100m 124.812 6.640.148 104.525 6.869.485 BB.32009 Đường kính ống 80mm 100m 138.014 7.073.254 112.565 7.323.833 BB.32010 Đường kính ống 100mm 100m 200.420 8.134.121 164.827 8.499.368 BB.32011 Đường kính ống 125mm 100m 218.422 9.555.098 221.110 9.994.630 BB.32012 Đường kính ống 150mm 100m 336.034 10.825.218 281.412 11.442.664 BB.32013 Đường kính ống 200mm 100m 982.898 11.107.467 820.116 12.910.481 BB.32014 Đường kính ống 250mm 100m 1.219.322 13.959.154 1.021.125 16.199.601 BB.32015 Đường kính ống 300mm 100m 1.458.146 9.061.162 3.409.071 13.928.379 BB.32016 Đường kính ống 350mm 100m 1.695.770 9.572.130 3.610.079 14.877.979 Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của ống thép không rỉ. BB.33000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 8M Thành phần công việc: Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, ren ống, lau chùi, lắp và chỉnh ống, nối ống. Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m BB.33001 Đường kính ống ≤25mm 100m 2.554.839 2.554.839 BB.33002 Đường kính ống 32mm 100m 3.017.143 3.017.143 BB.33003 Đường kính ống 40mm 100m 3.455.116 3.455.116 BB.33004 Đường kính ống 50mm 100m 3.795.761 3.795.761 BB.33005 Đường kính ống 67mm 100m 4.131.540 4.131.540 BB.33006 Đường kính ống 76mm 100m 4.603.577 4.603.577 BB.33007 Đường kính ống 89mm 100m 4.849.328 4.849.328 BB.33008 Đường kính ống 100mm 100m 5.121.844 5.121.844 BB.33009 Đường kính ống 110mm 100m 5.350.563 5.350.563 BB.33010 Đường kính ống 150mm 100m 5.890.729 5.890.729 BB.33011 Đường kính ống 200mm 100m 7.881.070 7.881.070 BB.33012 Đường kính ống 250mm 100m 9.241.218 9.241.218 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu; Trường hợp lắp đặt ống ngoài nhà không phải lắp giá đỡ ống thì đơn giá nhân công nhân với hệ số 0,8. BB.40000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA CÁC LOẠI BB.41000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC BB.41100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO ĐOẠN ỐNG DÀI 6M Thành phần công việc: Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo và lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo,lắp chỉnh dán ống, lắp giá đỡ ống. Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m BB.41101 Đường kính 20mm 100m 866.172 605.862 1.472.034 BB.41102 Đường kính 25mm 100m 1.096.868 710.489 1.807.357 BB.41103 Đường kính 32mm 100m 1.327.220 854.046 2.181.266 BB.41104 Đường kính 40mm 100m 1.516.031 1.065.733 2.581.764 BB.41105 Đường kính 50mm 100m 1.761.557 1.333.383 3.094.940 BB.41106 Đường kính 60mm 100m 2.300.615 1.455.042 3.755.657 BB.41107 Đường kính 89mm 100m 5.043.342 1.537.770 6.581.112 BB.41108 Đường kính 100mm 100m 7.536.569 1.871.115 9.407.684 BB.41109 Đường kính 125mm 100m 9.264.051 2.034.138 11.298.189 BB.41110 Đường kính 150mm 100m 15.382.369 2.197.162 17.579.531 BB.41111 Đường kính 200mm 100m 23.112.076 2.766.526 25.878.602 BB.41112 Đường kính 250mm 100m 37.125.734 3.109.604 40.235.338 BB.41113 Đường kính 300mm 100m 56.260.350 3.732.498 59.992.848 BB.41200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG GIOĂNG ĐOẠN ỐNG DÀI 6M Thành phần công việc: Vận chuyển và rải ống, đo lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống. Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng phương pháp nối gioăng, đoạn ống dài 6m BB.41201 Đường kính 100mm 100m 234.923 1.622.931 1.857.854 BB.41202 Đường kính 150mm 100m 374.337 1.703.226 2.077.563 BB.41203 Đường kính 200mm 100m 658.466 2.272.590 2.931.056 BB.41204 Đường kính 250mm 100m 1.219.522 2.841.954 4.061.476 BB.41205 Đường kính 300mm 100m 1.285.429 3.416.185 4.701.614 Ghi chú: - Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của ống nhựa PVC miệng bát. - Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa... được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên. BB.41300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6M Thành phần công việc: Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống, lắp giá đỡ. Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m BB.41301 Đường kính 20mm 100m 1.605.899 1.966 1.607.865 BB.41302 Đường kính 25mm 100m 1.744.590 2.228 1.746.818 BB.41303 Đường kính 32mm 100m 1.815.152 2.883 1.818.035 BB.41304 Đường kính 40mm 100m 2.026.839 3.276 2.030.115 BB.41305 Đường kính 50mm 100m 2.131.466 3.800 2.135.266 BB.41306 Đường kính 60mm 100m 2.311.521 4.718 2.316.239 BB.41307 Đường kính 75mm 100m 2.345.586 5.242 2.350.828 BB.41308 Đường kính 80mm 100m 2.484.277 5.897 2.490.174 BB.41309 Đường kính 100mm 100m 2.990.378 7.601 2.997.979 BB.41310 Đường kính 125mm 100m 3.141.235 9.567 3.150.802 BB.41311 Đường kính 150mm 100m 3.564.609 10.877 3.575.486 BB.41312 Đường kính 200mm 100m 3.922.286 12.712 3.934.998 BB.41313 Đường kính 250mm 100m 4.413.789 15.726 4.429.515 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu. BB.41400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 8M Thành phần công việc: Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống bằng măng sông, lắp giá đỡ ống. Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m BB.41401 Đường kính 15mm 100m 183.716 1.316.350 1.500.066 BB.41402 Đường kính 20mm 100m 533.782 1.382.046 1.915.828 BB.41403 Đường kính 25mm 100m 607.749 1.408.811 2.016.560 BB.41404 Đường kính 32mm 100m 731.099 1.447.742 2.178.841 BB.41405 Đường kính 40mm 100m 1.278.046 1.817.585 3.095.631 BB.41406 Đường kính 50mm 100m 1.499.323 1.841.917 3.341.240 BB.41407 Đường kính 67mm 100m 2.333.023 1.975.742 4.308.765 BB.41408 Đường kính 76mm 100m 2.774.667 2.240.959 5.015.626 BB.41409 Đường kính 89mm 100m 2.832.291 2.625.401 5.457.692 BB.41410 Đường kính 100mm 100m 5.027.572 2.800.590 7.828.162 BB.41411 Đường kính 110mm 100m 5.111.653 3.080.406 8.192.059 BB.41412 Đường kính 150mm 100m 6.956.590 3.781.162 10.737.752 BB.41413 Đường kính 200mm 100m 16.624.882 5.043.982 21.668.864 BB.41414 Đường kính 250mm 100m 22.839.247 6.165.678 29.004.925 Ghi chú: - Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của măng sông nhựa PVC. - Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa... được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên. BB.42000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6M Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển ống trong phạm vi 30m, vệ sinh ống, đo và lấy dấu, cắt ống theo chiều dài yêu cầu, tẩy vát mép và vệ sinh mối nối, hàn nối ống (gia nhiệt, ghép nối, làm nguội và ổn định mối nối), lắp đặt ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật. BB.42010 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 20MM Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn BB.42011 Chiều dày 2,3mm 100m 2.314.859 1.292.019 5.216 3.612.094 BB.42012 Chiều dày 2,8mm 100m 2.566.939 1.309.051 5.216 3.881.206 BB.42013 Chiều dày 3,4mm 100m 2.848.065 1.338.249 5.216 4.191.530 BB.42014 Chiều dày 4,1mm. 100m 3.148.590 1.355.281 5.216 4.509.087 BB.42020 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 25MM Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn BB.42021 Chiều dày 2,8mm 100m 4.120.865 1.420.977 6.356 5.548.198 BB.42022 Chiều dày 3,5mm 100m 4.731.564 1.438.009 6.356 6.175.929 BB.42023 Chiều dày 4,2mm 100m 4.993.292 1.467.208 6.356 6.466.856 BB.42024 Chiều dày 5,1mm 100m 5.216.224 1.484.240 6.356 6.706.820 BB.42030 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 32MM Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn BB.42031 Chiều dày 2,9mm 100m 5.366.501 1.552.369 7.548 6.926.418 BB.42032 Chiều dày 4,4mm 100m 6.423.163 1.569.401 7.548 8.000.112 BB.42033 Chiều dày 5,4mm 100m 5.036.929 1.598.599 7.548 6.643.076 BB.42034 Chiều dày 6,5mm 100m 8.071.026 1.615.632 7.548 9.694.206 BB.42040 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 40MM Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn BB.42041 Chiều dày 3,7mm 100m 7.222.896 1.683.761 8.728 8.915.385 BB.42042 Chiều dày 5,5mm 100m 8.725.420 1.700.793 8.728 10.434.941 BB.42043 Chiều dày 6,7mm 100m 10.748.487 1.729.991 8.728 12.487.206 BB.42044 Chiều dày 8,1mm 100in 12.350.918 1.747.023 8.728 14.106.669 BB.42050 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 50MM Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn BB.42051 Chiều dày 4,6mm 100m 10.653.614 1.946.544 11.074 12.611.232 BB.42052 Chiều dày 6,9mm 100m 13.716.960 1.963.576 11.074 15.691.610 BB.42053 Chiều dày 8,3mm 100m 17.490.609 1.992.774 11.074 19.494.457 BB.42054 Chiều dày 10,1mm 100m 19.446.032 2.009.807 11.074 21.466.913 BB.42060 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 63MM Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn BB.42061 Chiều dày 5,8mm 100m 16.836.088 2.214.194 13.485 19.063.767 BB.42062 Chiều dày 8,6mm 100m 21.706.302 2 231.226 13.485 23.951.013 BB.42063 Chiều dày 10,5mm 100m 27.718.613 2.260.424 13.485 29.992.522 BB.42064 Chiều dày 12,7mm 100m 30.779.646 2.277.456 13.485 33.070.587 BB.42070 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 75MM Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn BB.42071 Chiều dày 6,8mm 100m 23.613.666 2.476.977 15.831 26.106.474 BB.42072 Chiều dày 10,3mm 100m 29.817.849 2.494.010 15.831 32.327.690 BB.42073 Chiều dày 12,5mm 100m 38.598.809 2.523 208 15.831 41.137.848 BB.42074 Chiều dày 15,1mm 100m 43.660.797 2.540.240 15.831 46.216.868 BB.42080 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 90MM Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn BB.42081 Chiều dày 8,2mm 100m 34.732.182 2.749.493 18.268 37.499.943 BB.42082 Chiều dày 12,3mm 100m 42.087.708 2.766.526 18.268 44.872.502 BB.42083 Chiều dày 15,0mm 100m 57.940.857 2.795.724 18.268 60.754.849 BB.42084 Chiều dày 18,1mm 100m 63.094.309 2.812.756 18.268 65.925.333 BB.42090 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 110MM Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn BB.42091 Chiều dày 10,0mm 100m 55.638.292 3.265.328 22.894 58.926.514 BB.42092 Chiều dày 15,1mm 100m 64.327.888 3.279.927 22.894 67.630.709 BB.42093 Chiều dày 18,3mm 100m 81.990.218 3.309.125 22 894 85.322.237 BB.42094 Chiều dày 22,1mm 100m 93.932.621 3.326.157 22.894 97.281.672 BB.42100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 125MM Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn BB.42101 Chiều dày 11,4mm 100m 71.119.199 4.024.480 29.709 75.173.388 BB.42102 Chiều dày 17,1mm 100m 85.446.404 4.041.512 29.709 89.517.625 BB.42103 Chiều dày 20,8mm 100m 112.182.078 4.070.710 29.709 116.282.497 BB.42104 Chiều dày 25,1mm 100m 127.934.817 4.087.742 29.709 132.052.268 BB.42110 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 140MM Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn BB.42111 Chiều dày 12,7mm 100m 88.952.908 5.404.093 42.093 94.399.094 BB.42112 Chiều dày 19,2mm 100m 105.281.168 5.421.125 42.093 110.744.386 BB.42113 Chiều dày 23,3mm 100m 143.474.987 5.450.323 42.093 148.967.403 BB.42114 Chiều dày 28,1mm 100m 169.251.291 5.467.355 42.093 174.760.739 BB.42120 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 160MM Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn BB.42121 Chiều dày 14,6mm 100m 121.706.909 6.418.729 51.188 128.176.826 BB.42122 Chiều dày 21,9mm 100m 146.057.780 6.435.761 51.188 152.544.729 BB.42123 Chiều dày 26,6mm 100m 191.415.252 6.464.959 51.188 197.931.399 BB.42124 Chiều dày 32,1mm 100m 220.151.980 6.481.992 51.188 226.685.160 BB.42130 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 200MM Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn BB.42131 Chiều dày 18,2mm 100m 231.015.916 8.450.434 69.404 239.535.754 BB.42132 Chiều dày 27,4mm 100m 318.194.715 8.467.466 69.404 326.731.585 BB.42133 Chiều dày 33,2mm 100m 368.614.174 8.496.665 69.404 377.180.243 BB.43000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE BB.43100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE 1 LỚP CÓ ĐẦU NỐI GIAI ĐOẠN ỐNG DÀI 5M Thành phần công việc: Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi ống, căn chỉnh ống, nối ống bằng ống nối. Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai BB.43101 Đường kính 100mm 100m 364.977 364.977 BB.43102 Đường kính 150mm 100m 396.608 396.608 BB.43103 Đường kính 200mm 100m 462.304 462.304 BB.43104 Đường kính 250mm 100m 608.295 608.295 BB.43105 Đường kính 300mm 100m 907.576 907.576 BB.43106 Đường kính 350mm 100m 1.058.433 1.058.433 BB.43107 Đường kính 400mm 100m 1.330.949 1.330.949 BB.43108 Đường kính 500mm 100m 1.849.217 1.849.217 BB.43109 Đường kính 600mm 100m 2.384.516 2.384.516 BB.43110 Đường kính 700mm 100m 2.919.816 2.919.816 BB.43111 Đường kính 800mm 100m 3.513.512 3.513.512 BB.43112 Đường kính 1000mm 100m 4.686.305 4.686.305 Ghi chú: - Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của vật liệu - Trường hợp lắp ống nhựa gân xoắn 2 lớp có đầu nối gai, đơn giá nhân công được nhân hệ số k \= 1,1 BB.43200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE 2 LỚP NỐI MÀNG KEO ĐOẠN ỐNG DÀI 5M Thành phần công việc: Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh ống, cố định ống, nối ống. Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp nối màng keo BB.43201 Đường kính 100mm 100m 7.501 420.940 428.441 BB.43202 Đường kính 150mm 100m 17.402 455.005 472.407 BB.43203 Đường kính 200mm 100m 29.403 532.866 562.269 BB.43204 Đường kính 250mm 100m 46.505 700.756 747.261 BB.43205 Đường kính 300mm 100m 66.607 1.043.834 1.110.441 BB.43206 Đường kính 350mm 100m 101.410 1.219.023 1.320.433 BB.43207 Đường kính 400mm 100m 115.912 1.530.470 1.646.382 BB.43208 Đường kính 500mm 100m 177.618 2.126.599 2.304.217 BB.43209 Đường kính 600mm 100m 256.526 2.980.646 3.237.172 BB.43210 Đường kính 700mm 100m 340.634 3.357.788 3.698.422 BB.43211 Đường kính 800mm 100m 454.945 3.841.991 4.296.936 BB.43212 Đường kính 1000mm 100m 741.874 5.389.494 6.131.368 Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp và cùm nhựa nối ống. BB.44000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG Thành phần công việc: Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống và măng sông theo đúng yêu cầu kỹ thuật. BB.44100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 100M Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông BB.44101 Đường kính 12mm 100m 1.001.100 161.118 1.162.218 BB.44102 Đường kính 16mm 100m 1.141.254 166.401 1.307.655 Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của ống nhựa nhôm. BB.44200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 50M Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông BB.44201 Đường kính 20mm 100m 1.271.524 343.366 1.614.890 Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của ống nhựa nhôm. BB.44300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 6M Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông BB.44301 Đường kính 26mm 100m 1.742.088 2.641.280 4.383.368 BB.44302 Đường kính 32mm 100m 2.382.856 2.905.408 5.288.264 Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của ống nhựa nhôm. BB.45000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE BB.45100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG Thành phần công việc: Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật. BB.45110 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE - ĐOẠN ỐNG DÀI 300M Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông BB.45111 Đường kính 16 mm 100m 500.550 355.244 855.794 BB.45112 Đường kính 20mm 100m 617.178 374.710 991.888 BB.45113 Đường kính 25mm 100m 900.590 394.175 1.294.765 BB.45120 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE - ĐOẠN ỐNG DÀI 200M Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông BB.45121 Đường kính 32 mm 100m 1.601.059 588.830 2.189.889 BB.45130 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE - ĐOẠN ỐNG DÀI 150M Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông BB.45131 Đường kính 40mm 100m 2.027.628 666.691 2.694.319 BB.45140 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE - ĐOẠN ỐNG DÀI 100M Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông BB.45141 Đường kính 50mm 100m 3.089.695 744.553 3.834.248 BB.45150 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE - ĐOẠN ỐNG DÀI 50M Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông BB.45151 Đường kính 63 mm 100m 4.828.088 783.484 5.611.572 BB.45152 Đường kính 75mm 100m 6.855.818 822.415 7.678.233 BB.45160 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE - ĐOẠN ỐNG DÀI 25M Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông BB.45161 Đường kính 90mm 100m 10.814.864 944.074 11.758.938 BB.45200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN Thành phần công việc: Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống. BB.45210 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 300M Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn BB.45211 Đường kính 20mm 100m 622.727 1.007.337 131 1.630.195 BB.45220 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 250M Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn BB.45221 Đường kính 25mm 100m 908.687 1.094.931 157 2.003.775 BB.45230 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 200M Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn BB.45231 Đường kính 32mm 100m 1.615.455 1.518.304 170 3.133.929 BB.45240 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 150M Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn BB.45241 Đường kính 32mm 100m 2.045.859 1.693.493 197 3.739.549 BB.45250 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 70M Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn BB.45251 Đường kính 20mm 100m 622.727 1.274.986 183 1.897.896 BB.45252 Đường kính 25mm 100m 908.687 1.386.913 223 2.295.823 BB.45253 Đường kính 32mm 100m 1.615.455 1.442.876 236 3.058.567 BB.45254 Đường kính 40mm 100m 2.045.859 1.610.765 275 3.656.899 BB.45260 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 50M Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn BB.45261 Đường kính 50mm 100m 3.117.475 1.377.180 262 4.494.917 BB.45262 Đường kính 63 mm 100m 4.871.010 1.532.903 315 6.404.228 BB.45270 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 40M Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn BB.45271 Đường kính 75mm 100m 6.916.768 1.632.664 341 8.549.773 BB.45272 Đường kính 90mm 100m 10.911.010 1.863.816 393 12.775.219 BB.46000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN GIA NHIỆT ĐOẠN ỐNG DÀI 6M Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển ống trong phạm vi 30m, đưa máy và ống vào vị trí hàn, căn chỉnh ống trên máy; vệ sinh ống, tạo phẳng mối nối bằng bàn nạo, vệ sinh mối nối, hàn gia nhiệt (ủ nhiệt, làm nguội), hạ ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật. BB.46010 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 110MM Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt BB.46011 Chiều dày 4,2mm 100m 2.009.807 295.496 2.305.303 BB.46012 Chiều dày 5,3mm 100m 2.170.397 316.941 2.487.338 BB.46013 Chiều dày 6,6 mm 100m 2.279.890 324.210 2.604.100 BB.46014 Chiều dày 8,1mm 100m 2.476.977 348.199 2.825.176 BB.46015 Chiều dày 10,0mm 100m 2.708.129 374.731 3.082.860 BB.46016 Chiều dày 12,3mm 100m 2.978.212 403.082 3.381.294 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu. BB.46020 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 125MM Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt BB.46021 Chiều dày 4,8mm 100m 2.036.572 301.312 2.337.884 BB.46022 Chiều dày 6,0mm 100m 2 194.728 323.483 2.518.211 BB.46023 Chiều dày 7,4mm 100m 2.369.917 346.745 2.716.662 BB.46024 Chiều dày 9,2mm 100m 2.576.738 372.187 2.948.925 BB.46025 Chiều dày 11,4mm 100m 2.815.189 400.174 3.215.363 BB.46026 Chiều dày 14mm 100m 3.090.139 430.341 3.520.480 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu. BB.46030 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 140MM Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt BB.46031 Chiều dày 5,4mm 100m 2.129.033 323.483 2.452.516 BB.46032 Chiều dày 6,7mm 100m 2.221.493 330.389 2.551.882 BB.46033 Chiều dày 8,3mm 100m 2.399.115 354.014 2.753.129 BB.46034 Chiều dày 10,3mm 100m 2.605.936 380.183 2.986.119 BB.46035 Chiều dày 12,7mm 100m 2.844.387 408.534 3.252.921 BB.46036 Chiều dày 15,7mm 100m 3.588.941 547.740 4.136.681 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu. BB.46040 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 160MM Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt BB.46041 Chiều dày 6,2mm 100m 2.170.397 332.933 2.503.330 BB.46042 Chiều dày 7,7mm 100m 2.330.986 356.195 2.687.181 BB.46043 Chiều dày 9,5mm 100m 2.513.475 381.274 2.894.749 BB.46044 Chiều dày 11,8mm 100m 2.727.595 408.897 3.136.492 BB.46045 Chiều dày 14,6 mm 100m 2.978.212 439.428 3.417.640 BB.46046 Chiều dày 17,9mm 100m 3.856.590 611.346 4.467.936 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu. BB.46050 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 180MM Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt BB.46051 Chiều dày 6,9mm 100m 2.209.327 342.020 2.551.347 BB.46052 Chiều dày 8,6mm 100m 2.377.217 366.735 2.743.952 BB.46053 Chiều dày 10,7mm 100m 2.569.438 393.632 2.963.070 BB.46054 Chiều dày 13,3mm 100m 2.861.420 438.338 3.299.758 BB.46055 Chiều dày 16,4mm 100m 3.576.775 578.635 4.155.410 BB.46056 Chiều dày 20,1mm 100m 4.138.839 675.680 4.814.519 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu. BB.46060 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 200MM Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt BB.46061 Chiều dày 7,7mm 100m 2.562.139 383.818 2.945.957 BB.46062 Chiều dày 9,6mm 100m 2.754.360 409.624 3.163.984 BB.46063 Chiều dày 11,9mm 100m 2.973.346 437.611 3.410.957 BB.46064 Chiều dày 14,7mm 100m 3.228.830 468.505 3.697.335 BB.46065 Chiều dày 18,2mm 100m 4.126.673 641.877 4.768.550 BB.46066 Chiều dày 22,4mm 100m 4.878.526 773.088 5.651.614 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu. BB.46070 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 225MM Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt BB.46071 Chiều dày 8,6 mm 100m 2,620.535 397.630 3.018.165 BB.46072 Chiều dày 10,8mm 100m 2.824.922 425.253 3.250.175 BB.46073 Chiều dày 13,4mm 100m 3.119.337 470.686 3.590.023 BB.46074 Chiều dày 16,6 mm 100m 3.849.291 612.073 4.461.364 BB.46075 Chiều dày 20,5mm 100m 4.496.517 726.565 5.223.082 BB.46076 Chiều dày 25,2mm 100m 5.262.968 861.410 6.124.378 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu. BB.46080 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 250MM Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt BB.46081 Chiều dày 9,6 mm 100m 2.785.991 428.888 3.214.879 BB.46082 Chiều dày 11,9mm 100m 2.990.378 457.601 3.447.979 BB.46083 Chiều dày 14,8mm 100m 3.231.263 489.949 3.721.212 BB.46084 Chiều dày 18,4mm 100m 4.175.337 680.041 4.855.378 BB.46085 Chiều dày 22,7 mm 100m 4.837.162 797.440 5.634.602 BB.46086 Chiều dày 27,9mm 100m 5.691.208 951.185 6.642.393 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu. BB.46090 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 280MM Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt BB.46091 Chiều dày 10,7mm 100m 2.868.719 448.878 3.317.597 BB.46092 Chiều dày 13,4mm 100m 3.155.834 495.765 3.651.599 BB.46093 Chiều dày 16,6 mm 100m 3.866.323 637.879 4.504.202 BB.46094 Chiều dày 20,6 mm 100m 4.494.083 754.188 5.248.271 BB.46095 Chiều dày 25,4mm 100m 5.238.637 890.850 6.129.487 BB.46096 Chiều dày 31,3mm 100m 6.185.144 1.065.313 7.250.457 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu. BB.46100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 315MM Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt BB.46101 Chiều dày 12,1mm 100m 3.228.830 661.493 3.890.323 BB.46102 Chiều dày 15,0mm 100m 3.844.424 821.695 4.666.119 BB.46103 Chiều dày 18,7mm 100m 4.406.489 956.880 5.363.369 BB.46104 Chiều dày 23,2mm 100m 5.155.908 1.140.655 6.296.563 BB.46105 Chiều dày 28,6mm 100m 6.031.853 1.352.814 7.384.667 BB.46106 Chiều dày 35,2mm 100m 7.121.918 1.617.892 8.739.810 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu. BB.46110 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 355MM Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt BB.46111 Chiều dày 13,6 mm 100m 3.438.083 725.959 4.164.042 BB.46112 Chiều dày 16,9mm 100m 4.165.604 920.799 5.086.403 BB.46113 Chiều dày 21,7mm 100m 4.910.157 1.106.498 6.016.655 BB.46114 Chiều dày 26,1mm 100m 5.652.277 1.294.602 6.946.879 BB.46115 Chiều dày 32,2mm 100m 6.627.982 1.537.551 8.165.533 BB.46116 Chiều dày 39,7mm 100m 7.893.236 1.855.549 9.748.785 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu. BB.46120 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 400MM Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt BB.46121 Chiều dày 15,3mm 100m 3.287.226 4.076.656 7.363.882 BB.46122 Chiều dày 19,1mm 100m 3.820.093 4.235.415 8.055.508 BB.46123 Chiều dày 23,7mm 100m 4.452.719 4.418.227 8.870.946 BB.46124 Chiều dày 29,4mm 100m 5.194.839 4.634.716 9.829.555 BB.46125 Chiều dày 36,3mm 100m 6.117.015 4.904.124 11.021.139 BB.46126 Chiều dày 44,7mm 100m 7.294.674 5.245.695 12.540.369 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu. BB.46130 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 450MM Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt BB.46131 Chiều dày 17,2mm 100m 3.579.208 4.172.873 7.752.081 BB.46132 Chiều dày 21,5mm 100m 4.126.673 4.336.443 8.463.116 BB.46133 Chiều dày 26,7mm 100m 4.837.162 4.548.120 9.385.282 BB.46134 Chiều dày 33,1mm 100m 5.722.839 4.807.907 10.530.746 BB.46135 Chiều dày 40,9mm 100m 6.735.042 5.106.180 11.841.222 BB.46136 Chiều dày 50,3mm 100m 8.000.296 5.481.427 13.481.723 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu. BB.46140 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 500MM Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt BB.46141 Chiều dày 19,1mm 100m 3.978.249 4.283.523 8.261.772 BB.46142 Chiều dày 23,9mm 100m 4.610.876 4.471.147 9.082.023 BB.46143 Chiều dày 29,7mm 100m 5.348.130 4.687.635 10.035.765 BB.46144 Chiều dày 36,8mm 100m 6.328.701 4.976.287 11.304.988 BB.46145 Chiều dày 45,4mm 100m 7.501.494 5.322.669 12.824.163 BB.46146 Chiều dày 55,8mm 100m 8.939.503 5.746.025 14.685.528 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu. BB.46150 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 560MM Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt BB.46151 Chiều dày 21,4mm 100m 4.314.028 4.394.173 8.708.201 BB.46152 Chiều dày 26,7mm 100m 5.022.084 4.605.851 9.627.935 BB.46153 Chiều dày 33,2mm 100m 5.907.761 4.870.448 10.778.209 BB.46154 Chiều dày 41,2mm 100m 6.978.360 5.192.776 12.171.136 BB.46155 Chiều dày 50,8mm 100m 8.241.181 5.568.023 13.809.204 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu. BB.46160 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 630MM Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt BB.46161 Chiều dày 24,1mm 100m 4.849.328 5.722.447 10.571.775 BB.46162 Chiều dày 30,0mm 100m 5.649.844 6.004.916 11.654.760 BB.46163 Chiều dày 37,4mm 100m 6.632.849 6.349 529 12.982.378 BB.46164 Chiều dày 46,3mm 100m 7.808.075 6.761.933 14.570.008 BB.46165 Chiều dày 57,2mm 100m 9.316.646 7.292.975 16.609.621 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu. BB.46170 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 710MM Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt BB.46171 Chiều dày 27,2mm 100m 5.401.660 7.079.277 12.480.937 BB.46172 Chiều dày 33,9mm 100m 6.289.770 7.395.642 13.685.412 BB.46173 Chiều dày 42,1mm 100m 7.362.803 7.774.151 15.136.954 BB.46174 Chiều dày 52,2mm 100m 8.703.485 8.248.698 16.952.183 BB.46175 Chiều dày 64,5mm 100m 10.384.812 8.847.533 19.232.345 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu. BB.46180 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 800MM Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt BB.46181 Chiều dày 30,6 mm 100m 6.099.982 7.322.200 13.422.182 BB.46182 Chiều dày 38,1mm 100m 7.087.853 7.672.462 14.760.315 BB.46183 Chiều dày 47,4mm 100m 8.338.508 8.118.763 16.457.271 BB.46184 Chiều dày 58,8mm 100m 9.864.112 8.661.103 18.525.215 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu. BB.46190 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 900MM Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt BB.46191 Chiều dày 34,4mm 100m 6.861.568 7.615.968 14.477.536 BB.46192 Chiều dày 42,9mm 100m 7.951.632 8.005.775 15.957.407 BB.46193 Chiều dày 53,3mm 100m 9.370.176 8.519.869 17.890.045 BB.46194 Chiều dày 66,2mm 100m 11.080.702 9.130.002 20.210.704 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu. BB.46200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1000MM Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt BB.46201 Chiều dày 38,2mm 100m 7.662.084 7.904.086 15.566.170 BB.46202 Chiều dày 47,7mm 100m 8.988.167 8.378.634 17.366.801 BB.46203 Chiều dày 59,3mm 100m 10.530.803 8.932.273 19.463.076 BB.46204 Chiều dày 72,5mm 100m 12.331.356 9.581.952 21.913.308 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu. BB.46210 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1200MM Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt BB.46211 Chiều dày 45,9mm 100m 9.328.812 8.548.116 17.876.928 BB.46212 Chiều dày 57,2mm 100m 10.869.015 9.107.404 19.976.419 BB.46213 Chiều dày 67,9mm 100m 12.321.624 9.638.446 21.960.070 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu. BB.50000 LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG DẪN GA CÁC LOẠI BB.51000 LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN - ĐOẠN ỐNG DÀI 2M Thành phần công việc: Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, lắp chỉnh ống, hàn nối ống, lắp giá đỡ ống. Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống đồng nối bằng phương pháp hàn BB.51001 Đường kính 6,4mm 100m 2.986.246 3.284.793 6.271.039 BB.51002 Đường kính 9,5mm 100m 4.591.021 3.868.756 8.459.777 BB.51003 Đường kính 12,7mm 100m 6.233.661 4.073.143 10.306.804 BB.51004 Đường kính 15,9mm 100m 8.018.129 4.474.618 12.492.747 BB.51005 Đường kính 19,1mm 100m 9.611.157 5.399.226 15.010.383 BB.51006 Đường kính 22,2mm 100m 50.729.818 5.613.346 56.343.164 BB.51007 Đường kính 25,4mm 100m 20.374.647 5.783.669 26.158.316 BB.51008 Đường kính 28,6mm 100m 22.660.402 5.880.996 28.541.398 BB.51009 Đường kính 31,8mm 100m 25.395.859 6.014.821 31.410.680 BB.51010 Đường kính 34,9mm 100m 27.680.761 6.124.314 33.805.075 BB.51011 Đường kính 38,1mm 100m 32.791.275 6.528.222 39.319.497 BB.51012 Đường kính 41,3mm 100m 40.976.071 6.623.116 47.599.187 BB.51013 Đường kính 54mm 100m 50.063 573 6.927.263 56.990.836 BB.51014 Đường kính 66,7mm 100m 81.907.080 7.379.835 89.286.915 BB.60000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ Hướng dẫn áp dụng: Đơn giá lắp đặt côn được tính bình quân cho hai đầu ống. Điều kiện lắp đặt hệ thống thông gió được tính ở độ cao ≤ 6m. Nếu lắp đặt ở độ cao >6m thì chi phí vận chuyển vật tư trong nhà được tính thêm đơn giá bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao trong đơn giá dự toán xây dựng công trình. Chiều cao ghi trong các công tác lắp đặt này là độ cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế của công trình. BB.61000 LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ HỘP Thành phần công việc: Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, khoan, lắp đặt giá đỡ, lắp đặt nối ống theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống thông gió hộp BB.61001 Chu vi ống ≤0,64m m 146.789 76.597 138 223.524 BB.61002 Chu vi ống ≤0,8m m 166.981 97.727 168 264.876 BB.61003 Chu vi ống ≤0,9m m 217.576 116.216 199 333.991 BB.61004 Chu vi ống ≤0,95m m 247.735 129.423 214 377.372 BB.61005 Chu vi ống ≤1,13m m 277.852 142.629 245 420.726 BB.61006 Chu vi ống ≤1,30m m 298.087 169.042 291 467.420 BB.61007 Chu vi ống ≤1,50m m 328.332 195.455 337 524.124 BB.61008 Chu vi ống ≤1,76m m 349.027 216.585 368 565.980 BB.61009 Chu vi ống ≤1,89m m 369.176 248.280 429 617.885 BB.61010 Chu vi ống ≤2,06m m 418.492 274.693 460 693.645 BB.61011 Chu vi ống ≤2,26m m 437.324 301.106 521 738.951 BB.61012 Chu vi ống ≤2,40m m 528.539 330.160 567 859.266 BB.61013 Chu vi ống ≤2,63m m 574.255 351.290 597 926.142 BB.61014 Chu vi ống ≤2,86m m 602.230 380.344 643 983.217 BB.61015 Chu vi ống ≤3,26m m 757.274 425.246 720 1.183.240 BB.61016 Chu vi ống ≤3,50m m 785.205 451.659 766 1.237.630 BB.61017 Chu vi ống ≤4,00m m 867.995 509.767 873 1.378.635 BB.61018 Chu vi ống ≤4,20m m 932.585 573.158 980 1.506.723 BB.61019 Chu vi ống ≤4,50m m 1.612.789 607.494 1.042 2.221.325 BB.61020 Chu vi ống ≤5,70m m 2.252.207 742.200 1.271 2.995.678 BB.61021 Chu vi ống ≤6,50m m 3.623.347 842.568 1.440 4.467.355 BB.62000 LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ TRÒN Thành phần công việc: Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, khoan, lắp đặt giá đỡ, lắp đặt nối ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/1m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt ống thông gió tròn BB.62001 Đường kính ≤125mm m 110.133 39.619 61 149.813 BB.62002 Đường kính ≤160mm m 133.012 52.826 92 185.930 BB.62003 Đường kính ≤200mm m 160.736 66.032 107 226.875 BB.62004 Đường kính ≤250mm m 225.246 79.238 138 304.622 BB.62005 Đường kính ≤315mm m 253.615 103.010 168 356.793 BB.62006 Đường kính ≤400mm m 290.618 132.064 214 422.896 BB.62007 Đường kính ≤450mm m 318.685 155.836 260 474.781 BB.62008 Đường kính ≤500mm m 346.581 174.324 276 521.181 BB.62009 Đường kính ≤560mm m 419.854 195.455 322 615.631 BB.70000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG Hướng dẫn áp dụng: Chi phí về vật liệu, nhân công và máy thi công cho công tác lắp đặt phụ tùng đường ống (như côn, cút, van,...) được tính cho từng cách lắp đặt phù hợp với phương pháp lắp đặt của mỗi loại ống. Nếu lắp vòi, bịt đầu ống thì chi phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 0,5 chi phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của đơn giá lắp đặt cút có đường kính tương ứng. Nếu lắp tê thì chi phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 1,5 chi phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của đơn giá lắp đặt cút có đường kính tương ứng. Nếu lắp chữ thập thì chi phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 2 chi phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của đơn giá lắp đặt cút có đường kính tương ứng Công việc rà van chưa tính trong đơn giá. BB.71000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG BÊ TÔNG BB.71100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT BÊ TÔNG NỐI BẰNG GIOĂNG CAO SU Thành phần công việc: Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi ống và phụ tùng, lắp chỉnh gioăng, nối ống với phụ tùng. Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt côn, cút bê tông bằng gioăng cao su BB.71101 Đường kính 200mm cái 84.460 51.097 135.557 BB.71102 Đường kính 300mm cái 164.800 70.562 235.362 BB.71103 Đường kính ≤600mm cái 747.368 60.830 34.291 842.489 BB.71104 Đường kính ≤1000mm cái 220.420 107.060 42.864 370.344 BB.71105 Đường kính ≤1250mm cái 406.850 121.659 49.722 578.231 BB.71106 Đường kính ≤1800mm cái 498.314 180.055 49.722 728.091 BB.71107 Đường kính ≤2250mm cái 622.738 250.618 49.722 923.078 BB.71108 Đường kính ≤3000mm cái 747.368 335.779 49.722 1.132.869 Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của côn, cút bê tông. BB.72000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG GANG BB.72100 LẮP ĐẶT CÔN CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM Thành phần công việc: Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt, chùi ống và phụ tùng, tẩy ba via, lắp chỉnh và xảm mối nối. Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt côn, cút gang nối bằng phương pháp xảm Đường kính côn, cút cái BB.72101 Đường kính 50mm cái 4.510 58.396 62.906 BB.72102 Đường kính 75mm cái 6.112 75.429 81.541 BB.72103 Đường kính 100mm cái 8.127 97.327 105.454 BB.72104 Đường kính 150mm cái 12.078 121.659 133.737 BB.72105 Đường kính 200mm cái 16.493 155.724 172.217 BB.72106 Đường kính 250mm cái 21.785 197.088 218.873 BB.72107 Đường kính 300mm cái 35.535 233.585 30.557 299.677 BB.72108 Đường kính 350mm cái 42.558 277.383 30.557 350.498 BB.72109 Đường kính 400mm cái 51.054 309.014 30.557 390.625 BB.72110 Đường kính 500mm cái 67.988 367.410 33.952 469.350 BB.72111 Đường kính 600mm cái 89.149 418.507 37.347 545.003 BB.72112 Đường kính 700mm cái 109.674 479.336 37.347 626.357 BB.72113 Đường kính 800mm cái 129.931 537.733 37.347 705.011 BB.72114 Đường kính 900mm cái 156.758 603.429 42.440 802.627 BB.72115 Đường kính 1000mm cái 176.832 669.125 42.440 888.397 BB.72116 Đường kính 1100mm cái 188.849 698.323 42.440 929.612 BB.72117 Đường kính 1200mm cái 201.714 761.585 50.928 1.014.227 BB.72118 Đường kính 1400mm cái 233.333 888.111 50.928 1.172.372 BB.72119 Đường kính 1500mm cái 249.544 951.373 50.928 1.251.845 BB.72120 Đường kính 1600mm cái 264.333 973.272 50.928 1.288.533 BB.72121 Đường kính 1800mm cái 297.365 1.092.498 50.928 1.440.791 BB.72122 Đường kính 2000mm cái 330.280 1.216.590 50.928 1.597.798 BB.72123 Đường kính 2200mm cái 363.497 1.338.249 50.928 1.752.674 BB.72124 Đường kính 2400mm cái 396.280 1.457.475 50.928 1.904.683 BB.72125 Đường kính 2500mm cái 413.410 1.518.304 50.928 1.982.642 Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của côn, cút gang. BB.72200 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIOĂNG CAO SU Thành phần công việc: Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi ống và phụ tùng, lắp gioăng và chỉnh. Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt côn, cút gang nối bằng phương pháp gioăng cao su. Đường kính côn, cút BB.72201 Đường kính 100mm cái 29.453 102.194 131.647 BB.72202 Đường kính 150mm cái 47.021 126 525 173.546 BB.72203 Đường kính 200mm cái 82.564 163.023 245.587 BB.72204 Đường kính 250mm cái 152.849 206.820 359.669 BB.72205 Đường kính 300mm cái 161.141 245.751 30.557 437.449 BB.72206 Đường kính 350mm cái 163.239 291.982 30.557 485.778 BB.72207 Đường kính 400mm cái 181.324 326.046 30.557 537.927 BB.72208 Đường kính 500mm cái 209.410 386.876 33.952 630.238 BB.72209 Đường kính 600mm cái 215.549 440.406 37.347 693.302 BB.72211 Đường kính 700mm cái 231.551 503.668 37.347 772.566 BB.72212 Đường kính 800mm cái 241.830 566.931 37.347 846.108 BB.72213 Đường kính 900mm cái 253.970 635.060 42.440 931.470 BB.72214 Đường kính 1000mm cái 314.754 703.189 42.440 1.060.383 BB.72215 Đường kính 1100mm cái 328.650 734.820 42.440 1.105.910 BB.77216 Đường kính 1200mm cái 342.812 800 516 45.835 1.189.163 BB.72217 Đường kính 1400mm cái 423.515 934.341 45.835 1.403.691 BB.72218 Đường kính 1500mm cái 453.656 1.002.470 45.835 1.501.961 BB.72219 Đường kính 1600mm cái 498.939 1.024.369 45.835 1.569.143 BB.72220 Đường kính 1800mm cái 488.154 1.150.894 45.835 1.684.883 BB.72221 Đường kính 2000mm cái 542 415 1.279.853 45.835 1.868.103 BB.72222 Đường kính 2200mm cái 609.939 1.408.811 45.835 2.064.585 BB.72223 Đường kính 2400mm cái 586.492 1.535.337 45.835 2.167.664 BB.72224 Đường kính 2500mm cái 610.633 1.598.599 45.835 2.255.067 Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của côn, cút gang. BB.72300 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH Thành phần công việc: Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo đào hố xảm, chèn cát, lau chùi, tẩy mép, sơn, lắp, chỉnh, hàn mặt bích bắt bu lông. Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt côn, cút gang nối bằng phương pháp mặt bích Đường kính côn, cút BB.72301 Đường kính 100mm cái 21.192 92.461 113.653 BB.72302 Đường kính 150mm cái 22.052 114.359 136.411 BB.72303 Đường kính 200mm cái 22.912 145.991 168.903 BB.72304 Đường kính 250mm cái 122.292 187.355 309.647 BB.72305 Đường kính 300mm cái 122.722 221.419 30.557 374.698 BB.72306 Đường kính 350mm cái 162.626 262.783 30.557 455.966 BB.72307 Đường kính 400mm cái 163.056 294.415 30.557 488.028 BB.72308 Đường kính 500mm cái 202.530 347.945 33.952 584.427 BB.72309 Đường kính 600mm cái 527.793 396.608 33.952 958.353 BB.72310 Đường kính 700mm cái 632.233 452.571 35.649 1.120.453 BB.72311 Đường kính 800mm cái 632.233 510.968 35.649 1.178.850 BB.72312 Đường kính 900mm cái 737.534 571.797 35.649 1.344.980 BB.72313 Đường kính 1000mm cái 738.394 632.627 35.649 1.406.670 BB.72314 Đường kính 1100mm cái 907.701 661.825 39.044 1.608.570 BB.72315 Đường kính 1200mm cái 908.561 720.221 39.044 1.667.826 BB.72316 Đường kính 1400mm cái 1.022.722 841.880 39.044 1.903.646 BB.72317 Đường kính 1500mm cái 1.024.012 902.710 39.044 1.965.766 BB.72318 Đường kính 1600mm cái 1.137.314 922.175 39.044 2.098.533 BB.72319 Đường kính 1800mm cái 1.603.080 1.036.535 39.044 2.678.659 BB.72320 Đường kính 2000mm cái 1.749.245 1.150.894 39.044 2.939.183 BB.72321 Đường kính 2200mm cái 1.895.410 1.267.687 39.044 3.202.141 BB.72322 Đường kính 2400mm cái 2.041.574 1.382.046 39.044 3.462.664 BB.72323 Đường kính 2500mm cái 2.186.879 1.438.009 39.044 3.663.932 Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của côn, cút gang. BB.73000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÉP BB.73100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÉP NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN Thành phần công việc: Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi chải rỉ, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hàn với ống. Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt côn, cút thép nối bằng phương pháp hàn Đường kính côn, cút BB.73101 Đường kính 15mm cái 792 21.899 4.824 27.515 BB.73102 Đường kính 20mm cái 990 29.198 6.030 36.218 BB.73103 Đường kính 25mm cái 1.188 36.498 7.236 44.922 BB.73104 Đường kính 32mm cái 1.584 41.364 12.061 55.009 BB.73105 Đường kính 40mm cái 2.119 46.230 15.277 63.626 BB.73106 Đường kính 50mm cái 2.970 51.097 17.689 71.756 BB.73107 Đường kính 60mm cái 3.564 58.396 21.709 83.669 BB.73108 Đường kính 75mm cái 4.356 70.562 25.729 100.647 BB.73109 Đường kính 80mm cái 5.743 77.862 32.965 116.570 BB.73110 Đường kính 100mm cái 6.931 87.594 40.202 134.727 BB.73111 Đường kính 125mm cái 8.515 97.327 48.242 154.084 BB.73112 Đường kính 150mm cái 10.297 116.793 60.303 187.393 BB.73113 Đường kính 200mm cái 17.624 150.857 104.525 273.006 BB.73114 Đường kính 250mm cái 24.752 187.355 144.726 356.833 BB.73115 Đường kính 300mm cái 35.050 206.820 227.746 469.616 Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của côn, cút thép. BB.73200 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÉP KHÔNG RỈ NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN Thành phần công việc: Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hàn với ống. Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt côn, cút thép không rỉ nối bằng phương pháp hàn Đường kính côn, cút BB.73201 Đường kính 15mm cái 3.600 41.364 4.020 48.984 BB.73202 Đường kính 20mm cái 4.800 43.797 4.422 53.019 BB.73203 Đường kính 25mm cái 6.001 55.963 4.824 66.788 BB.73204 Đường kính 32mm cái 7.201 65.696 6.030 78.927 BB.73205 Đường kính 40mm cái 8.401 70.562 6.834 85.797 BB.73206 Đường kính 50mm cái 10.801 77.862 8.844 97.507 BB.73207 Đường kính 60mm cái 13.201 85.161 10.854 109.216 BB.73208 Đường kính 75mm cái 15.602 90.028 12.865 118.495 BB.73209 Đường kính 80mm cái 16.802 94.894 14.071 125.767 BB.73210 Đường kính 100mm cái 25.203 111.926 20.101 157.230 BB.73211 Đường kính 125mm cái 33.603 121.659 26.131 181.393 BB.73212 Đường kính 150mm cái 42.004 148.424 32.161 222.589 BB.73213 Đường kính 200mm cái 122.412 184.922 92.464 399.798 BB.73214 Đường kính 250mm cái 152.415 240.885 124.625 517.925 BB.73215 Đường kính 300mm cái 182.418 167.889 188.416 538.723 Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của côn, cút thép không rỉ. BB.73300 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÉP TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG Thành phần công việc: Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp và chỉnh ống, lắp giá đỡ. Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông Đường kính côn, cút BB.73301 Đường kính 15mm cái 17.032 17.032 BB.73302 Đường kính 20mm cái 26.765 26.765 BB.73303 Đường kính 25mm cái 29.198 29.198 BB.73304 Đường kính 32mm cái 34.065 34.065 BB.73305 Đường kính 40mm cái 38.931 38.931 BB.73306 Đường kính 50mm cái 41.364 41.364 BB.73307 Đường kính 67mm cái 46.230 46.230 BB.73308 Đường kính 76mm cái 51.097 51.097 BB.73309 Đường kính 89mm cái 53.530 53.530 BB.73310 Đường kính 100mm cái 55.963 55.963 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu. BB.74000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG ĐỒNG BB.74100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT ĐỒNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN Thành phần công việc: Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi côn, cút, lắp chỉnh, hàn nối côn, cút với ống. Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt côn, cút đồng nối bằng phương pháp hàn Đường kính côn, cút BB.74101 Đường kính 6,4mm cái 766 9.976 10.742 BB.74102 Đường kính 9,5mm cái 1.027 9.976 11.003 BB.74103 Đường kính 12,7mm cái 1.029 10.463 11.492 BB.74104 Đường kính 15,9mm cái 1.279 11.193 12.472 BB.74105 Đường kính 19,1mm cái 161 11.679 11.840 BB.74106 Đường kính 22,2mm cái 175 12.409 12.584 BB.74107 Đường kính 25,4mm cái 217 13.626 13.843 BB.74108 Đường kính 28,6mm cái 239 13.869 14.108 BB.74109 Đường kính 31,8mm cái 270 14.112 14.382 BB.74110 Đường kính 34,9mm cái 298 14.356 14.654 BB.74111 Đường kính 38,1mm cái 317 14.599 14.916 BB.74112 Đường kính 41,3mm cái 317 14.842 15.159 BB.74113 Đường kính 53,9mm cái 398 16.302 16.700 BB.74114 Đường kính 66,7mm cái 468 17.519 17.987 Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của côn, cút đồng. BB.75000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG NHỰA PVC BB.75100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO Thành phần công việc: Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt, đo và lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt côn, cút nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo Đường kính côn, cút BB.75101 Đường kính 32mm cái 351 6.813 7.164 BB.75102 Đường kính 40mm cái 444 8.516 8.960 BB.75103 Đường kính 50mm cái 601 9.003 9.604 BB.75104 Đường kính 65mm cái 691 9.489 10.180 BB.75105 Đường kính 89mm cái 781 12.166 12.947 BB.75106 Đường kính 100mm cái 1.141 14.599 15.740 BB.75107 Đường kính 125mm cái 1.261 15.816 17.077 BB.75108 Đường kính 150mm cái 1.471 19.465 20.936 BB.75109 Đường kính 200mm cái 1.862 21.899 23.761 BB.75110 Đường kính 250mm cái 2.402 23.115 25.517 BB.75111 Đường kính 300mm cái 3.303 24.332 27.635 Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của côn, cút nhựa PVC miệng bát. BB.75200 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN Thành phần công việc: Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi, căn chỉnh, hàn theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt côn, cút nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn Đường kính côn, cút BB.75201 Đường kính 20mm cái 12.166 249 12.415 BB.75202 Đường kính 25mm cái 14.599 275 14.874 BB.75203 Đường kính 32mm cái 17.032 354 17.386 BB.75204 Đường kính 40mm cái 19.465 393 19.858 BB.75205 Đường kính 50mm cái 24.332 459 24.791 BB.75206 Đường kính 60mm cái 26.765 524 27.289 BB.75207 Đường kính 75mm cái 29.198 655 29 853 BB.75208 Đường kính 80mm cái 31.631 734 32.365 BB.75209 Đường kính 100mm cái 36.498 917 37.415 BB.75210 Đường kính 125mm cái 37.714 1.179 38.893 BB.75211 Đường kính 150mm cái 38.931 1.311 40.242 BB.75212 Đường kính 200mm cái 46.230 1.573 47.803 BB.75213 Đường kính 250mm cái 51.097 1.835 52.932 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.75300 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PVC MIỆNG BÁT BẰNG NỐI GIOĂNG Thành phần công việc: Vận chuyển và rải côn, cút trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối côn, cút với ống. Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt côn, cút nhựa PVC miệng bát bằng nối gioăng Đường kính côn, cút BB.75301 Đường kính 100mm cái 14.775 26.765 41.540 BB.75302 Đường kính 150mm cái 23.513 31.631 55.144 BB.75303 Đường kính 200mm cái 41.341 34.065 75.406 BB.75304 Đường kính 250mm cái 76.506 38.931 115.437 BB.75305 Đường kính 300mm cái 80.741 55.963 136.704 Ghi chú: - Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của côn, cút nhựa PVC miệng bát. - Đối với trường hợp vật tư ống, phụ tùng nhập đồng bộ thì không tính gioăng và mỡ thoa ống. BB.75400 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PVC NỐI BẰNG MĂNG SÔNG Thành phần công việc: Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt, đo và lấy dấu, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh nối phụ tùng với ống. Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt côn, cút nhựa PVC nối bằng măng sông Đường kính côn, cút BB.75401 Đường kính 15mm cái 454 9.733 10.187 BB.75402 Đường kính 20mm cái 627 12.166 12.793 BB.75403 Đường kính 25mm cái 811 14.599 15.410 BB.75404 Đường kính 32mm cái 1.253 17.032 18.285 BB.75405 Đường kính 40mm cái 1.363 19.465 20.828 BB.75406 Đường kính 50mm cái 1.634 21.899 23.533 BB.75407 Đường kính 67mm cái 2.026 29.198 31.224 BB.75408 Đường kính 76mm cái 2.579 34.065 36.644 BB.75409 Đường kính 89mm cái 3.033 38.931 41.964 BB.75410 Đường kính 100mm cái 3.425 43.797 47.222 Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của côn, cút nhựa PVC. BB.76000 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE BẰNG ỐNG NỐI, CÙM BB.76100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE 1 LỚP BẰNG ỐNG NỐI Thành phần công việc: Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh, nối ống. Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt côn, cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp nối bằng ống nối Đường kính côn, cút BB.76101 Đường kính 100mm cái 14.599 14.599 BB.76102 Đường kính 150mm cái 19.465 19.465 BB.76103 Đường kính 200mm cái 24.332 24.332 BB.76104 Đường kính 250mm cái 34.065 34.065 BB.76105 Đường kính 300mm cái 43.797 43.797 BB.76106 Đường kính 350mm cái 46.230 46.230 BB.76107 Đường kính 400mm cái 51.097 51.097 BB.76108 Đường kính 500mm cái 70.562 70.562 BB.76109 Đường kính 600mm cái 77.862 77.862 BB.76110 Đường kính 700mm cái 90.028 90.028 BB.76111 Đường kính 800mm cái 97.327 97.327 BB.76112 Đường kính 1000mm cái 111.926 111.926 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.76200 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE 2 LỚP NỐI BẰNG CÙM Thành phần công việc: Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh, nối ống. Đơn vị tính: đồng/1cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt côn, cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp nối bằng cùm Đường kính côn, cút BB.76201 Đường kính 100mm cái 2.302 19.465 21.767 BB.76202 Đường kính 150mm cái 3.403 21.412 24.815 BB.76203 Đường kính 200mm cái 4.505 27.252 31.757 BB.76204 Đường kính 250mm cái 5.706 38.931 44.637 BB.76205 Đường kính 300mm cái 6.807 43.797 50.604 BB.76206 Đường kính 350mm cái 8.008 48.664 56.672 BB.76207 Đường kính 400mm cái 9.009 53.530 62.539 BB.76208 Đường kính 500mm cái 11.311 58.396 69.707 BB.76209 Đường kính 600mm cái 13.614 82.728 96.342 BB.76210 Đường kính 700mm cái 15.816 92.461 108.277 BB.76211 Đường kính 800mm cái 18.118 104.627 122.745 BB.76212 Đường kính 1000mm cái 22.623 116.793 139.416 Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của côn/cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp và cùm nhựa nối ống gân xoắn. BB.76300 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT, MĂNG SÔNG NHỰA NHÔM Thành phần công việc: Vận chuyển côn, cút, măng sông đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m. Lau rửa vệ sinh phụ tùng ống. Lắp hoàn chỉnh phụ tùng theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt côn, cút, măng sông nhựa nhôm Đường kính côn, cút, măng sông BB.76301 Đường kính 12mm cái 24.332 24.332 BB.76302 Đường kính 16mm cái 24.332 24.332 BB.76303 Đường kính 20mm cái 24.332 24.332 BB.76304 Đường kính 26mm cái 29.198 29.198 BB.76305 Đường kính 32mm cái 36.498 36.498 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.77000 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA HDPE BẰNG DÁN KEO Thành phần công việc: Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cưa cắt ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt côn, cút nhựa HDPE bằng dán keo Đường kính côn, cút BB.77101 Đường kính 16mm cái 69 6.083 6.152 BB.77102 Đường kính 20mm cái 84 6.813 6.897 BB.77103 Đường kính 25mm cái 105 7.300 7.405 BB.77104 Đường kính 32mm cái 135 7.786 7.921 BB.77105 Đường kính 40mm cái 168 9.733 9.901 BB.77106 Đường kính 50mm cái 210 10.219 10.429 BB.77107 Đường kính 63mm cái 264 10.949 11.213 BB.77108 Đường kính 75mm cái 300 12.166 12.466 BB.77109 Đường kính 90mm cái 378 14.599 14.977 BB.77110 Đường kính 110mm cái 462 15.816 16.278 BB.77111 Đường kính 125mm cái 526 17.519 18.045 BB.77112 Đường kính 140mm cái 589 19.465 20.054 BB.77113 Đường kính 160mm cái 673 22.385 23.058 BB.77114 Đường kính 180mm cái 757 26.765 27.522 BB.77115 Đường kính 200mm cái 841 29.198 30.039 BB.77116 Đường kính 250mm cái 1.051 31.631 32.682 BB.77117 Đường kính 280mm cái 1.177 36.498 37.675 BB.77118 Đường kính 320mm cái 1.345 41.364 42.709 BB.77119 Đường kính 350mm cái 1.471 43.797 45.268 Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của côn, cút nhựa HDPE. BB.77200 LẮP ĐẶT MĂNG SÔNG NHỰA HDPE Thành phần công việc: Vận chuyển măng sông đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cưa cắt ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt măng sông nhựa HDPE Đường kính măng sông BB.77201 Đường kính 16mm cái 12.072 10.706 22.778 BB.77202 Đường kính 20mm cái 20 334 13.382 33.716 BB.77203 Đường kính 25mm cái 31.164 16.059 47.223 BB.77204 Đường kính 32mm cái 39.037 18.735 57.772 BB.77205 Đường kính 40mm cái 58.375 21.412 79.787 BB.77206 Đường kính 50mm cái 77.774 24.088 101.862 BB.77207 Đường kính 63mm cái 102.030 32.118 134.148 BB.77208 Đường kính 75mm cái 135.703 37.471 173.174 BB.77209 Đường kính 90mm cái 236.590 42.824 279.414 BB.78000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG NHỰA HDPE BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN GIA NHIỆT Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển phụ tùng trong phạm vi 30m, đưa máy vào vị trí hàn, căn chỉnh ống và phụ tùng trên máy theo yêu cầu kỹ thuật; vệ sinh ống và phụ tùng, tạo phẳng mối nối bằng bàn nạo, vệ sinh mối nối, hàn gia nhiệt (ủ nhiệt, làm nguội) theo đúng yêu cầu kỹ thuật. BB.78110 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 110MM Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt BB.78111 Chiều dày 4,2mm cái 48.664 15.992 64.656 BB.78112 Chiều dày 5,3mm cái 51.097 17.083 68.180 BB.78113 Chiều dày 6,6mm cái 53.530 17.446 70.976 BB.78114 Chiều dày 8,1mm cái 58.396 18.900 77.296 BB.78115 Chiều dày 10,0mm cái 63.263 20.354 83.617 BB.78116 Chiều dày 12,3mm cái 68.129 21.808 89.937 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.78120 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 125MM Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt BB.78121 Chiều dày 4,8mm cái 51.097 16.356 67.353 BB.78122 Chiều dày 6,0mm cái 53.530 17.446 70.976 BB.78123 Chiều dày 7,4mm cái 58.396 18.900 77.296 BB.78124 Chiều dày 9,2mm cái 63.263 19.991 83.254 BB.78125 Chiều dày 11,4mm cái 68.129 21.808 89.937 BB.78126 Chiều dày 14mm cái 72.995 23.262 96.257 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.78130 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 140MM Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt BB.78131 Chiều dày 5,4mm cái 53.530 17.446 70.976 BB.78132 Chiều dày 6,7mm cái 55.963 17.810 73.773 BB.78133 Chiều dày 8,3mm cái 58.396 19.264 77.660 BB.78134 Chiều dày 10,3mm cái 63.263 20.717 83.980 BB.78135 Chiều dày 12,7mm cái 68.129 22.171 90.300 BB.78136 Chiều dày 15,7mm cái 90.028 29.804 119.832 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.78140 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 160MM Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt BB.78141 Chiều dày 6,2mm cái 55.963 18.173 74.136 BB.78142 Chiều dày 7,7mm cái 58.396 19.264 77.660 BB.78143 Chiều dày 9,5mm cái 63.263 20.717 83.980 BB.78144 Chiều dày 11,8mm cái 68.129 22.171 90.300 BB.78145 Chiều dày 14,6mm cái 72.995 23.989 96.984 BB.78146 Chiều dày 17,9mm cái 99.760 33.075 132.835 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.78150 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 180MM Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt BB.78151 Chiều dày 6,9mm cái 55.963 18.537 74.500 BB.78152 Chiều dày 8,6mm cái 60.830 19.991 80.821 BB.78153 Chiều dày 10,7mm cái 65.696 21.444 87.140 BB.78154 Chiều dày 13,3mm cái 72.995 23.625 96.620 BB.78155 Chiều dày 16,4mm cái 92.461 31.258 123.719 BB.78156 Chiều dày 20,1mm cái 107.060 36.710 143.770 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.78160 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 200MM Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá BB.78161 Chiều dày 7,7mm cái 63.263 20.717 83.980 BB.78162 Chiều dày 9,6mm cái 68.129 22.171 90.300 BB.78163 Chiều dày 11,9mm cái 72.995 23.625 96.620 BB.78164 Chiều dày 14,7mm cái 77.862 25.442 103.304 BB.78165 Chiều dày 18,2mm cái 104.627 34.893 139.520 BB.78166 Chiều dày 22,4mm cái 124.092 41.798 165.890 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.78170 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 225MM Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt BB.78171 Chiều dày 8,6mm cái 65.696 21.444 87.140 BB.78172 Chiều dày 10,8mm cái 70.562 22.898 93.460 BB.78173 Chiều dày 13,4mm cái 77.862 25 442 103.304 BB.78174 Chiều dày 16,6mm cái 97.327 33.075 130.402 BB.78175 Chiều dày 20,5mm cái 116.793 39.254 156.047 BB.78176 Chiều dày 25,2mm cái 136.258 46.887 183.145 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.78180 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 250MM Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt BB.78181 Chiều dày 9,6mm cái 70.562 23.262 93.824 BB.78182 Chiều dày 11,9mm cái 75.429 24.716 100.145 BB.78183 Chiều dày 14,8mm cái 80.295 26.533 106.828 BB.78184 Chiều dày 18,4mm cái 109.493 36.710 146.203 BB.78185 Chiều dày 22,7mm cái 126.525 43.252 169.777 BB.78186 Chiều dày 27,9mm cái 150.857 51.612 202.469 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.78190 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 280MM Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt BB.78191 Chiều dày 10,7mm cái 72.995 24.352 97.347 BB.78192 Chiều dày 13,4mm cái 80.295 26.896 107.191 BB.78193 Chiều dày 16,6mm cái 102.194 34.529 136.723 BB.78194 Chiều dày 20,6mm cái 119.226 41.071 160.297 BB.78195 Chiều dày 25,4mm cái 138.691 48.341 187.032 BB.78196 Chiều dày 31,3mm cái 165.456 57.791 223.247 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.78210 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 315MM Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt BB.78211 Chiều dày 12,1mm cái 80.295 35.600 115.895 BB.78212 Chiều dày 15,0mm cái 99.760 45.222 144.982 BB.78213 Chiều dày 18,7mm cái 116.793 52.438 169.231 BB.78214 Chiều dày 23,2mm cái 136.258 62.541 198.799 BB.78215 Chiều dày 28,6mm cái 160.590 74.087 234.677 BB.78216 Chiều dày 35,2mm cái 192.221 88.520 280.741 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.78220 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 355MM Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt BB.78221 Chiều dày 13,6mm cái 87.594 39.449 127.043 BB.78222 Chiều dày 16,9mm cái 109.493 50.033 159.526 BB.78223 Chiều dày 21,7mm cái 131.392 60.136 191.528 BB.78224 Chiều dày 26,1mm cái 153.290 70.239 223.529 BB.78225 Chiều dày 32,2mm cái 180.055 83.228 263.283 BB.78226 Chiều dày 39,7mm cái 216.553 100.547 317.100 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.78230 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 400MM Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt BB.78231 Chiều dày 15,3mm cái 51.097 64.377 115.474 BB.78232 Chiều dày 19,1mm cái 60.830 72.555 133.385 BB.78233 Chiều dày 23,7mm cái 70.562 82.658 153.220 BB.78234 Chiều dày 29,4mm cái 82.728 94.685 177.413 BB.78235 Chiều dày 36,3mm cái 97.327 109.118 206.445 BB.78236 Chiều dày 44,7mm cái 116.793 127.880 244.673 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.78240 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 450MM Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt BB.78241 Chiều dày 17,2mm cái 55.963 69.187 125.150 BB.78242 Chiều dày 21,5mm cái 65.696 77.366 143.062 BB.78243 Chiều dày 26,7mm cái 77.862 88.912 166.774 BB.78244 Chiều dày 33,1mm cái 92.461 103.345 195.806 BB.78245 Chiều dày 40,9mm cái 109.493 119.220 228.713 BB.78246 Chiều dày 50,3mm cái 128.959 139.426 268.385 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.78250 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 500MM Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt BB.78251 Chiều dày 19,1mm cái 60.830 73.998 134.828 BB.78252 Chiều dày 23,9mm cái 72.995 84.101 157.096 BB.78253 Chiều dày 29,7mm cái 85.161 95.647 180.808 BB.78254 Chiều dày 36,8mm cái 99.760 111.042 210.802 BB.78255 Chiều dày 45,4mm cái 119.226 129.804 249.030 BB.78256 Chiều dày 55,8mm cái 143.558 152.415 295.973 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.78260 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 560MM Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt BB.78261 Chiều dày 21,4mm cái 65.696 80.507 146.203 BB.78262 Chiều dày 26,7mm cái 77.862 91.572 169.434 BB.78263 Chiều dày 33,2mm cái 92.461 106.004 198.465 BB.78264 Chiều dày 41,2mm cái 109.493 122.842 232.335 BB.78265 Chiều dày 50,8mm cái 131.392 143.048 274.440 BB.78266 Chiều dày 62,5mm cái 158.157 168.064 326.221 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.78270 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 630MM Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt BB.78271 Chiều dày 24,1mm cái 72.995 102.293 175.288 BB.78272 Chiều dày 30,0mm cái 87.594 116.981 204.575 BB.78273 Chiều dày 37,4mm cái 102.194 135.059 237.253 BB.78274 Chiều dày 46,3mm cái 121.659 157.092 278.751 BB.78275 Chiều dày 57,2mm cái 145.991 184.774 330.765 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.78280 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 710MM Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt BB.78281 Chiều dày 27,2mm cái 80.295 117.751 198.046 BB.78282 Chiều dày 33,9mm cái 94.894 134.699 229.593 BB.78283 Chiều dày 42,1mm cái 114.359 154.472 268.831 BB.78284 Chiều dày 52,2mm cái 136.258 179.329 315.587 BB.78285 Chiều dày 64,5mm cái 163.023 210.401 373.424 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.78290 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 800MM Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt BB.78291 Chiều dày 30,6mm cái 82.728 120.010 202.738 BB.78292 Chiều dày 38,1mm cái 99.760 136.959 236.719 BB.78293 Chiều dày 47,4mm cái 116.793 156.731 273.524 BB.78294 Chiều dày 58,8mm cái 138.691 182.154 320.845 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.78310 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 900MM Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt BB.78311 Chiều dày 34,4mm cái 99.760 139.218 238.978 BB.78312 Chiều dày 42,9mm cái 119.226 158.991 278.217 BB.78313 Chiều dày 53,3mm cái 141.124 184.978 326.102 BB.78314 Chiều dày 66,2mm cái 167.889 216.050 383.939 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.78320 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1000MM Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt BB.78321 Chiều dày 38,2mm cái 109.493 148.822 258.315 BB.78322 Chiều dày 47,7mm cái 131.392 173.115 304.507 BB.78323 Chiều dày 59,3mm cái 155.724 201.362 357.086 BB.78324 Chiều dày 72,5mm cái 184.922 233.563 418.485 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.78330 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1200MM Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt BB.78331 Chiều dày 45,9mm cái 114.359 157.735 272.094 BB.78332 Chiều dày 57,2mm cái 136.258 182.592 318.850 BB.78333 Chiều dày 67,9mm cái 160.590 209.709 370.299 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.79000 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển bích nhựa trong phạm vi 30m, đưa máy vào vị trí hàn, căn chỉnh ống và bích nhựa trên máy theo yêu cầu kỹ thuật; vệ sinh ống và bích nhựa, tạo phẳng mối nối bằng bàn nạo, vệ sinh mối nối, hàn gia nhiệt (ủ nhiệt, làm nguội) theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp tấm đệm cao su, bắt bu lông nối ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. BB.79110 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 110MM Đơn vị tính: đồng/1 bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 110mm BB.79111 Chiều dày 4,2mm Bộ 55.963 15.992 71.955 BB.79112 Chiều dày 5,3mm Bộ 58.396 17.083 75.479 BB.79113 Chiều dày 6,6mm Bộ 60.830 17.446 78.276 BB.79114 Chiều dày 8,1mm Bộ 65.696 18.900 84.596 BB.79115 Chiều dày 10mm Bộ 70.562 20.354 90.916 BB.79116 Chiều dày 12,3mm Bộ 75.429 21.808 97.237 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.79120 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 125MM Đơn vị tính: đồng/1 bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 125mm BB.79121 Chiều dày 4,8mm Bộ 58.396 16.356 74.752 BB.79122 Chiều dày 6,0mm Bộ 60.830 17.446 78.276 BB.79123 Chiều dày 7,4mm Bộ 65.696 18.900 84.596 BB.79124 Chiều dày 9,2mm Bô 70.562 19.991 90.553 BB.79125 Chiều dày 11,4mm Bộ 75.429 21.808 97.237 BB.79126 Chiều dày 14mm Bộ 80.295 23.262 103.557 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.79130 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 140MM Đơn vị tính: đồng/1 bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 140mm BB.79131 Chiều dày 5,4mm Bộ 60.830 17.446 78.276 BB.79132 Chiều dày 6,7mm Bộ 63.263 17.810 81.073 BB.79133 Chiều dày 8,3mm Bộ 68.129 19.264 87.393 BB.79134 Chiều dày 10,3mm Bộ 72.995 20.717 93.712 BB.79135 Chiều dày 12,7mm Bộ 77.862 22.171 100.033 BB.79136 Chiều dày 15,7mm Bộ 99.760 29.804 129.564 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.79140 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 160MM Đơn vị tính: đồng/1 bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 160mm BB.79141 Chiều dày 6,2mm Bộ 63.263 18.173 81.436 BB.79142 Chiều dày 7,7mm Bộ 68.129 19.264 87.393 BB.79143 Chiều dày 9,5mm Bộ 72.995 20.717 93.712 BB.79144 Chiều dày 11,8mm Bộ 77.862 22.171 100.033 BB.79145 Chiều dày 14,6mm Bộ 82.728 23.989 106.717 BB.79146 Chiều dày 17,9mm Bộ 109.493 33.075 142.568 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.79150 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 180MM Đơn vị tính: đồng/1 bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 160mm BB.79151 Chiều dày 6,9mm Bộ 65.696 18.537 84.233 BB.79152 Chiều dày 8,6mm Bộ 68.129 19.991 88.120 BB.79153 Chiều dày 10,7mm Bộ 72.995 21.444 94.439 BB.79154 Chiều dày 13,3mm Bộ 82.728 23.625 106.353 BB.79155 Chiều dày 16,4mm Bộ 104.627 31.258 135.885 BB.79156 Chiều dày 20,1mm Bộ 119.226 36.710 155.936 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.79160 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 200MM Đơn vị tính: đồng/1 bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 200mm BB.79161 Chiều dày 7,7mm Bộ 72.995 20.717 93.712 BB.79162 Chiều dày 9,6mm Bộ 77.862 22.171 100.033 BB.79163 Chiều dày 11,9mm Bộ 82.728 23.625 106.353 BB.79164 Chiều dày 14,7mm Bộ 87.594 25.442 113.036 BB.79165 Chiều dày 18,2mm Bộ 114.359 34.893 149.252 BB.79166 Chiều dày 22,4mm Bộ 136.258 41.798 178.056 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.79170 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 225MM Đơn vị tính: đồng/1 bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 225mm BB.79171 Chiều dày 8,6mm Bộ 77.862 21.444 99.306 BB.79172 Chiều dày 10,8mm Bộ 82.728 22.898 105.626 BB.79173 Chiều dày 13,4mm Bộ 90.028 25.442 115.470 BB.79174 Chiều dày 16,6mm Bộ 111.926 33.075 145.001 BB.79175 Chiều dày 20,5mm Bộ 131.392 39.254 170.646 BB.79176 Chiều dày 25,2mm Bộ 153.290 46.887 200.177 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.79180 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 250MM Đơn vị tính: đồng/1 bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 250mm BB.79181 Chiều dày 9,6mm Bộ 82.728 23.262 105.990 BB.79182 Chiều dày 11,9mm Bộ 87.594 24.716 112.310 BB.79183 Chiều dày 14,8mm Bộ 92.461 26.533 118.994 BB.79184 Chiều dày 18,4mm Bộ 124.092 36.710 160.802 BB.79185 Chiều dày 22,7mm Bộ 141.124 43.252 184.376 BB.79186 Chiều dày 27,9mm Bộ 167.889 51.612 219.501 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.79190 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 280MM Đơn vị tính: đồng/1 bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 280mm BB.79191 Chiều dày 10,7mm Bộ 85.161 24.352 109.513 BB.79192 Chiều dày 13,4mm Bộ 92.461 26.896 119.357 BB.79193 Chiều dày 16,6mm Bộ 116.793 34.529 151.322 BB.79194 Chiều dày 20,6mm Bộ 133.825 41.071 174.896 BB.79195 Chiều dày 25,4mm Bộ 155.724 48.341 204.065 BB.79196 Chiều dày 31,3mm Bộ 184.922 57.791 242.713 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.79210 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 315MM Đơn vị tính: đồng/1 bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 315mm BB.79211 Chiều dày 12,1mm Bộ 97.327 35.600 132.927 BB.79212 Chiều dày 15mm Bộ 116.793 45.222 162.015 BB.79213 Chiều dày 18,7mm Bộ 133.825 52.438 186.263 BB.79214 Chiều dày 23,2mm Bộ 155.724 62.541 218.265 BB.79215 Chiều dày 28,6mm Bộ 182.489 74.087 256.576 BB.79216 Chiều dày 35,2mm Bộ 214.120 88.520 302.640 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.79220 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 355MM Đơn vị tính: đồng/1 bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 355mm BB.79221 Chiều dày 13,6mm Bộ 107.060 39.449 146.509 BB.79222 Chiều dày 16,9mm Bộ 131.392 50.033 181.425 BB.79223 Chiều dày 21,7mm Bộ 153.290 60.136 213.426 BB.79224 Chiều dày 26,1mm Bộ 177.622 70.239 247.861 BB.79225 Chiều dày 32,2mm Bộ 206.820 83.228 290.048 BB.79226 Chiều dày 39,7mm Bộ 243.318 100.547 343.865 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.79230 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 400MM Đơn vị tính: đồng/1 bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 400mm BB.79231 Chiều dày 15,3mm Bộ 63.263 64.377 127.640 BB.79232 Chiều dày 19,1mm Bộ 72.995 72.555 145.550 BB.79233 Chiều dày 23,7mm Bộ 82.728 82.658 165.386 BB.79234 Chiều dày 29,4mm Bộ 94.894 94.685 189.579 BB.79235 Chiều dày 36,3mm Bộ 109.493 109.118 218.611 BB.79236 Chiều dày 44,7mm Bộ 131.392 127.880 259.272 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.79240 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 450MM Đơn vị tính: đồng/1 bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 450mm BB.79241 Chiều dày 17,2mm Bộ 70.562 69.187 139.749 BB.79242 Chiều dày 21,5mm Bộ 77.862 77.366 155.228 BB.79243 Chiều dày 26,7mm Bộ 90.028 88.912 178.940 BB.79244 Chiều dày 33,1mm Bộ 104.627 103.345 207.972 BB.79245 Chiều dày 40,9mm Bộ 121.659 119.220 240.879 BB.79246 Chiều dày 50,3mm Bộ 143.558 139.426 282.984 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.79250 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 500MM Đơn vị tính: đồng/1 bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 500mm BB.79251 Chiều dày 19,1mm Bộ 77.862 73.998 151.860 BB.79252 Chiều dày 23,9mm Bộ 87.594 84.101 171.695 BB.79253 Chiều dày 29,7mm Bộ 99.760 95.647 195.407 BB.79254 Chiều dày 36,8mm Bộ 116.793 111.042 227.835 BB.79255 Chiều dày 45,4mm Bộ 136.258 129.804 266.062 BB.79256 Chiều dày 55,8mm Bộ 158.157 152.415 310.572 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.79260 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 560MM Đơn vị tính: đồng/1 bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 560mm BB.79261 Chiều dày 21,4mm Bộ 82.728 80.507 163.235 BB.79262 Chiều dày 26,7mm Bộ 94.894 91.572 186.466 BB.79263 Chiều dày 33,2mm Bộ 109.493 106.004 215.497 BB.79264 Chiều dày 41,2mm Bộ 128.959 122.842 251.801 BB.79265 Chiều dày 50,8mm Bộ 148.424 143.048 291.472 BB.79266 Chiều dày 62,5mm Bộ 175.189 168.064 343.253 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.79270 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 630MM Đơn vị tính: đồng/1 bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 630mm BB.79271 Chiều dày 24,1mm Bộ 92.461 102.293 194.754 BB.79272 Chiều dày 30mm Bộ 107.060 116.981 224.041 BB.79273 Chiều dày 37,4mm Bộ 121.659 135.059 256.718 BB.79274 Chiều dày 46,3mm Bộ 141.124 157.092 298.216 BB.79275 Chiều dày 57,2mm Bộ 165.456 184.774 350.230 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.79280 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 710MM Đơn vị tính: đồng/1 bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 710mm BB.79281 Chiều dày 27,2mm Bộ 102.194 117.751 219.945 BB.79282 Chiều dày 33,9mm Bộ 116.793 134.699 251.492 BB.79283 Chiều dày 42,1mm Bộ 133.825 154.472 288.297 BB.79284 Chiều dày 52,2mm Bộ 155.724 179.329 335.053 BB.79285 Chiều dày 64,5mm Bộ 184.922 210.401 395.323 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.79290 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 800MM Đơn vị tính: đồng/1 bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 800mm BB.79291 Chiều dày 30,6mm Bộ 107.060 120.010 227.070 BB.79292 Chiều dày 38,1mm Bộ 121.659 136.959 258.618 BB.79293 Chiều dày 47,4mm Bộ 138.691 156.731 295.422 BB.79294 Chiều dày 58,8mm Bộ 163.023 182.154 345.177 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.79310 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 900MM Đơn vị tính: đồng/1 bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 800mm BB.79311 Chiều dày 34,4mm Bộ 126.525 139.218 265.743 BB.79312 Chiều dày 42,9mm Bộ 143.558 158.991 302.549 BB.79313 Chiều dày 53,3mm Bộ 167.889 184.978 352.867 BB.79314 Chiều dày 66,2mm Bộ 194.654 216.050 410.704 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.79320 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1000MM Đơn vị tính: đồng/1 bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 1000mm BB.79321 Chiều dày 38,2mm Bộ 138.691 148.822 287.513 BB.79322 Chiều dày 47,7mm Bộ 160.590 173.115 333.705 BB.79323 Chiều dày 59,3mm Bộ 184.922 201.362 386.284 BB.79324 Chiều dày 72,5mm Bộ 214.120 233.563 447.683 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.79330 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1200MM Đơn vị tính: đồng/1 bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 1200mm BB.79331 Chiều dày 45,9mm Bộ 148.424 157.735 306.159 BB.79332 Chiều dày 57,2mm Bộ 167.889 182.592 350.481 BB.79333 Chiều dày 67,9mm Bộ 192.221 209.709 401.930 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.80000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG NHỰA PPR BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN BB.80110 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 20MM Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn BB.80111 Chiều dày 2,3mm cái 18.006 157 18.163 BB.80112 Chiều dày 2,8mm cái 19.952 157 20.109 BB.80113 Chiều dày 3,4mm cái 20.682 157 20.839 BB.80114 Chiều dày 4,1mm cái 21.655 157 21.812 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.80120 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 25MM Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn BB.80121 Chiều dày 2,8mm cái 18.735 197 18.932 BB.80122 Chiều dày 3,5mm cái 20.682 197 20.879 BB.80123 Chiều dày 4,2mm cái 21.655 197 21 852 BB.80124 Chiều dày 5,1mm cái 22.385 197 22.582 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.80130 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 32MM Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn BB.80131 Chiều dày 2,9mm cái 19.465 223 19.688 BB.80132 Chiều dày 4,4mm cái 21.412 223 21.635 BB.80133 Chiều dày 5,4mm cái 22.385 223 22.608 BB.80134 Chiều dày 6,5mm cái 23.359 223 23.582 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.80140 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 40MM Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn BB.80141 Chiều dày 3,7mm cái 19.952 262 20.214 BB.80142 Chiều dày 5,5mm cái 22.142 262 22.404 BB.80143 Chiều dày 6,7mm cái 23.115 262 23.377 BB.80144 Chiều dày 8,1mm cái 24.088 262 24.350 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.80150 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 50MM Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn BB.80151 Chiều dày 4,6mm cái 21.412 328 21.740 BB.80152 Chiều dày 6,9mm cái 23 602 328 23.930 BB.80153 Chiều dày 8,3mm cái 24.575 328 24.903 BB.80154 Chiều dày 10,1mm cái 25.548 328 25.876 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.80160 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 63MM Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn BB.80161 Chiều dày 5,8mm cái 22.629 393 23.022 BB.80162 Chiều dày 8,6mm cái 25.062 393 25.455 BB.80163 Chiều dày 10,5mm cái 26.035 393 26.428 BB.80164 Chiều dày 12,7mm cái 27.252 393 27.645 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.80170 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 75MM Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn BB.80171 Chiều dày 6,8mm cái 24.088 459 24.547 BB.80172 Chiều dày 10,3mm cái 26.522 459 26.981 BB.80173 Chiều dày 12,5mm cái 27.495 459 27.954 BB.80174 Chiều dày 15,1mm cái 28.712 459 29.171 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.80180 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 90MM Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn BB.80181 Chiều dày 8,2mm cái 27.982 537 28.519 BB.80182 Chiều dày 12,3mm cái 30.658 537 31.195 BB.80183 Chiều dày 15,0mm cái 32.118 537 32.655 BB.80184 Chiều dày 18,1mm cái 33.578 537 34.115 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.80190 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 110MM Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn BB.80191 Chiều dày 10,0mm cái 30.658 668 31.326 BB.80192 Chiều dày 15,1mm cái 33.821 668 34.489 BB.80193 Chiều dày 18,3mm cái 35.281 668 35.949 BB.80194 Chiều dày 22,1mm cái 36.984 668 37.652 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.80210 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 125MM Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn BB.80211 Chiều dày 11,4mm cái 35.038 852 35.890 BB.80212 Chiều dày 17,1mm cái 38.444 852 39.296 BB.80213 Chiều dày 20,8mm cái 40.147 852 40.999 BB.80214 Chiều dày 25,1mm cái 41.851 852 42.703 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.80220 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 140MM Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn BB.80221 Chiều dày 12,7mm cái 0 42.581 1.206 43.787 BB.80222 Chiều dày 19,2mm cái 0 46.717 1.206 47.923 BB.80223 Chiều dày 23,3mm cái 0 48.907 1.206 50.113 BB.80224 Chiều dày 28,1mm cái 0 51.097 1.206 52.303 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.80230 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 160MM Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn BB.80231 Chiều dày 14,6mm cái 48.177 1.468 49.645 BB.80232 Chiều dày 21,9mm cái 53.043 1.468 54.511 BB.80233 Chiều dày 26,6mm cái 55.233 1.468 56.701 BB.80234 Chiều dày 32,1mm cái 57.666 1.468 59.134 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.80240 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 200MM Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn BB.80241 Chiều dày 18,2mm cái 56.693 1.979 58.672 BB.80242 Chiều dày 27,4mm cái 62.289 1.979 64.268 BB.80243 Chiều dày 33,2mm cái 65.209 1.979 67.188 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.81000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÔNG GIÓ BB.81100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT ỐNG THÔNG GIÓ HỘP Thành phần công việc: Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, khoan, lắp đặt giá đỡ, lắp đặt nối ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt côn, cút ống thông gió hộp BB.81101 Chu vi côn ≤0,64m cái 1.869 71.315 230 73.414 BB.81102 Chu vi côn ≤0,8m cái 2.252 97.727 276 100.255 BB.81103 Chu vi côn ≤0,9m cái 2.803 113.575 322 116.700 BB.81104 Chu vi côn ≤0,95m cái 3.100 124.140 368 127.608 BB.81105 Chu vi côn ≤1,13m cái 3.440 142.629 414 146.483 BB.81106 Chu vi côn ≤1,30m cái 4.287 169.042 490 173.819 BB.81107 Chu vi côn ≤1,50m cái 4.925 195.455 567 200.947 BB.81108 Chu vi côn ≤1,76m cái 5.606 224.509 643 230.758 BB.81109 Chu vi côn ≤1,89m cái 6.156 245.639 705 252.500 BB.81110 Chu vi côn ≤2,06m cái 7.047 282.617 812 290.476 BB.81111 Chu vi côn ≤2,26m cái 7.684 309.030 904 317.618 BB.81112 Chu vi côn ≤2,40m cái 8.365 330.160 965 339.490 BB.81113 Chu vi côn ≤2,63m cái 8.915 467.507 1.026 477.448 BB.81114 Chu vi côn ≤2,86m cái 9.806 504.484 1.103 515.393 BB.81115 Chu vi côn ≤3,26m cái 10.530 554.669 1.210 566.409 BB.81116 Chu vi côn ≤3,50m cái 11.465 607.494 1.333 620.292 BB.81117 Chu vi côn ≤4,00m cái 13.036 692.015 1.516 706.567 BB.81118 Chu vi côn ≤4,20m cái 14.180 742.200 1.624 758.004 BB.81119 Chu vi côn ≤4,50m cái 38.699 800.308 1.746 840.753 BB.81120 Chu vi côn ≤5,70m cái 45.832 1.508.171 2.129 1.556.132 BB.81121 Chu vi côn ≤6,50m cái 52.791 1.730.038 2.436 1.785.265 Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của côn, cút ống thông gió hộp. BB.81200 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT ỐNG THÔNG GIÓ TRÒN Thành phần công việc: Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, khoan, lắp đặt giá đỡ, lắp đặt nối ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt côn, cút ống thông gió tròn Đường kính ống BB.81201 ≤ 125mm 1 cái 941 31.695 92 32.728 BB.81202 ≤ 160mm 1 cái 1.072 42.260 123 43.455 BB.81203 ≤ 200mm 1 cái 1.499 52.826 153 54.478 BB.81204 ≤ 250mm 1 cái 2.317 100.369 306 102.992 BB.81205 ≤ 315mm 1 cái 3.396 163.759 521 167.676 BB.81206 ≤ 400mm 1 cái 4.004 208.661 659 213.324 BB.81207 ≤ 450mm 1 cái 4.778 248.280 781 253.839 BB.81208 ≤ 500mm 1 cái 5.379 277.334 873 283.586 BB.81209 ≤ 560mm 1 cái 5.857 309.030 980 315.867 Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của côn, cút ống thông gió tròn. BB.82000 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT THANH TĂNG CƯỜNG VÀ GIÁ ĐỠ ỐNG CHO HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ; CỬA CÁC LOẠI BB.82100 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT THANH TĂNG CƯỜNG Thành phần công việc: Vận chuyển vật liệu đến nơi gia công cự ly 100m, đo lấy dấu, chặt nắn sắt góc, cạo rỉ, sơn, hàn thành phẩm. Lắp đặt thanh tăng cường. Đơn vị tính: đồng/1 tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá BB.82101 Gia công, lắp đặt thanh tăng cường Tấn 19.912.455 13.990.785 191.437 34.094.677 BB.82200 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT GIÁ ĐỠ ỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ Thành phần công việc: Vận chuyển vật liệu đến nơi gia công cự ly 100m, đo lấy dấu, chặt nắn sắt góc, cạo rỉ, sơn, hàn thành phẩm. Lắp đặt giá đỡ ống. Đơn vị tính: đồng/1 tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá BB.82201 Gia công và lắp đặt giá đỡ ống Tấn 19.963.143 15.888.665 957.185 36.808.993 BB.82300 LẮP ĐẶT CỬA LƯỚI Thành phần công việc: Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/1 cửa Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt cửa lưới Kích thước cửa BB.82301 250x200 (mm) Cửa 180 48.664 151 48.995 BB.82302 500x300 (mm) Cửa 300 85.161 271 85.732 BB.82303 500x400 (mm) Cửa 360 99.760 316 100.436 BB.82304 500x500 (mm) Cửa 420 114.359 377 115.156 BB.82305 600x600 (mm) Cửa 480 131.392 422 132.294 BB.82306 1000x400 (mm) Cửa 540 150.857 482 151.879 BB.82307 1000x600 (mm) Cửa 660 177.622 588 178.870 BB.82308 1300x1200 (mm) Cửa 1.020 277.383 919 279.322 BB.82309 1250x300 (mm) Cửa 600 167.889 543 169.032 BB.82310 1500x200 (mm) Cửa 660 182.489 588 183.737 BB.82311 1500x500 (mm) Cửa 780 216.553 693 218.026 BB.82312 1600x1500 (mm) Cửa 1.260 350.378 1.145 352.783 BB.82313 2000x200 (mm) Cửa 900 243.318 814 245.032 BB.82314 3000x250 (mm) Cửa 1.320 360.111 1.191 362.622 Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của cửa lưới. BB.82400 LẮP ĐẶT CỬA GIÓ ĐƠN Thành phần công việc: Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt cửa gió đơn Kích thước cửa BB.82401 150x150 (mm) Cái 46.060 21.899 1.085 69.044 BB.82402 200x200 (mm) Cái 64.435 24.332 1.447 90.214 BB.82403 100x200 (mm) Cái 36.969 21.899 1.085 59.953 BB.82404 200x300 (mm) Cái 91.768 26.765 217 118.750 BB.82405 200x400 (mm) Cái 110.268 36.498 271 147.037 BB.82406 200x600 (mm) Cái 133.373 46.230 377 179.980 BB.82500 LẮP ĐẶT CỬA GIÓ KÉP Thành phần công việc: Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt cửa gió kép Kích thước cửa BB.82501 200x450 (mm) Cái 123.977 51.097 422 175.496 BB.82502 200x750 (mm) Cái 206.362 58 396 663 265.421 BB.82503 200x950 (mm) Cái 261.286 70.562 859 332.707 BB.82504 200x1200 (mm) cái 329.962 87.594 1.085 418.641 BB.82505 200x400 (mm) cái 110.268 41.364 422 152.054 BB.82506 200x850 (mm) Cái 233.824 60.830 693 295.347 BB.82600 LẮP ĐẶT CỬA PHÂN PHỐI KHÍ Thành phần công việc: Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá BB.82601 Lắp đặt cửa phân phối khí Cái 8.688 304.148 312.836 Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của cửa phân phối khí. BB.83000 LẮP ĐẶT BU, BE CÁC LOẠI Thành phần công việc: Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt, lau chùi, lắp theo yêu cầu kỹ thuật. BB.83100 LẮP ĐẶT BU Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt BU Đường kính BU BB.83101 50mm Cái 6.395 38.931 45.326 BB.83102 60mm Cái 6.696 43.797 50.493 BB.83103 70mm Cái 7.040 51.097 58.137 BB.83104 80mm Cái 7.341 55.963 63.304 BB.83105 90mm Cái 7.685 60.830 68.515 BB.83106 100mm Cái 42.269 65.696 107.965 BB.83107 110mm Cái 42.613 70.562 113.175 BB.83108 125mm Cái 43.086 77.862 120.948 BB.83109 150mm Cái 43.903 82.728 126.631 BB.83110 160mm Cái 44.204 85.161 129.365 BB.83111 170mm Cái 44.634 90.028 134.662 BB.83112 180mm Cái 45.065 94.894 139.959 BB.83113 200mm Cái 45.495 104.627 150.122 BB.83114 250mm Cái 47.215 133.825 181.040 BB.83115 300mm Cái 129.903 83.945 14.260 228.108 BB.83116 350mm Cái 171.197 98.057 17.825 287.079 BB.83117 400mm Cái 172.917 111.926 19.607 304.450 BB.83118 500mm Cái 217.222 136.258 19.607 373.087 BB.83119 600mm Cái 223.242 179.607 24.954 427.803 BB.83120 700mm Cái 390.999 216.585 24.954 632.538 BB.83121 800mm Cái 398.740 248.280 24.954 671.974 BB.83122 900mm Cái 463.476 298.465 24.954 786.895 BB.83123 1000mm Cái 471.647 343.366 24.954 839.967 BB.83124 1100mm Cái 536.814 425.246 24.954 987.014 BB.83125 1200mm Cái 286.379 459.583 28.519 774.481 BB.83126 1400mm Cái 318.252 570.516 28.519 917.287 BB.83127 1600mm Cái 352.705 721.069 28.519 1.102.293 BB.83128 1800mm Cái 393.179 792.384 28.519 1.214.082 BB.83129 2000mm Cái 426.343 898.035 28.519 1.352.897 Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của BU. BB.83200 LẮP ĐẶT BE Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt BE Đường kính BE BB.83201 50mm Cái 6.898 26.765 33.663 BB.83202 60mm Cái 10.512 31.631 42.143 BB.83203 70mm Cái 11.526 36.498 48.024 BB.83204 80mm Cái 13.140 38.931 52.071 BB.83205 90mm Cái 14.754 43.797 58.551 BB.83206 100mm Cái 14.782 46.230 61.012 BB.83207 110mm Cái 19.096 48.664 67.760 BB.83208 125mm Cái 19.124 53.530 72.654 BB.83209 150mm Cái 23.566 58.396 81.962 BB.83210 160mm Cái 30.681 60.830 91.511 BB.83211 170mm Cái 34.995 63.263 98.258 BB.83212 180mm Cái 35.023 65.696 100.719 BB.83213 200mm Cái 41.351 72.995 114.346 BB.83214 240mm Cái 56.436 94.894 151.330 BB.83215 300mm Cái 80.536 58.396 14.260 153.192 BB.83216 350mm Cái 81.619 68.129 17.825 167.573 BB.83217 400mm Cái 90.704 85.161 19.607 195.472 BB.83218 500mm Cái 104.844 104.627 19.607 229.078 BB.83219 600mm Cái 107.983 137.347 24.954 270.284 BB.83220 700mm Cái 116.123 158.477 24.954 299.554 BB.83221 800mm Cái 121.262 190.172 24.954 336.388 BB.83222 900mm Cái 127.388 227.150 24.954 379.492 BB.83223 1000mm Cái 157.794 264.128 24.954 446.876 BB.83224 1100mm Cái 164.922 295.823 24.954 485.699 BB.83225 1200mm Cái 171.962 353.932 24.954 550.848 BB.83226 1400mm Cái 212.105 449.018 28.519 689.642 BB.83227 1500mm Cái 227.245 488.637 28.519 744.401 BB.83228 1600mm Cái 249.886 554.669 28.519 833.074 BB.83229 1800mm Cái 244.424 607.494 28.519 880.437 BB.83230 2000mm Cái 271.972 692.015 28.519 992.506 Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của BE. BB.83300 LẮP ĐẶT MỐI NỐI MỀM Thành phần công việc: Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt mối nối mềm Đường kính mối nối mềm BB.83301 ≤50mm Cái 9.521 63.263 72.784 BB.83302 75mm Cái 9.521 92.461 101.982 BB.83303 100mm Cái 19.042 111.926 130.968 BB.83304 150mm Cái 19.042 133.825 152.867 BB.83305 200mm Cái 19.042 170.323 189.365 BB.83306 250mm Cái 58.566 194.654 253.220 BB.83307 300mm Cái 58.566 177.622 24.954 261.142 BB.83308 350mm Cái 78.088 214.120 24.954 317.162 BB.83309 400mm Cái 78.088 240.885 32.084 351.057 BB.83310 500mm Cái 97.610 284.682 32.084 414.376 BB.83311 600mm Cái 260.026 340.645 39.214 639.885 BB.83312 700mm Cái 312.031 382.009 39.214 733.254 BB.83313 800mm Cái 312.031 437.972 49.909 799.912 BB.83314 900mm Cái 364.036 467.171 49.909 881.116 BB.83315 1100mm Cái 448.045 571.797 49.909 1.069.751 BB.83316 1200mm Cái 448.045 625.327 57.039 1.130.411 BB.83317 1250mm Cái 448.045 649.659 57.039 1.154.743 BB.83318 1300mm Cái 448.045 676.424 57.039 1.181.508 BB.83319 1350mm Cái 448.045 703.189 57.039 1.208.273 BB.83320 1400mm Cái 504 050 727.521 57.039 1.288.610 BB.83321 1500mm Cái 648.065 781.051 64.169 1.493.285 BB.83322 1600mm Cái 720.072 832.148 64.169 1.616.389 BB.83323 1700mm Cái 756.076 883.244 71.299 1.710.619 BB.83324 1800mm Cái 792.079 936.774 71.299 1.800.152 BB.83325 1900mm Cái 828.083 987.871 71.299 1.887.253 BB.83326 2000mm Cái 864.086 1.041.401 71.299 1.976.786 Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của mối nối mềm. BB.83500 LẮP ĐAI KHỞI THỦY Thành phần công việc: Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đóng mở nước, khoan ống, cạo chải, lau chùi, lắp chỉnh, bắt bu lông. Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đai khởi thủy Đường kính ống BB.83501 60mm Cái 9.521 29.198 38.719 BB.83502 80mm Cái 9.521 41.364 50.885 BB.83503 100mm Cái 9.521 48.664 58.185 BB.83504 125mm Cái 9.521 55.963 65.484 BB.83505 150mm Cái 20.002 60.830 80.832 BB.83506 200mm Cái 20.002 80.295 100.297 BB.83507 250mm Cái 20.002 116.793 136.795 BB.83508 300mm Cái 20.002 133.825 153.827 BB.83509 350mm Cái 20.002 145.991 165.993 BB.83510 400mm Cái 20.002 180.055 200.057 BB.83511 450mm Cái 20.002 189.788 209.790 BB.83512 500mm Cái 20.002 223.853 243.855 BB.83513 600mm Cái 20.002 267.650 287.652 BB.83514 700mm Cái 20.002 296.848 316.850 BB.83515 800mm Cái 20.002 338.212 358.214 Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của đai khởi thủy. BB.84000 LẮP ĐẶT TRỤ VÀ HỌNG CỨU HỎA Thành phần công việc: Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cạo chải, lau chùi, bắt bu lông, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. BB.84100 LẮP ĐẶT TRỤ CỨU HỎA Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt trụ cứu hỏa Đường kính trụ cứu hỏa BB.84101 100mm Cái 2.159.307 109.493 2.268.800 BB.84102 150mm Cái 11.169.598 124.092 11.293.690 BB.84200 LẮP ĐẶT HỌNG CỨU HỎA Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt họng cứu hỏa Đường kính họng cứu hỏa BB.84201 80mm Cái 972.692 85.161 1.057.853 BB.84202 100mm Cái 1.078.270 99.760 1.178.030 Ghi chú: Họng cứu hỏa và trụ cứu hỏa được tính từ khủyu đến miệng lấy nước. BB.85100 LẮP ĐẶT ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG Thành phần công việc: Vận chuyển vật liệu, thiết bị đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, bảo dưỡng kiểm tra đồng hồ, ren đầu ống, lắp đồng hồ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng. Quy cách đồng hồ BB.85101 ≤50mm Cái 9.951 174.324 184.275 BB.85102 ≤100mm Cái 19.902 221.868 241.770 BB.85103 ≤200mm Cái 22.482 261.487 283.969 BB.85104 ≤300mm Cái 65.877 279.976 345.853 BB.85105 ≤400mm Cái 90.989 359.214 450.203 BB.85106 ≤500mm Cái 117.822 427.887 545.709 BB.85107 ≤600mm Cái 126.853 483.354 610.207 Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của đồng hồ đo lưu lượng. BB.85200 LẮP ĐẶT ĐỒNG HỒ ĐO ÁP LỰC Thành phần công việc: Vận chuyển vật liệu, thiết bị đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, uốn ống ổn áp và ren, khoan lỗ gắn ống ổn áp, lắp van, kiểm tra, chạy thử. Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá BB.85201 Lắp đặt đồng hồ đo áp lực Cái 104.555 224.509 329.064 BB.86100 LẮP ĐẶT VAN MẶT BÍCH Thành phần công việc: Vận chuyển van đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, cạo rỉ, cắt gioăng, lắp chỉnh, bắt bu lông. Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt van mặt bích Đường kính van BB.86101 40mm Cái 9.951 92.445 102.396 BB.86102 50mm Cái 10.381 108.292 118.673 BB.86103 75mm Cái 29.363 132.064 161.427 BB.86104 100mm Cái 22.052 158.477 180.529 BB.86105 150mm Cái 25.063 200.737 225.800 BB.86106 200mm Cái 26.783 253.563 280.346 BB.86107 250mm Cái 39.744 287.900 327.644 BB.86108 300mm Cái 44.044 213.944 24.954 282.942 BB.86109 350mm Cái 59.586 258.845 24.954 343.385 BB.86110 400mm Cái 103.890 290.541 32.084 426.515 BB.86111 500mm Cái 132.013 343.366 32.084 507.463 BB.86112 600mm Cái 140.614 445.375 39.214 625.203 BB.86113 700mm Cái 178.198 499.970 39.214 717.382 BB.86114 800mm Cái 194.539 574.678 49.909 819.126 BB.86115 1000mm Cái 523.252 635.019 49.909 1.208.180 BB.86116 1200mm Cái 590.999 761.448 57.039 1.409.486 BB.86117 1500mm Cái 677.668 953.965 64.169 1.695.802 BB.86118 1800mm Cái 826.493 1.143.609 71.299 2.041.401 BB.86119 2000mm Cái 1.145.014 1.155.103 71.299 2.371.416 BB.86120 2200mm Cái 1.243.514 1.270.038 76.646 2.590.198 BB.86121 2400mm Cái 1.342.014 1.384.974 76.646 2.803.634 BB.86122 2500mm Cái 1.440 514 1.502.783 76.646 3.019.943 Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của van mặt bích. BB.86200 LẮP ĐẶT VAN XẢ KHÍ Thành phần công việc: Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, chải rỉ, lau chùi, cắt gioăng lắp van theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt van xả khí Đường kính van BB.86201 25mm Cái 10.381 36.978 47.359 BB.86202 32mm Cái 10.381 47.543 57.924 BB.86203 40mm Cái 10.381 60.749 71.130 BB.86204 50mm Cái 10.381 68.673 79.054 BB.86205 76mm Cái 10.811 87.162 97.973 BB.86206 89mm Cái 20.547 92.445 112.992 BB.86207 100mm Cái 20.762 100.369 121.131 BB.86208 150mrn Cái 21.622 150.553 172.175 BB.86209 200mm Cái 22.482 200.737 223.219 Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của van xả khí. BB.86300 LẮP ĐẶT VAN PHAO ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ LỌC Thành phần công việc: Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi cạo rỉ van, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông. Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt van phao điều chỉnh tốc độ lọc Đường kính van BB.86301 250mm Cái 44.204 382.986 427.190 BB.86302 300mm Cái 65 877 449.018 514.895 BB.86303 350mm Cái 87.979 528.256 616.235 BB.86304 400mm Cái 90.989 541.462 632.451 BB.86305 500mm Cái 117.822 641.831 759.653 Ghi chú: - Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của van phao. - Chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công gia công, lắp giá đỡ puli, xà puli được tính riêng theo yêu cầu kỹ thuật. BB.86400 LẮP ĐẶT VAN ĐÁY Thành phần công việc: Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cẩu thiết bị lên sàn công tác, khoan lỗ bu lông vào sàn bê tông, lau chùi, cạo rỉ, kiểm tra, lắp đặt và căn chỉnh van theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt van đáy Đường kính van BB.86401 400mm Cái 214.471 515.050 45.835 775.356 BB.86402 500mm Cái 266.907 618.060 45.835 930.802 BB.86403 600mm Cái 267.337 689.374 45.835 1.002.546 BB.86404 700mm Cái 319.772 787.101 45.835 1.152.708 BB.86405 800mm Cái 320.202 903.318 45.835 1.269.355 Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của van đáy. BB.86500 LẮP ĐẶT VAN ĐIỆN Thành phần công việc: Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi, cạo rỉ van, lắp đặt và hiệu chỉnh van theo yêu cầu kĩ thuật. Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt van điện Đường kính van BB.86501 400mm Cái 220.922 757.744 45.835 1.024.501 BB.86502 500mm Cái 280.238 919.231 45.835 1.245.304 BB.86503 600mm Cái 289.269 1.012.396 45.835 1 347.500 BB.86504 700mm Cái 351.595 1.155.250 45.835 1.552.680 BB.86505 800mm Cái 364.066 1.329.158 45.835 1.739.059 BB.86506 900mm Cái 429.833 1.031.029 45.835 1.506.697 BB.86507 1000mm Cái 444.884 1.235.993 45.835 1 726.712 BB.86508 1200mm Cái 532.583 1.546.544 45.835 2.124.962 BB.86509 1400mm Cái 626.733 1 853.989 45.835 2.526.557 BB.86510 1500mm Cái 650.385 1.872.623 45.835 2.568.843 BB.86511 1800mm Cái 834.383 2.058.953 45.835 2.939.171 BB.86512 2000mm Cái 948.315 2.245.284 45.835 3.239.434 BB.86513 2500mm Cái 1.234.663 2.437.825 45.835 3.718.323 BB.86600 LẮP ĐẶT VAN REN Thành phần công việc: Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cưa cắt ống, ren ống, lau chùi, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt van ren Đường kính van BB.86601 ≤25mm Cái 698 26.413 27.111 BB.86602 32mm Cái 873 36.978 37.851 BB.86603 40mm Cái 1.091 44.902 45.993 BB.86604 50mm Cái 1.353 55.467 56.820 BB.86605 67mm Cái 1.790 66.032 67.822 BB.86606 76mm Cái 2.081 81.880 83.961 BB.86607 89mm Cái 2.430 89.804 92.234 BB.86608 100mm Cái 2.736 97.727 100.463 BB.86609 110mm Cái 2.852 108.292 111.144 BB.86610 150mm Cái 3.900 124.140 128.040 BB.86611 200mm Cái 5.195 166.401 171.596 BB.86612 250mm Cái 6.505 208.661 215.166 Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của van ren. BB.87100 LẮP BÍCH THÉP Thành phần công việc: Vận chuyển bích đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, hàn mặt bích đầu ống, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông. Đơn vị tính: đồng/cặp bích Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp bích thép Đường kính ống BB.87101 40mm Cặp 174.565 68.129 16.081 258.775 BB.87102 50mm Cặp 223.266 72.995 16.081 312.342 BB.87103 75mm Cặp 265.247 92.461 24.121 381.829 BB.87104 100mm Cặp 349.705 109.493 36.182 495.380 BB.87105 150mm Cặp 559.731 131.392 52.262 743.385 BB.87106 200mm Cặp 756.110 167.889 68.343 992.342 BB.87107 250mm Cặp 993.991 197.088 128.646 1.319.725 BB.87108 300mm Cặp 1.225.619 201.954 209.466 1.637.039 BB.87109 350mm Cặp 1.796.994 223.853 277.809 2.298.656 BB.88100 LẮP NÚT BỊT NHỰA NỐI MĂNG SÔNG Thành phần công việc: Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, lau chùi, cưa cắt ống, lắp nút bịt đầu ống. Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp nút bịt nhựa nối măng sông. Đường kính nút bịt BB.88101 15mm Cái 868 6.813 7.681 BB.88102 20mm Cái 1.366 7.543 8.909 BB.88103 25mm Cái 2.352 8.759 11.111 BB.88104 32mm Cái 3.448 9.733 13.181 BB.88105 40mm Cái 4.458 12.166 16.624 BB.88106 50mm Cái 5.451 13.382 18.833 BB.88107 67mm Cái 6.443 14.599 21.042 BB.88108 76mm Cái 9.862 17.032 26.894 BB.88109 89mm Cái 26.047 19.465 45.512 BB.88110 100mm Cái 34.504 24.332 58.836 BB.88111 110mm Cái 34.591 26.765 61.356 BB.88112 150mm Cái 44.932 34.065 78.997 BB.88113 200mm Cái 60.626 46.230 106.856 BB.88114 250mm Cái 75.234 58.396 133.630 BB.88200 LẮP ĐẶT NÚT BỊT ĐẦU ỐNG THÉP TRÁNG KẼM Thành phần công việc: Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, cạo chải rỉ, lau chùi, cưa, cắt ren, lắp nút bịt đầu ống. Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm Đường kính nút bịt BB.88201 15mm Cái 3.849 9.733 13.582 BB.88202 20mm Cái 4.902 12.166 17.068 BB.88203 25mm Cái 8.465 19.465 27.930 BB.88204 32mm Cái 13.288 21.899 35.187 BB.88205 40mm Cái 16.611 26.765 43.376 BB.88206 50mm Cái 26.119 29.198 55.317 BB.88207 67mm Cái 47.885 31.631 79.516 BB.88208 76mm Cáị 66.259 34.065 100.324 BB.88209 89mm Cái 109.811 36.498 146.309 BB.88210 100mm Cái 134.413 41.364 175.777 BB.88211 110mm Cái 147.855 46.230 194.085 BB.88212 150mm Cái 201.620 58.396 260.016 BB.88213 200mm Cái 268.827 65.696 334.523 BB.88214 250mm Cái 336.034 82.728 418.762 Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của măng sông thép tráng kẽm. BB.89000 CẮT ỐNG THÉP, ỐNG NHỰA BB.89100 CẮT ỐNG HDPE BẰNG THỦ CÔNG Thành phần công việc: Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống bằng thủ công theo yêu cầu kỹ thuật, lau chùi ống. Đơn vị tính: đồng/10 mối Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Cắt ống HDPE bằng thủ công Đường kính ống BB.89101 100mm 10 mối 158 38.931 39.089 BB.89102 150mm 10 mối 184 46.230 46.414 BB.89103 200mm 10 mối 210 51.097 51.307 BB.89104 250mm 10 mối 263 55.963 56.226 BB.89105 300mm 10 mối 315 65.696 66.011 BB.89106 350mm 10 mối 315 70.562 70.877 BB.89107 400mm 10 mối 368 75.429 75.797 BB.89108 500mm 10 mối 473 104.627 105.100 BB.89109 600mm 10 mối 578 145.991 146.569 BB.89110 700mm 10 mối 735 165.456 166.191 BB.89111 800mm 10 mối 893 194.654 195.547 BB.89112 1000mm 10 mối 1.050 311.447 312.497 BB.89200 CẮT ỐNG THÉP BẰNG Ô XY VÀ AXETYLEN Thành phần công việc: Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt, tẩy vát, sang phanh theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/10 mối Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Cắt ống thép bằng ô xy và axetylen Đường kính ống BB.89201 100mm 10 mối 4.131 435.811 18.416 458.358 BB.89202 125mm 10 mối 5.304 464.865 22.666 492.835 BB.89203 150mm 10 mối 6.477 515.050 28.332 549.859 BB.89204 200mm 10 mối 8.262 554.669 35.698 598.629 BB.89205 250mm 10 mối 10.608 581.082 44.481 636.171 BB.89206 300mm 10 mối 13.260 673.526 53.831 740.617 BB.89207 350mm 10 mối 15.045 731.635 62.330 809.010 Ghi chú: Ô xy dùng trong đơn giá là loại ô xy thông dụng nén với áp lực 120kg/cm2. BB.89300 CẮT ỐNG THÉP BẰNG Ô XY- ĐẤT ĐÈN Thành phần công việc: Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, tẩy vát, sang phanh theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/10 mối Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Cắt ống thép bằng ô xy và đất đèn Đường kính ống BB.89301 100mm 10 mối 8.617 435.811 18.416 462.844 BB.89302 125mm 10 mối 10.772 464.865 22.666 498.303 BB.89303 150mm 10 mối 12.926 515.050 28.332 556.308 BB.89304 200mm 10 mối 17.235 554.669 35.698 607.602 BB.89305 250mm 10 mối 21.544 581.082 44.481 647.107 BB.89306 300mm 10 mối 26.930 673.526 53.831 754.287 BB.89307 350mm 10 mối 31.238 731.635 62.330 825.203 Ghi chú: Ô xy dùng trong đơn giá là loại ô xy thông dụng nén với áp 120 Kg/cm2. BB.89400 CẮT ỐNG THÉP BẰNG MÁY CẮT CẦM TAY Thành phần công việc: Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt ống bằng máy cắt cầm tay, mài, sang phanh bằng máy mài cầm tay. Đơn vị tính: đồng/1 mối Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Cắt ống thép bằng máy cắt cầm tay Đường kính ống BB.89401 100mm mối 13.384 19.465 8.178 41.027 BB.89402 150mm mối 19.296 21.899 13.630 54.825 BB.89403 200mm mối 25.989 24.332 15.811 66.132 BB.89404 250mm mối 39.373 29.198 17.447 86 018 BB.89405 300mm mối 50.499 31.631 21.808 103.938 BB.89406 350mm mối 63.884 36.498 27.260 127.642 BB.90000 THỬ ÁP LỰC CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG, ĐỘ KÍN ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ, KHỬ TRÙNG ỐNG NƯỚC HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG - Đơn giá công tác thử áp lực đường ống bao gồm toàn bộ các chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công phục vụ ống theo cách thử từng đoạn dài 100m. - Nếu thử áp lực đoạn ống có chiều dài từ 100m đến 500m thì nhân đơn giá trên với hệ số 0,75 của đơn giá có đường kính tương ứng và > 500m thì đơn giá trên nhân với hệ số 0,7 của đơn giá có đường kính tương ứng. - Lượng nước cần thiết cho công tác thử áp lực đối với hệ thống cấp thoát nước được tính riêng theo yêu cầu thiết kế. BB.90100 THỬ ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG GANG VÀ ĐƯỜNG ỐNG THÉP Thành phần công việc: Cắt ống, lắp BU, BE, lắp bích (bích đặc, bích rỗng), chèn, chống đầu ống, lắp van các loại (van xả khí, van an toàn), lắp máy bơm, đồng hồ đo áp lực, lắp ống thoát nước thử, bơm nước thử áp lực theo yêu cầu thiết kế, nối trả ống, dọn vệ sinh. Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép Đường kính ống BB.90101 <100mm 100m 878 243.318 45.432 289.628 BB.90102 100mm 100m 964 364.977 66.812 432.753 BB.90103 125mm 100m 1.050 413.641 69.485 484.176 BB.90104 150mm 100m 1.480 486.636 71.266 559.382 BB.90105 200mm 100m 1.695 608.295 75.721 685.711 BB.90106 250mm 100m 2.521 729.954 89.083 821.558 BB.90107 300mm 100m 3.381 778.618 89 083 871.082 BB.90108 350mm 100m 4.456 973.272 111.354 1.089.082 BB.90109 400mm 100m 6.371 1.046 267 115.808 1.168.446 BB.90110 500mm 100m 7.426 1.216.590 133 625 1.357.641 BB.90111 600mm 100m 11.200 1.338.249 155.895 1.505.344 BB.90112 700mm 100m 13.870 1.459.908 178.166 1.651.944 BB.90113 800mm 100m 22.470 1.703.226 222.708 1.948.404 BB.90114 900mm 100m 25.140 1.946.544 240.524 2.212.208 BB.90115 1000mm 100m 29.440 2.189.862 249.432 2.468.734 BB.90116 1100mm 100m 35.870 2.311.521 301.101 2.648.492 BB.90117 1200mm 100m 41.460 2.433.180 341.188 2.815.828 BB.90118 1300mm 100m 48.470 2.676.498 385.729 3.110.697 BB.90119 1400mm 100m 55.781 2.919.816 432.943 3.408.540 BB.90120 1500mm 100m 63.091 3 163.134 484.612 3.710.837 BB.90121 1600mm 100m 71.821 3.406.452 538.952 4.017.225 BB.90122 1800mm 100m 89.581 3.844.424 659.214 4.593.219 BB.90123 2000mm 100m 109.921 4.258.065 792.839 5.160.825 BB.90124 2200mm 100m 131.981 4.683.872 940.716 5.756.569 BB.90125 2400mm 100m 156.622 5.109.678 1.102.848 6.369.148 BB.90126 2500mm 100m 169.652 5.352.996 1.189.258 6.711.906 Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của van 1 chiều, van xả khí, bích đặc thép, bích rỗng thép, BE và BU. BB.90200 THỬ ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG BÊ TÔNG Thành phần công việc: Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt gioăng cao su, lắp đặt hệ thống thử áp lực, máy bơm, bơm nước thử áp lực, nối trả ống, dọn vệ sinh. Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Thử áp lực đường ống bê tông Đường kính ống BB.90201 100mm 100m 1.050 291.982 45.432 338.464 BB.90202 150mm 100m 1.480 340.645 68.148 410.273 BB.90203 200mm 100m 1.910 437.972 68.148 508.030 BB.90204 250mm 100m 2.436 510.968 90.865 604.269 BB.90205 300mm 100m 3.296 583.963 90.865 678.124 BB.90206 350mm 100m 4.651 656.959 113.581 775.191 BB.90207 400mm 100m 6.371 729.954 113.581 849.906 BB.90208 500mm 100m 7.426 875.945 136.297 1.019.668 BB.90209 600mm 100m 9.576 973.272 181.729 1.164.577 BB.90210 700mm 100m 11.921 1.167.926 181.729 1.361.576 BB.90211 800mm 100m 22.710 1.265.254 227.162 1.515.126 BB.90212 900mm 100m 25.420 1.459.908 227.162 1.712.490 BB.90213 1000mm 100m 29.720 1.605.899 249.878 1.885.497 BB.90214 1100mm 100m 31.140 1.703.226 272.594 2.006.960 BB.90215 1200mm 100m 32.000 1.800.553 272.594 2.105.147 BB.90216 1400mm 100m 37.870 1.946.544 318.026 2.302.440 BB.90217 1600mm 100m 41.600 2.092.535 363.459 2.497.594 BB.90218 1800mm 100m 55.221 2.189.862 386.175 2.631.258 BB.90219 2000mm 100m 61.101 2.335.853 386.175 2.783.129 Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của van 1 chiều, van xả khí, bích đặc thép. BB.90300 THỬ ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG NHỰA Thành phần công việc: Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt gioăng cao su, lắp đặt hệ thống thử áp lực, máy bơm, bơm nước thử áp lực, nối trả ống, dọn vệ sinh. Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Thử áp lực đường ống nhựa Đường kính ống BB.90301 15mm 100m 750 111.926 26.725 139.401 BB.90302 20mm 100m 750 121.659 26.725 149.134 BB.90303 25mm 100m 750 133.825 26.725 161.300 BB.90304 32mm 100m 750 150.857 26.725 178.332 BB.90305 40mm 100m 750 160.590 26.725 188.065 BB.90306 50mm 100m 750 170.323 26.725 197.798 BB.90307 65mm 100m 750 184.922 26.725 212.397 BB.90308 75mm 100m 750 194.654 27.616 223.020 BB.90309 89mm 100m 750 204.387 27.616 232.753 BB.90310 100mm 100m 750 255.484 28.507 284.741 BB.90311 125mm 100m 750 299.281 29.397 329.428 BB.90312 150mm 100m 750 340.645 30.288 371.683 BB.90313 200mm 100m 750 425.807 32.961 459.518 BB.90314 250mm 100m 750 510.968 37.415 549.133 BB.90315 300mm 100m 750 729.954 41.869 772.573 BB.90316 350mm 100m 750 851.613 48.105 900.468 BB.90317 400mm 100m 750 924.608 54.341 979.699 BB.90318 500mm 100m 750 1.046.267 70.376 1.117.393 BB.90319 600mm 100m 750 1.167.926 89.974 1.258.650 BB.90320 700mm 100m 750 1.265.254 113.135 1.379.139 BB.90321 800mm 100m 750 1.362.581 138.969 1.502.300 BB.90322 1000mm 100m 750 1.532.903 202.218 1.735.871 Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của van 1 chiều, van xả khí, ống sắt tráng kẽm, BE và BU. BB.90400 THỬ NGHIỆM ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ Thành phần công việc: Gia công các tấm bịt, khoan lỗ và bịt kín tất cả các nhánh rẽ đầu và cuối ống dẫn chính. Kéo đặt điện sang khu vực thử. Thử hơi kiểm tra độ kín khít, xử lý các chỗ hở. Tiến hành đo lưu lượng, tính toán xác định tỷ lệ hao hụt so sánh với quy phạm để đảm bảo chất lượng cho phép. Tháo các đầu bịt của các nhánh hệ thống quạt v.v... hoàn thiện công tác thử nghiệm. Đơn vị tính: đồng/1m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Thử nghiệm đường ống thông gió Quy cách ống BB.90401 100-500mm 1m 7.367 70.562 491 78.420 BB.90402 600-800mm 1m 7.399 82.728 536 90.663 BB.90403 \>1000mm 1m 7.420 111.926 938 120.284 BB.90500 CÔNG TÁC KHỬ TRÙNG ỐNG NƯỚC Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Công tác khử trùng ống nước Đường kính ống BB.90501 100mm 100m 11.832 182.489 33.852 228.173 BB.90502 150mm 100m 26.529 243.318 45.432 315.279 BB.90503 200mm 100m 46.955 304.148 57.013 408.116 BB.90504 250mm 100m 73.360 364 977 68.594 506.931 BB.90505 300mm 100m 105.618 389.309 68.594 563.521 BB.90506 350mm 100m 143.731 437.972 95.319 677.022 BB.90507 400mm 100m 187.697 486.636 97.100 771.433 BB.90508 450mm 100m 237.641 535.300 106.900 879.841 BB.90509 500mm 100m 293.315 608.295 124.716 1.026.326 BB.90510 600mm 100m 422.374 792.384 151.441 1.366.199 BB.90511 700mm 100m 574.918 924.448 174.603 1.673.969 BB.90512 800mm 100m 750.907 1.003.686 200.437 1.955.030 BB.90513 900mm 100m 950.322 1.072.360 230.725 2.253.407 BB.90514 1000mm 100m 1.173.261 1.133.109 263.686 2.570.056 BB.90515 1100mm 100m 1.419.626 1.183.293 301.101 2.904.020 BB.90516 1200mm 100m 1.689 516 1.225.554 341.188 3.256.258 BB.90517 1400mm 100m 2.299.572 1.360.259 432.943 4.092.774 BB.90518 1600mm 100m 3.003.528 1.476.476 538.952 5.018.956 BB.90519 1800mm 100m 3.801.386 1.576.844 659.214 6.037.444 BB.90520 2000mm 100m 4.693.044 1.700.984 792.839 7.186.867 BB.90521 2200mm 100m 5.678.603 1.870.026 940.716 8.489.345 BB.90522 2400mm 100m 6.757.963 2.039.068 1.102.848 9.899.879 BB.90523 2600mm 100m 7.931.224 2.210.751 1.279.232 11.421.207 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN CẤP THOÁT NƯỚC PHỤC VỤ SINH HOẠT VÀ VỆ SINH TRONG CÔNG TRÌNH Thuyết minh áp dụng Lắp đặt các thiết bị vệ sinh được quy định tính là 1 bộ, ví dụ: lắp đặt chậu rửa có 1 vòi nóng 1 vòi lạnh bao gồm: 1 chậu rửa, 1 vòi nóng, 1 vòi lạnh, 2 dây dẫn nước (1 nóng 1 lạnh) và 1 cụm xi phông thoát nước. Trong đơn giá đã tính công tác thử, hoàn chỉnh hệ thống. BB.91100 LẮP ĐẶT CHẬU RỬA - LẮP ĐẶT THUYÊN TÂM Thành phần công việc: Vận chuyển chậu rửa, thuyền tắm đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn trát cố định. Đơn vị tính: đồng/1 bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt chậu rửa BB.91101 Chậu rửa 1 vòi bộ 309.031 121.659 430.690 BB.91102 Chậu rửa 2 vòi bộ 309.031 145.991 455.022 Lắp đặt thuyền tắm BB.91103 Có hương sen bộ 2.390.239 364.977 2.755.216 BB.91104 Không hương sen bộ 2.390.239 389.309 2.779.548 Ghi chú: Trong công tác lắp đặt thuyền tắm, chưa kể công tác xây trát bệ thuyền tắm. BB.91200 LẮP ĐẶT CHẬU XÍ BB.91300 LẮP ĐẶT CHẬU TIỂU Thành phần công việc: Vận chuyển chậu xí, chậu tiểu đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn trát cố định. Đơn vị tính: đồng/1 bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt chậu xí BB.91201 Chậu xí bệt bộ 1.473.047 364.977 1.838.024 BB.91202 Chậu xí xổm bộ 436.407 364.977 801.384 Lắp đặt chậu tiểu BB.91301 Chậu tiểu nam bộ 309.031 364.977 674.008 BB.91302 Chậu tiểu nữ bộ 636.791 364.977 1.001.768 BB.91400 LẮP ĐẶT VÒI TẮM HƯƠNG SEN BB.91500 LẮP ĐẶT VÒI RỬA Thành phần công việc: Vận chuyển phụ kiện vòi tắm hương sen, vòi rửa đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn trát cố định. Đơn vị tính: đồng/1 bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt vòi tắm hương sen BB.91401 Loại 1 vòi, 1 hương sen bộ 48.664 48.664 BB.91402 Loại 2 vòi, 1 hương sen bộ 60.830 60.830 Lắp đặt vòi rửa BB.91501 Loại vòi rửa 1 vòi bộ 41.364 41.364 BB.91502 Loại vòi rửa 2 vòi bộ 48.664 48.664 Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu BB.91600 LẮP ĐẶT THÙNG ĐUN NƯỚC NÓNG Thành phần công việc: Vận chuyển thùng đun nước nóng đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, khoan bắt vít cố định. Đơn vị tính: đồng/1 bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt thùng đun nước nóng BB.91601 Loại thùng đun nước nóng bộ 2.400.240 530.433 1.487 2.932.160 BB.91602 Loại thùng đun nước nóng kiểu liên tục bộ 2.000.200 450.138 1.487 2.451.825 BB.91700 LẮP ĐẶT PHỄU THU BB.91800 LẮP ĐẶT ỐNG KIỂM TRA Thành phần công việc: Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, lau chùi, đục chèn trát, cố định hoàn chỉnh. Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt phễu thu. Đường kính phễu thu BB.91701 50mm cái 80.008 38.931 118.939 BB.91702 100mm cái 121.512 46.230 167.742 Lắp đặt ống kiểm tra. Đường kính ống kiểm tra BB.91801 50mm cái 5.001 4.866 9.867 BB.91802 100mm cái 9.001 9.733 18.734 BB.91900 LẮP ĐẶT GƯƠNG SOI VÀ CÁC DỤNG CỤ Thành phần công việc: Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, khoan bắt vít, cố định, vệ sinh, hoàn chỉnh. Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt gương soi và các dụng cụ BB.91901 Lắp đặt gương soi cái 253.072 31.631 297 285.000 BB.91902 Lắp đặt kệ kính cái 60.060 31.631 297 91.988 BB.91903 Lắp đặt giá treo cái 100.100 21.899 149 122.148 BB.91904 Lắp đặt hộp đựng cái 20.020 21.899 149 42.068 BB.92000 LẮP ĐẶT VÒI RỬA VỆ SINH Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá BB.92001 Lắp đặt vòi rửa vệ sinh cái 148.284 31.631 179.915 BB.92100 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG INOX Thành phần công việc: Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/1 bể Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt bể chứa nước bằng inox BB.92101 Dung tích bể 0,5m3 bể 1.863.822 389.309 2.253.131 BB.92102 Dung tích bể 1,0m3 bể 2.727.546 510.968 3.238.514 BB.92103 Dung tích bể 1,5m3 bể 3.909.482 545.032 4.454.514 BB.92104 Dung tích bể 2,0m3 bể 5.136.878 583.963 5.720.841 BB.92105 Dung tích bể 2,5m3 bể 6.091.518 622.894 6.714.412 BB.92106 Dung tích bể 3,0m3 bể 8.022.411 700.756 8.723.167 BB.92107 Dung tích bể 3,5m3 bể 9.428.486 759.152 10.187.638 BB.92108 Dung tích bể 4,0m3 bể 10.494.315 837.014 11.331.329 BB.92109 Dung tích bể 5,0m3 bể 11.805.474 1.167.926 12.973.400 BB.92110 Dung tích bể 6,0m3 bể 13.183.136 1.557.235 14.740.371 BB.92200 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG NHỰA Thành phần công việc: Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/1 bể Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Lắp đặt bể chứa nước bằng nhựa BB.92201 Dung tích bể 0,25m3 bể 900.900 291.982 1.192.882 BB.92202 Dung tích bể 0,3m3 bể 1.071.070 316.313 1.387.383 BB.92203 Dung tích bể 0,4m3 bể 1.041.040 364.977 1.406.017 BB.92204 Dung tích bể 0,5m3 bể 1.521.520 457.438 1.978.958 BB.92205 Dung tích bể 0,7m3 bể 1.871.870 510.968 2.382.838 BB.92206 Dung tích bể 0,9m3 bể 2.211.300 593.696 2.804.996 BB.92207 Dung tích bể 1,0m3 bể 2.302.300 637.493 2.939.793 BB.92208 Dung tích bể 1,5m3 bể 3.523.520 686.157 4.209.677 BB.92209 Dung tích bể 2,0m3 bể 4.494.490 729.954 5.224.444 BB.92210 Dung tích bể 3,0m3 bể 6.856.850 778.618 7.635.468 BB.92211 Dung tích bể 4,0m3 bể 8.858.850 822.415 9.681.265 CHƯƠNG III BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG, PHỤ TÙNG VÀ THIẾT BỊ BC.11100 BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG KHOÁNG Thành phần công việc: Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá BC.11101 Bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông khoáng m2 35.729 79.238 114.967 BC.11200 BẢO ÔN THIẾT BỊ THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG KHOÁNG Thành phần công việc: Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá BC.11201 Bảo ôn thiết bị thông gió bằng bông khoáng m2 116.853 211.302 328.155 BC.12100 BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG THUỶ TINH Thành phần công việc: Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông thủy tinh BC.12101 Độ dày lớp bông thủy tinh 25mm m2 37.993 118.858 156.851 BC.12102 Độ dày lớp bông thủy tinh 50mm m2 51.597 163.759 215.356 BC.12200 BẢO ÔN THIẾT BỊ THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG THUỶ TINH Thành phần công việc: Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/1m2 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Bảo ôn thiết bị thông gió bằng bông thủy tinh BC.12201 Độ dày lớp bông thủy tinh 25mm m2 37.993 145.270 183.263 BC.12202 Độ dày lớp bông thủy tinh 50mm m2 51.597 176.966 228.563 BC.13000 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG BẰNG BÔNG KHOÁNG BC.13100 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 25MM) Thành phần công việc: Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Bảo ôn đường ống lớp bọc 25mm BC.13101 Đường kính ống 15mm 100m 1.119.699 1.729.991 2.849.690 BC.13102 Đường kính ống 20mm 100m 1.197.556 1.941.678 3.139.234 BC.13103 Đường kính ống 25mm 100m 1 280.419 2.082.802 3.363.221 BC.13104 Đường kính ống 32mm 100m 1.396.625 2.214.194 3.610.819 BC.13105 Đường kính ống 40mm 100m 1.524.213 2.433.180 3.957.393 BC.13106 Đường kính ống 50mm 100m 1.689.938 2.579.171 4.269.109 BC.13107 Đường kính ống 69mm 100m 2.011.590 2.871.152 4.882.742 BC.13108 Đường kính ống 80mm 100m 2.177.315 3.041.475 5.218.790 BC.13109 Đường kính ống 100mm 100m 2.503.761 3.270.194 5.773.955 BC.13110 Đường kính ống 125mm 100m 2.908.275 3.542.710 6.450.985 BC.13111 Đường kính ống 150mm 100m 3.317.794 3.625.438 6.943.232 BC.13112 Đường kính ống 200mm 100m 4.131.828 3.832.259 7.964.087 BC.13113 Đường kính ống 250mm 100m 4.945.651 3.922.286 8.867.937 BC.13114 Đường kính ống 300mm 100m 5.759.684 4.138.839 9.898.523 BC.13115 Đường kính ống 350mm 100m 6.573.717 4.296.996 10.870.713 BC.13116 Đường kính ống 400mm 100m 7.387.540 4.557.346 11.944.886 BC.13117 Đường kính ống 450mm 100m 8.201.573 5.000.185 13.201.758 BC.13118 Đường kính ống 500mm 100m 9.020.401 5.211.872 14.232.273 BC.13119 Đường kính ống 600mm 100m 10.648.468 6.685.080 17.333.548 BC.13120 Đường kính ống 700mm 100m 12.276.324 7.258.237 19.534.561 BC.13121 Đường kính ống 800mm 100m 13.904.180 7.522.365 21.426.545 BC.13122 Đường kính ống 900mm 100m 15.532.037 7.939.688 23.471.725 BC.13123 Đường kính ống 1000mm 100m 17.165.108 9.043.743 26.208.851 BC.13200 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 30MM) Thành phần công việc: Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Bảo ôn đường ống lớp bọc 30mm BC.13201 Đường kính ống 15mm 100m 1.300.439 2.075.503 3.375.942 BC.13202 Đường kính ống 20mm 100m 1.388.307 2.330.986 3.719.293 BC.13203 Đường kính ống 25mm 100m 1.471.170 2.469.678 3.940.848 BC.13204 Đường kính ống 32mm 100m 1.592.381 2.657.033 4.249.414 BC.13205 Đường kính ống 40mm 100m 1.729.978 2.912.516 4.642.494 BC.13206 Đường kính ống 50mm 100m 1.900.709 3.085.272 4.985.981 BC.13207 Đường kính ống 69mm 100m 2.247.385 3.442.950 5.690.335 BC.13208 Đường kính ống 80mm 100m 2.418.116 3.649.770 6.067.886 BC.13209 Đường kính ống 100mm 100m 2.764.792 3.924.719 6.689.511 BC.13210 Đường kính ống 125mm 100m 3.194.331 4.250.765 7.445.096 BC.13211 Đường kính ống 150mm 100m 3.623.660 4.343.226 7.966.886 BC.13212 Đường kính ống 200mm 100m 4.487.743 4.598.710 9.086.453 BC.13213 Đường kính ống 250mm 100m 5.351.826 4.824.996 10.176.822 BC.13214 Đường kính ống 300mm 100m 6.210.694 4.966.120 11.176.814 BC.13215 Đường kính ống 350mm 100m 7.074.778 5.151.042 12.225.820 BC.13216 Đường kính ống 400mm 100m 7.933.856 5.467.355 13.401.211 BC.13217 Đường kính ống 450mm 100m 8.797.729 6.000.222 14.797.951 BC.13218 Đường kính ống 500mm 100m 9.656.807 6.253.273 15.910.080 BC.13219 Đường kính ống 600mm 100m 11.379.758 8.021.567 19.401.325 BC.13220 Đường kính ống 700mm 100m 13.102.710 8.576.236 21.678.946 BC.13221 Đường kính ống 800mm 100m 14.825.871 9.041.101 23.866.972 BC.13222 Đường kính ống 900mm 100m 16.548.822 10.794.911 27.343.733 BC.13223 Đường kính ống 1000mm 100m 18.271.774 12.435.146 30.706.920 BC.13300 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 50MM) Thành phần công việc: Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Bảo ôn đường ống lớp bọc 50mm BC.13301 Đường kính ống 15mm 100m 2.118.707 2.433.180 4.551.887 BC.13302 Đường kính ống 20mm 100m 2.226.805 2.717.862 4.944.667 BC.13303 Đường kính ống 25mm 100m 2.329.687 2.880.885 5.210.572 BC.13304 Đường kính ống 32mm 100m 2.475.713 3.099.871 5.575 584 BC.13305 Đường kính ống 40mm 100m 2.648.346 3.406.452 6.054.798 BC.13306 Đường kính ống 50mm 100m 2.854.111 3.649.770 6.503.881 BC.13307 Đường kính ống 69mm 100m 3.275.863 3.929.586 7.205.449 BC.13308 Đường kính ống 80mm 100m 3.486.633 4.243.466 7.730.099 BC.13309 Đường kính ống 100mm 100m 3.908.384 4.579.245 8.487.629 BC.13310 Đường kính ống 125mm 100m 4.433.019 4.958 821 9.391.840 BC.13311 Đường kính ống 150mm 100m 4.957.653 5.068.314 10.025.967 BC.13312 Đường kính ống 200mm 100m 6.006.711 5.377.328 11.384.039 BC.13313 Đường kính ống 250mm 100m 7.055.979 5.627.945 12.683.924 BC.13314 Đường kính ống 300mm 100m 8.105.247 5.793.402 13.898.649 BC.13315 Đường kính ống 350mm 100m 9.159.310 6.009.955 15.169.265 BC.13316 Đường kính ống 400mm 100m 10.208 578 6.379.798 16.588.376 BC.13317 Đường kính ống 450mm 100m 11.257.636 7.007.558 18.265.194 BC.13318 Đường kính ống 500mm 100m 12.306.905 7.299.540 19.606.445 BC.13319 Đường kính ống 600mm 100m 14.410.236 9.358.055 23.768.291 BC.13320 Đường kính ống 700mm 100m 16.508.772 10.161.004 26.669.776 BC.13321 Đường kính ống 800mm 100m 18.607.099 10.549.272 29.156.371 BC.13322 Đường kính ống 900mm 100m 20.710.430 12.593.623 33.304.053 BC.13323 Đường kính ống 1000mm 100m 22.808.756 14.508.551 37.317.307 BC.13400 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 100MM) Thành phần công việc: Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Bảo ôn đường ống lớp bọc 100mm BC.13401 Đường kính ống 15mm 100m 4.832.858 2.944.148 7.777.006 BC.13402 Đường kính ống 20mm 100m 4.985.791 3.309.125 8.294.916 BC.13403 Đường kính ống 25mm 100m 5.138.724 3.503.779 8.642.503 BC.13404 Đường kính ống 32mm 100m 5.350.025 3.764.129 9.114.154 BC.13405 Đường kính ống 40mm 100m 5.597.522 4.136.406 9.733.928 BC.13406 Đường kính ống 50mm 100m 5.898.593 4.379.724 10.278.317 BC.13407 Đường kính ống 69mm 100m 6.510.324 4.878.526 11.388.850 BC.13408 Đường kính ống 80mm 100m 6.811.395 5.153.475 11.964.870 BC.13409 Đường kính ống 100mm 100m 7.423.126 5.559.816 12.982.942 BC.13410 Đường kính ống 125mm 100m 8.182.995 6.022.121 14.205.116 BC.13411 Đường kính ống 150mm 100m 8.942.864 6.153.512 15.096.376 BC.13412 Đường kính ống 200mm 100m 10.462.602 6.516.056 16.978.658 BC.13413 Đường kính ống 250mm 100m 11.987.135 6.832.369 18.819.504 BC.13414 Đường kính ống 300mm 100m 13.506.873 7.056.222 20.563.095 BC.13415 Đường kính ống 350mm 100m 15.031.406 7.299.540 22.330.946 BC.13416 Đường kính ống 400mm 100m 16.551.145 7.744.812 24.295.957 BC.13417 Đường kính ống 450mm 100m 18.070.883 8.501.531 26.572.414 BC.13418 Đường kính ống 500mm 100m 19.595.416 8.859.208 28.454.624 BC.13419 Đường kính ống 600mm 100m 22.639.897 11.362.787 34.002.684 BC.13420 Đường kính ống 700mm 100m 25.663.308 12.337.419 38.000.727 BC.13421 Đường kính ống 800mm 100m 28.723.435 12.807.567 41.531.002 BC.13422 Đường kính ống 900mm 100m 31.767.706 15.277.164 47.044.870 BC.13423 Đường kính ống 1000mm 100m 34.812.187 17.617.338 52.429.525 BC.14100 BẢO ÔN ỐNG ĐỒNG BẰNG ỐNG CÁCH NHIỆT XỐP Thành phần công việc: Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp BC.14101 Đường kính ống 6,4mm 100m 2.806.944 1.107.097 3.914.041 BC.14102 Đường kính ống 9,5mm 100m 3.322.219 1.160.627 4.482.846 BC.14103 Đường kính ống 12,7mm 100m 3.948.999 1.221.456 5.170.455 BC.14104 Đường kính ống 15,9mm 100m 4.466.224 1.299.318 5.765.542 BC.14105 Đường kính ống 19,1mm 100m 4.818.914 1.347.982 6.166.896 BC.14106 Đường kính ống 22,2mm 100m 5.334.088 1.420.977 6.755.065 BC.14107 Đường kính ống 25,4mm 100m 6.134.550 1.530.470 7.665.020 BC.14108 Đường kính ống 28,6mm 100m 6.651.674 1.557.235 8.208.909 BC.14109 Đường kính ống 31,8mm 100m 7.168.899 1.591.300 8.760.199 BC.14110 Đường kính ống 34,9mm 100m 7.793.729 1.608.332 9.402.061 BC.14111 Đường kính ống 38,1mm 100m 8.429.656 1.666.728 10.096.384 BC.14112 Đường kính ống 41,3mm 100m 8.773.200 1.693.493 10.466.693 BC.14113 Đường kính ống 54mm 100m 10.556.710 1.858.950 12.415.660 BC.14114 Đường kính ống 66,7mm 100m 15.538 399 1.995.208 17.533.607 CHƯƠNG IV CÔNG TÁC KHÁC BĐ.29400 CHÈN SÉT Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Chèn sét theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Thu dọn hiện trường. Đơn vị tính: đồng/m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá BD.29402 Chèn sét m3 101.430 211.302 312.732 BD.31100 VẬN CHUYỂN MÙN KHOAN Thành phần công việc: Di chuyển xe bồn hút mùn từ nơi để máy đến công trình, quay lùi xe vào vị trí hút mùn, kê chèn xe, lắp hệ thống hút mùn, hút mùn vào xe, tháo hệ thống hút mùn, rửa hệ thống hút và xe (nếu cần), lắp lại hệ thống hút vào xe, vận chuyển mùn khoan đến nơi quy định, quay lùi xe vào vị trí xả mùn, lắp hệ thống xả mùn, xả mùn, tháo hệ thống xả mùn, rửa hệ thống xả và xe (nếu cần), lắp lại hệ thống xả vào xe, di chuyển xe quay lại công trình (hoặc về nơi để xe). Thu dọn hiện trường. Đơn vị tính: đồng/10m3 mùn khoan Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá Vận chuyển mùn khoan BD.31101 Cự ly ≤0,5km 10m3 36.703 710.557 747.260 BD.31102 Cự ly ≤1km 10m3 39.325 770.268 809.593 BD.31103 Cự ly ≤2km 10m3 49.811 938.950 988.761 BD.31104 Cự ly ≤3km 10m3 57.676 1.107.633 1.165.309 BD.31105 Cự ly ≤4km 10m3 65.541 1.236.011 1.301.552 BD.31106 Cự ly ≤5km 10m3 70.785 1.365.882 1.436.667 BD.31107 Cự ly ≤6km 10m3 78.650 1.480.825 1.559.475 BD.31108 Cự ly ≤7km 10m3 83.893 1.594.275 1.678.168 BD.31109 Cự ly ≤8km 10m3 89.136 1.707.725 1.796.861 BD.31110 Cự ly ≤9km 10m3 94.379 1.779.378 1.873.757 BD.31111 Cự ly ≤10km 10m3 97.001 1.849.538 1.946.539 BD.32000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN NHÀ MÁY NƯỚC BD.32100 LẮP ĐẶT CHỤP LỌC SỨ, CHỤP LỌC NHỰA Thành phần công việc: - Chuẩn bị vật liệu, rà cạo rãnh chụp lọc, sàn, dầm bể, kiểm tra kích thước của sản phẩm; - Gắn măng sông vào tấm đan bê tông; - Lắp đuôi chụp lọc vào măng sông, lớp đầu chụp lọc vào măng sông; - Gắn vữa xi măng chèn, căn chỉnh chụp lọc; - Kiểm tra khoảng cách của các chụp lọc. Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá BD.32101 Lắp đặt chụp lọc sứ cái 30.093 7.300 37.393 BD.32102 Lắp đặt chụp lọc nhựa cái 19.820 7.300 27.120 Ghi chú: Trong đơn giá chưa tính đến chi phí về bơm nước thử bể và kiểm tra sự hoạt động của chụp lọc, bể lọc. BD.32200 LẮP ĐẶT CHẬU ĐIỆN GIẢI Thành phần công việc: - Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, kiểm tra thiết bị theo yêu cầu thiết kế; - Đặt giá chậu điện giải, kê kích đúng vị trí cố định. Đo lấy dấu các ống nhựa, gắn mối nối với thành chậu và máng phân phối nước; - Trộn vữa chống axit và xảm mối nối; - Kiểm tra khoảng cách giữa các tấm kính than, chỉ, chiều cao giảm... của các tấm kính sau khi gắn vữa. Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá BD.32201 Lắp đặt chậu điện giải cái 200.020 270.099 470.119 Ghi chú: Nếu chậu điện giải đã có sẵn thì đơn giá lắp đặt chậu bằng 0,5 nhân công lắp trong đơn giá. BD.40000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY BD.41000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BÁO CHÁY, CHỮA CHÁY, ĐÈN THOÁT HIỂM BD.41100 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BÁO CHÁY BD.41110 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐẦU BÁO VÀ ĐẦU BÁO CHÁY Thành phần công việc: Đo đạc trần nhà để lấy dấu để đầu báo, lắp đặt đế đầu báo vào trần, đấu nối dây tín hiệu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn. Đơn vị tính: đồng/10 đầu Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá BD.41111 Lắp đặt thiết bị đầu báo và đầu báo cháy 10 đầu 2.879.480 562.566 15.766 3.457.812 BD.41120 LẮP ĐẶT ĐÈN BÁO CHÁY Thành phần công việc: Đo đạc trần nhà để lấy dấu đế đèn báo cháy, lắp đặt đèn báo cháy vào trần, vào tường, đấu nối dây tín hiệu vào đèn báo cháy đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn. Đơn vị tính: đồng/5 đèn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá BD.41121 Lắp đặt đèn báo cháy 5 đèn 1.032.352 350.460 17.389 1.400.201 BD.41130 LẮP ĐẶT NÚT ẤN BÁO CHÁY KHẨN CẤP Thành phần công việc: Đo đạc tường nhà để lấy dấu và đục lỗ cho nút ấn báo cháy khẩn cấp, lắp đặt nút ấn báo cháy khẩn cấp vào tường, đấu nối dây tín hiệu và nút ấn báo cháy khẩn cấp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn. Đơn vị tính: đồng/5 nút Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá BD.41131 Lắp đặt nút báo cháy khẩn cấp 5 nút 2.199.783 969.942 53.086 3.222.811 BD. 41140 LẮP ĐẶT CHUÔNG BÁO CHÁY Thành phần công việc: Đo đạc tường nhà để lấy dấu đế chuông báo cháy, lắp đặt chuông và dây tín hiệu chuông báo cháy đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn. Đơn vị tính: đồng/5 chuông Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá BD.41141 Lắp đặt chuông báo cháy 5 chuông 2.474.483 530.235 99.725 3.104.443 BD.41150 LẮP ĐẶT TRUNG TÂM XỬ LÝ TÍN HIỆU BÁO CHÁY Thành phần công việc: - Đo đạc và lấy dấu để lắp đặt tủ trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy tự động, lắp bảng mạch và ắc quy biến áp vào trung tâm; - Kiểm tra cáp tín hiệu toàn bộ hệ thống, kiểm tra bộ nạp ắc quy, kiểm tra chế độ toàn hệ thống, luồn cáp từ tủ trung tâm ra ngoài, do đ |