NGHĨAHọ tên Tiếng Trung thì bạn có thể tự đặt theo ý thích hoặc đơn giản hơn là: dịch tên Tiếng Việt sang Tiếng Trung. Và dưới đây là TOÀN BỘ tên Tiếng Việt sang Tiếng Trung cùng với ý nghĩa đầy đủ nhất của nó mà bạn có thể tìm được. Cách tra cả tên và họ : Phùng Thị Hương – Tìm tên tiếng Trung vần P, T, H rồi ghép lại. Cách tra nhanh: Nhấn phím Ctrl+ F rồi nhập tên bạn Enter hoặc sử dụng chức năng tìm kiếm nội dung bên trái trang.
Tiếng Việt
| Chữ Hán
| Nghĩa
| Phiên âm
| Họ tên Tiếng Trung vần A
|
|
|
| Á
| 亚
| thứ 2/ châu Á
| Yà
|
| 稏
| một loại lúa/ cây lúa đung đưa
| Yà
| ÁI
| 僾
| phảng phất, lờ mờ
| Ài
|
| 嫒
| ái trong ái nữ, lệnh ái
| Ài
|
| 爱
| yêu quý
| Ài
|
| 暧
| u ám, mờ mịt
| Ài
|
| 瑷
| ngọc bích tốt
| Ài
|
| 蔼
| hòa nhã, điềm đạm/ cây cối rậm rạp
| Ǎi
|
| 霭
| khí mây, ngùn ngụt/ họ Ái
| Ǎi
|
| 馤
| thơm, mùi thơm
| Ài
| AN
| 媕 (Am/ yểm)
| do dự/ đưa đón
| Ān
|
| 安 (yên)
| yên lành, yên tĩnh/ an toàn
| Ān
|
| 桉 (án)
| cây an
| Ān
|
| 殷 (yên/ân/ẩn)
| màu đỏ sẫm
| Yīn
| ÁN
| 晏 (yến)
| trời trong/ rực rỡ tốt tươi/ muộn
| Yàn
|
| 案
| án trong bản án
| Àn
| ANH
| 嘤
| tiếng chim kêu/ tiếng lục lạc kêu
| Yīng
|
| 婴
| trẻ con/ vòng quanh
| Yīng
|
| 巊
| anh trong anh minh
| yǐng
|
| 撄 (oanh)
| chạm tới/ vướng mắc
| Yīng
|
| 樱
| cây anh đào
| Yīng
|
| 泱 (áng/ương/ưởng)
| sâu thẳm, mênh mông
| yāng
|
| 瑛
| ánh sáng của viên ngọc, viên ngọc đẹp
| Yīng
|
| 璎
| chuỗi ngọc
| Yīng
|
| 英
| hoa/ tinh anh/ nước Anh
| Yīng
|
| 霙
| mưa có tuyết/ bông tuyết
| Yīng
|
| 鹦
| anh trong anh vũ
| Yīng
| ÁNH
| 映
| ánh sáng/ ánh mặt trời
| Yìng
|
| 詇 (ưởng)
| hỏi, nói cho biết
| Yàng
| ẢNH
| 影
| bóng, hình
| Yǐng
|
| 景 (cảnh)
| ảnh sáng mặt trời/ ngưỡng mộ (cảnh ngưỡng)/ họ Cảnh
| jǐng
| AM
| 庵
| nhà tranh nhỏ, nhà nhỏ thờ Phật
| Ān
|
| 愔 (Âm)
| tươi tỉnh/ lẳng lặng
| Yīn
|
| 杉 (sam)
| cây linh sam
| Shān
|
| 谙
| am tường/ thành thạo
| Ān
|
| 韽
| tiếng động/ tiếng nói rất nhỏ
| Ān
|
| 馣
| mùi thơm
| Ān
| ÂN
| 恩
| ơn huệ, ân trong ân ái, ân tình/ họ Ân
| Ēn
|
| 慇
| lo lắng/ ân cần/ ủy khúc
| yīn
|
| 殷 (an/yên/ẩn)
| thịnh, đầy đủ/ họ Ân
| yīn
|
| 磤
| tiếng sấm vang
| yǐn
| Ấn
| 印
| in ấn, cái ấn/ họ Ấn
| Yìn
|
| 隱 (ẩn)
| ẩn nấp, giấu diếm
| yǐn
| ẨN
| 㥯
| cẩn thận, thận trọng/ quan tâm, lo lắng
| Yǐn
|
| 殷 (an/yên/ân)
| sấm động, ù ù
| yīn
|
| 讔 (ấn)
| câu đố
| Yǐn
|
| 隐 (ấn)
| ẩn nấp/ trốn/ giấu diếm
| Yǐn
| ÂU
| 区 (khu)
| cái âu/ họ Âu
| Qū
|
| 歐 (ẩu)
| châu Âu/ họ Âu
| ōu
|
| 沤
| bọt nước
| ōu
|
| 蓲
| tên một loài cây (cây du)
| qiū
|
| 謳
| cùng hát, tiếng trẻ em/ họ Âu
| ōu
|
| 鸥
| chim hải âu, cò biển
| ōu
| Họ tên Tiếng Trung vần B
|
|
|
| BA
| 波
| sóng nhỏ/ ba trong bôn ba
| Bō
|
| 番 (bà/phan/phiên)
| khỏe mạnh
| fān
|
| 疤
| vết sẹo/ tì vết
| bā
|
| 笆
| cây tre gai
| bā
|
| 葩
| hoa/ tinh hoa
| pā
| BÁ
| 伯 (bách)
| tước bá
| Bó
|
| 柏 (bách)
| cây tùng cây bách
| bǎi
|
| 百 (bách/mạch)
| trăm, nhiều (bách tính)
| bǎi
|
| 莫 (mạc/mạch/mịch/mộ)
| yên định/ to lớn
| mò
|
| 覇 (phách)
| bá quyền/ chiếm giữ
| bà
| BẢO
| 保
| giữ gìn/ bảo đảm
| Bǎo
|
| 堡
| pháo đài, lô cốt, thành trì
| Bǎo
|
| 宝 (bửu)
| quý giá, quý báu
| Bǎo
|
| 葆
| rộng lớn/ che giấu
| Bǎo
| BÁCH
| 伯 (bá)
| tước bá
| Bó
|
| 佰 (mạch)
| trăm, rất nhiều
| bǎi
|
| 柏 (bá)
| cây bách, cây tuyết tùng
| bǎi
|
| 檗 (nghiệt/ phách)
| cây hoàng bách/ nghiệt
| bò
|
| 百 (bá/ mach)
|
| bǎi
|
| 鮊 (bạch)
| tên một loại cá biển, mình trắng
| bà
| BẠCH
| 帛
| vải lụa
| Bó
|
| 白
| trắng, màu trắng/ sáng tỏ/ trong sạch
| bái
|
| 舶 (bạc)
| thuyền lớn
| Bó
|
| 鉑
| bạch kim
| Bó
| BAN
| 扮 (biện/bán/phạn/phẫn)
| trang sức/ cải trang
| Bàn
|
| 斒
| sặc sỡ, rực rỡ
| bān
|
| 斑
| vết đốm, vệt màu sắc lẫn lộn
| bān
| BẢN
| 坂 (phản)
| sườn núi
| Bǎn
|
| 昄
| to lớn, sáng sủa
| Bǎn
|
| 本 (bôn, bổn)
| gốc rễ, nguồn cội
| běn
| BÁT
| 八
| Số tám, phát đạt (ý nghĩa lóng của con số)
| Bā
|
| 汃
| Tiếng nước chảy hoặc sóng vỗ — Một âm khác là Bân, Bẩm.
| bīn
|
| 般
| Quanh co, quấn quýt/ trí tuệ, trí tuệ thanh tịnh.
| bān
| BẮC
| 北
| phía bắc, phương bắc
| Běi
|
| 背
| Cái lưng — Mặt sau
| bèi
|
| 邶
| nước Bội (Tên một nước ngày xưa. Nay thuộc địa phận tỉnh Hà Nam)
| bèi
| BĂNG
| 冰
| băng tuyết
| Bīng
|
| 鏰
| tiền đồng, tiền đúc bằng kim loại
| bèng
| BẰNG
| 冯
| Phi nhanh, vượt mọi trở ngại
| Féng
|
| 弸
| tràn đầy, cây cung, dây cung
| péng
|
| 朋
| bằng trong bằng hữu, bạn bè
| péng
|
| 漰
| tiếng sóng vỗ
| péng
|
| 馮
| họ Phùng
| Féng
|
| 鹏
| chim bằng, chim đại bàng
| péng
| BÂN
| 彬
| vẻ đẹp mộc mạc/ họ Bân
| Bīn
|
| 攽
| văn vẻ sáng láng
| bān
|
| 斌
| lịch thiệp
| Bīn
| BÉ
| 閉
| Đóng, khép lại, bế tắc
| Bì
| BẾ
| 鼙
| Cái trống nhỏ
| Pí
|
| 嬖
| hèn mà được vua quý
| bì
|
| 閉
| họ Bế
| bì
| BỈ
| 彼
| Phía bên kia, đối phương
| Bǐ
|
| 庳
| Tên đất “Hữu Bí” 有庳 ngày xưa, nay ở vào tỉnh Hồ Nam
| bì
|
| 紕
| Tên một loại hàng dệt bằng lông thú
| pī
|
| 裨
| Bổ ích/ giúp đỡ
| bì
| BÍCH
| 碧
| Xanh ngọc bích
| Bì
|
| 壁
| bức tường, bức vách, thành
| Bì
| BIÊN
| 边
| Biên giới, rìa mép
| Biān
|
| 楄
| Gỗ vuông.
| pián
|
| 櫋
| mái hiên nhà
| mián
| BINH
| 兵
| Quân lính, binh lính
| Bīng
| BÍNH
| 柄
| Cán, tay cầm
| bǐng
| BÌNH
| 平
| Bằng phẳng, ngang bằng
| píng
| BỐI
| 贝
| Con sò, vật quý giá
| bèi
| BỘI
| 背
| Lưng, mặt trái
| bèi
| BÙI
| 裴
| Bùi, họ Bùi
| péi
|
|
|
|
| Tên tiếng Trung vần C
|
|
|
| CA
| 歌
| Bài hát, ca khúc
| Gē
| CẦM
| 琴
| Đàn, đàn cầm
| qín
| CẨM
| 锦
| 锦 – Gấm vóc
| jǐn
| CẨN
| 近
| Gần, ở gần
| jìn
| CẢNH
| 景
| Phong cảnh, cảnh vật
| jǐng
| CAO
| 高
| Cao thượng, thanh cao
| gāo
| CÁT
| 吉
| Cát tường, may mắn
| jí
| CẦU
| 球
| Quả cầu
| qiú
| CHẤN
| 震
| Sấm sét
| zhèn
| CHÁNH
| 争
| Tranh giành
| zhēng
| CHÀNH
| 梗
| Ngang ngạnh
| gěng
| CHÁNH
| 正
| Ngay thẳng
| zhèng
| CHÂN
| 真
| Thực thà, chân thật
| zhēn
| CHÂU
| 朱
| Màu đỏ, chu sa
| zhū
| CHI
| 芝
| Cỏ, cỏ thơm
| zhī
| CHÍ
| 志
| 志 – Chí hướng, ý chí
| zhì
| CHIẾN
| 战
| 战 – Chiến tranh
| zhàn
| CHIỂU
| 沼
| 沼 – Cái ao, ao nước
| zhǎo
| CHINH
| 征
| 征 – Đi xa
| zhēng
| CHÍNH
| 正
| 正 – Ngay thẳng, chính trực
| Zhèng
| CHỈNH
| 整
| 整 – Ngay ngắn, nguyên vẹn
| zhěng
| CHU
| 珠
| 珠 – Ngọc trai
| zhū
| CHƯ
| 诸
| 诸 – Mọi, nhiều (việc, vật)
| zhū
| CHUẨN
| 准
| 准 – Chuẩn mực
| zhǔn
| CHÚC
| 祝
| 祝 – Chúc tụng, mừng
| zhù
| CHUNG
| 终
| 终 – Hết, cuối cùng
| zhōng
| CHÚNG
| 众
| 众 – Nhiều, đông
| zhòng
| CHƯƠNG
| 章
| 章 – Trật tự, mạch lạc
| zhāng
| CHƯỞNG
| 掌
| 掌 – Lòng bàn tay
| zhǎng
| CHUYÊN
| 专
| 专 – Chuyên chú, chuyên tâm (vào một việc gì đó)
| zhuān
| CÔN
| 昆
| 昆 – Nhiều nhung nhúc, em trai
| kūn
| CÔNG
| 公
| 公 – Cân bằng, cụ ông
| gōng
| CỪ
| 棒
| 棒 – Gậy, giỏi
| bàng
| CÚC
| 菊
| 菊 – Hoa cúc
| jú
| CUNG
| 工
| 工 – Công việc, người làm thợ
| gōng
| CƯƠNG
| 疆
| 疆 – Ranh giới đất đai
| jiāng
| CƯỜNG
| 强
| 强 – Mạnh mẽ, cứng cáp
| qiáng
| CỬU
| 九
| 九 – Số 9 (lâu dài)
| jiǔ
|
|
|
|
| Tên tiếng Trung vần D
|
|
|
| DẠ
| 夜
| 夜 – Ban đêm, buổi đêm
| Yè
| ĐẮC
| 得
| 得 – Được, trúng
| dé
| ĐẠI
| 大
| 大 – To lớn, lớn
| dà
| ĐAM
| 担
| 担 – Khiêng vác
| dān
| ĐÀM
| 谈
| 谈 – Bàn bạc
| tán
| ĐẢM
| 担
| 担 – Khiêng vác, đồ để mang vác
| dān
| ĐẠM
| 淡
| 淡 – Nhạt (màu)
| dàn
| DÂN
| 民
| 民 – Dân, người dân, dân chúng
| mín
| DẦN
| 寅
| 寅 – Dần trong địa chi
| yín
| ĐAN
| 丹
| 丹 – Đỏ, thuốc viên
| Dān
| ĐĂNG
| 登
| 登 – Leo lên
| dēng
|
| 灯
| 灯 – Cái đèn
| dēng
| ĐẢNG
| 党
| 党 – Bè đảng
| dǎng
| ĐẢNG
| 等
| 等 – Thứ bậc
| děng
| ĐẶNG
| 邓
| 邓 – Họ Đặng
| dèng
| DANH
| 名
| 名 – Danh tiếng
| míng
| ĐÀO
| 桃
| 桃 – Cây hoa đào
| táo
| ĐẢO
| 岛
| 岛 – Hòn đảo, gò
| dǎo
| ĐẠO
| 道
| 道 – Đường (đi)
| dào
| ĐẠT
| 达
| 达 – Qua, thông qua
| dá
| DẬU
| 酉
| 酉 – Dậu (trong 12 địa chi)
| yǒu
| ĐẤU
| 斗
| 斗 – Tranh đấu
| dòu
| ĐÍCH
| 啇
| 啇 – cái gốc, cội gốc
| dì
| ĐỊCH
| 嚁
| 嚁- tiếng động, tiếng cười nói
| dí
| DIỄM
| 艳
| 艳 – Đẹp đẽ, tươi đẹp
| yàn
| ĐIỀM
| 恬
| 恬 – Yên ổn, điềm tĩnh
| tián
| ĐIỂM
| 点
| 点 – Điểm, chấm
| diǎn
| DIỄN
| 演
| 演 – Diễn ra, diễn thuyết
| yǎn
| DIỆN
| 面
| 面 – Mặt, bề mặt
| miàn
| ĐIỀN
| 田
| 田 – Ruộng, đồng
| tián
| ĐIỂN
| 典
| 典 – Chuẩn mực
| diǎn
| ĐIỆN
| 电
| 电 – Điện, chớp
| diàn
| DIỆP
| 叶
| 叶 – Lá cây
| yè
| ĐIỆP
| 蝶
| 蝶 – Con bươm bướm
| dié
| DIỆU
| 妙
| 妙 – Hay, đẹp, kỳ diệu
| miào
| ĐIỀU
| 条
| 条 – Sợi (dây)
| tiáo
| DINH
| 营
| 营 – Doanh trại nơi đóng quân
| yíng
| ĐINH
| 丁
| Con trai
| dīng
| ĐÍNH
| 订
| 订 – Thỏa thuận
| dìng
| ĐÌNH
| 庭
| 庭 – Sân trước (nhà)
| tíng
| ĐỊNH
|
| 定 – Định, yên lặng
| Dìng
| DỊU
|
| 柔 – Mềm dẻo
| Róu
| ĐÔ
|
| 都 – Tất cả, thủ đô
| Dōu
| ĐỖ
|
| 杜 – Cây đỗ
| Dù
| ĐỘ
|
| 度 – Đo lường, mức độ
| Dù
| ĐOÀI
|
| 兑 – Đổi, chi trả
| Duì
| DOÃN
|
| 尹 – Lôi cuốn
| Yǐn
| ĐOAN
|
| 端 – Đầu mối
| Duān
| ĐOÀN
|
| 团 – Tập hợp lại
| Tuán
| DOANH
|
| 嬴 – Đầy, thừa, chiến thắng
| Yíng
| ĐÔN
|
| 惇 – Đôn đốc
| Dūn
| ĐÔNG
|
| 东 – Phía đông, phương đông
| Dōng
| ĐỒNG
|
| 仝 – Cùng nhau
| Tóng
| ĐỘNG
|
| 洞 – Động, hang động
| Dòng
| DU
|
| 游 – Đi chơi, bơi lội
| Yóu
| DƯ
|
| 余 – Dư thừa, tên bạn thể hiện sự dư thừa
| Yú
| DỰ
|
| 吁 – Kêu gọi, thỉnh cầu
| Xū
| DỤC
|
| 育 – Nuôi nấng, dục vọng
| Yù
| ĐỨC
|
| 德 – Đạo đức, ơn đức
| Dé
| DUNG
|
| 蓉 – Hoa phù dung
| Róng
| DŨNG
|
| Yǒng – 勇 – Dũng cảm, dũng mãnh
| Yǒng
| DỤNG
|
| 用 – Dùng
| Yòng
| DƯƠNG
|
| 羊 – Con dê
| Yáng
| DƯƠNG
|
| 杨 – Cây dương liễu
| Yáng
| DƯỠNG
|
| 养 – Dâng biếu, nuôi dưỡng
| Yǎng
| ĐƯỜNG
|
| 唐 – Hoang đường, nhà Đường Trung Quốc
| Táng
| DUY
|
| 维 – Gìn giữ
| Wéi
| DUYÊN
|
| 缘 – Noi theo, duyên (số)
| Yuán
| DUYỆT
|
| 阅 – Xem xét, từng trải
| Yuè
|
|
|
|
| Tên tiếng Trung vần G
|
|
|
| GẤM
|
| 錦 – Gấm vóc
| Jǐn
| GIA
|
| 嘉 – Khen ngợi
| Jiā
| GIANG
|
| 江 – Sông lớn
| Jiāng
| GIAO
|
| 交 – Trao cho, giao cho
|
| GIÁP
|
| 甲 – Áo giáp, vỏ
| Jiǎ
| GIỚI
|
| 界 – Ranh giới, giới hạn
| Jiè
|
|
|
|
| Tên tiếng Trung vần H
|
|
|
| HÀ
|
| 何 – Nào, đâu
| Hé
| HẠ
|
| 夏 – Mùa hè, mùa hạ
| Xià
| HẢI
|
| 海 – Biển
| Hǎi
| HÁN
|
| 汉 – Người Trung Quốc nói chung, sông ngân hà
| Hàn
| HHÀN
|
| 韩 – Nước Hàn
| Hán
| HÂN
|
| 欣 – Sung sướng, vui vẻ
| Xīn
| HẰNG
|
| Héng – 姮 – Hằng (Nga)
| Héng
| HÀNH
|
| 行 – Hàng, dòng
| Xíng
| HẠNH
|
| 行 – Bước đi, bước chân đi
| Xíng
| HÀO
|
| 豪 – Người có tài, phóng khoáng
| Háo
| HẢO
|
| 好 – Ham thích, tốt, hay
| Hǎo
| HẠO
|
| 昊 – Trời xanh, mùa hè
| Hào
| HHẬU
|
| 后 – Sau, phía sau lưng
| Hòu
| HIÊN
|
| 萱 – Cỏ Huyên
| Xuān
| HIẾN
|
| 献 – Dâng, tặng, hiến
| Xiàn
| HIỀN
|
| 贤 – Đức hạnh, tài năng
| Xián
| HIỂN
|
| 显 – Rõ rệt, vẻ vang
| Xiǎn
| HIỆN
|
| 现 – Xuất hiện, tồn tại
| Xiàn
| HIỆP
|
| 侠 – Hào hiệp
| Xiá
| HIẾU
|
| 孝 – Hiếu thuận, có hiếu
| Xiào
| HIỆU
|
| 校 – Kiểm tra, trường học
| Xiào
| HINH
|
| 馨 – Hương thơm ngào ngạt
| Xīn
| HỒ
|
| 湖 – Hồ nước
| Hú
| HOA
|
| 花 – Bông hoa, đẹp như hoa
| Huā
| HÓA
|
| 化 – Biến hóa
| Huà
| HÒA
|
| 和 – Cùng, và
| Hé
| HỎA
|
| 火 – Ngọn lửa, bùng cháy như lửa nóng nảy
| Huǒ
| HOẠCH
|
| 获 – Gặt hái, (gặt hái nhiều lợi ích)
| Huò
| HOÀI
|
| 怀 – Nhớ nhung, ôm, tấm lòng
| Huái
| HOAN
|
| 欢 – Vui vẻ, phấn khởi
| Huan
| HOÁN
|
| 奂 – Rực rỡ, thịnh vượng
| Huàn
| HOÀN
|
| 环 – Vòng ngọc
| Huán
| HOẠN
|
| 宦 – Làm quan
| Huàn
| HHOÀNG
|
| 黄 – Vàng, màu vàng, Hoàng có thể dùng 皇 (hoàng gia, hoàng tộc) hoặc 煌 (hoàng trong huy hoàng)
| Huáng
| HOÀNH
|
| 横 – Ngang, chiều ngang
| Héng
| HOẠT
|
| 活 – Hoạt bát, nhanh nhảu
| Huó
| HỌC
|
| 学 – Học hành
| Xué
| HỐI
|
| 悔 – Hối hận, nuối tiếc
| Huǐ
| HỒI
|
| 回 – Về, trở về
| Huí
| HỘI
|
| 会 – Hội hè, tụ tập
| Huì
| HỢI
|
| 亥 – Hợi (một trong 12 địa chi)
| Hài
| HỒNG
|
| 红 – Màu hồng, màu đỏ
| Hóng
| HỢP
|
| – – 合 – Gộp lại, nhóm lại
| Hé
| HỨA
|
| 許 – Lời khen, hứa hẹn
| Xǔ
| HUÂN
|
| 勋 – Công lao, huân chương
| Xūn
| HUẤN
|
| 训 – Dạy dỗ, răn bảo
| Xun
| HUẾ
|
| 喙 – Cái miệng
| Huì
| HUỆ
|
| 惠 – Điều tốt, ơn huệ, sáng trí thông minh
| Huì
| HÙNG
|
| 雄 – Dũng mãnh, tài giỏi kiệt xuất
| Xióng
| HƯNG
|
| 兴 – Hưng thịnh
| Xìng
| HƯƠNG
|
| 香 – Hương thơm, hương vị
| Xiāng
| HƯỚNG
|
| 向 – Hướng, phía
| Xiàng
| HƯỜNG
|
| 红 – Màu đỏ, hồng, nổi tiếng
| Hóng
| HƯỞNG
|
| 响 – Vọng lại, vang vọng
| Xiǎng
| HƯU
|
| 休 – Tốt lành, ngừng nghỉ
| Xiū
| HỮU
|
| 友 – Bạn bè, kết giao
| You
| HỰU
|
| 又 – Lại, do dự, thêm nữa lại thêm
| Yòu
| HUY
|
| 辉 – Ánh sáng, soi sáng
| Huī
| HUYỀN
|
| – – 玄 – Huyền bí, huyền diệu
| Xuán
| HUYỆN
|
| 玄 – Huyền bí, huyền diệu
| Xiàn
| HUYNH
|
| 兄 – Anh trai
| Xiōng
| HUỲNH
|
| 黄 – Màu vàng
| Huáng
|
|
|
|
| Tên tiếng Trung vần K
|
|
|
| KẾT
|
| 结 – Kết nút, thắt đan buộc lại
| Jié
| KHA
|
| 轲 – Trục xe
| Kē
| KHẢ
|
| 可 – Có thể, thích nghi
| Kě
| KHẢI
|
| 凯 – Thắng lợi, chiến thắng
| Kǎi
| KHÂM
|
| 钦 – Của vua, thuộc về vua
| Qīn
| KHANG
|
| 康 – Khỏe mạnh, yên ổn an khang
| Kāng
| KHANH
|
| 卿 – Tốt đẹp, chức quan to thời xưa
| Qīng
| KHÁNH
|
| 庆 – Mừng vui, chúc mừng
| Qìng
| KHẨU
|
| 口 – Cái mồm, cái miệng
| Kǒu
| KHIÊM
|
| 谦 – Khiêm tốn, từ tốn
| Qiān
| KHIẾT
|
| 洁 – Liêm khiết, trong sạch
| Jié
| KHOA
|
| 科 – Thứ bậc, đẳng cấp
| Kē
| KHỎE
|
| 好 – Khỏe mạnh, tốt lành
| Hǎo
| KHÔI
|
| 魁 – Đứng đầu
| Kuì
| KHUẤT
|
| 屈 – Co lại, cong lại
| Qū
| 230. KHUÊ
|
| 圭 – Ngọc quý
| Guī
| KHUYÊN
|
| 圈 – Cái vòng, khoanh tròn
| Quān
| KHUYẾN
|
| 劝 – Khuyên bảo, khuyến khích
| Quàn
| KIÊN
|
| 坚 – Kiên cố, vững chãi
| Jiān
| KIỆT
|
| 杰 – Giỏi giang kiệt xuất
| Jié
| KIỀU
|
| 翘 – Trội, nổi bật
| Qiào
| KIM
|
| 金 – Tiềng, Vàng
| Jīn
| KÍNH
|
| 敬 – Tôn kính, kính trọng
| Jìng
| KỲ
|
| 淇 – Sông Kỳ
| Qí
| KỶ
|
| 纪 – Kỷ cương, kỷ luật
| Jì
|
|
|
|
| Tên tiếng Trung vần L
|
|
|
| LÃ
|
| 吕 – Xương sống
| Lǚ
| LẠC
|
| 乐 – Vui mừng, sung sướng
| Lè
| LAI
|
| 来 – Đến nơi (đến nơi đến chốn)
| Lái
| LẠI
|
| 赖 – Nhờ cậy, dựa dẫm
| Lài
| LAM
|
| 蓝 – Màu xanh lam
| Lán
| LÂM
|
| 林 – Rừng cây
| Lín
| LÂN
|
| 麟 – Kỳ lân, chói rọi rực rỡ
| Lín
| LĂNG
|
| 陵 – Lăng, mộ phần
| Líng
| LÀNH
|
| 令 – Ra lệnh, mệnh lệnh
| Lìng
| LÃNH
|
| 领 – Nhận lấy, lĩnh nhận
| Lǐng
| LÊ
|
| 黎 – Đám đông
| Lí
| LỄ
|
| 礼 – Lễ nghĩa, lễ phép
| Lǐ
| LỆ
|
| 丽 – Đẹp dẽ, mỹ lệ
| Lì
| LEN
|
| 縺 – Dây thừng
| Lián
| LI
|
| 犛 – Đuôi ngựa, trâu đen
| Máo
| LỊCH
|
| 历 – Trải qua, vượt qua
| Lì
| LIÊN
|
| 莲 – Hoa sen
| Lián
| LIỄU
|
| 柳 – Cây Liễu
| Liǔ
| LINH
|
| 泠 – Trong suốt, sáng sủa
| Líng
| LOAN
|
| 湾 – Khúc cong, vịnh biển
| Wān
| LỘC
|
| 禄 – Tốt lành
| Lù
| LỢI
|
| 利 – Lợi ích, điều lợi
| Lì
| LONG
|
| 龙 – Con rồng, thuộc về vua chúa
| Lóng
| LỤA
|
| 绸 – Vấn vương, quấn quýt, tơ lụa
| Chóu
| LUÂN
|
| 伦 – Luân thường, đạo lý
| Lún
| LUẬN
|
| 论 – Bàn bạc, bàn luận
| Lùn
| LỤC
|
| 陸 – Đường bộ
| Lù
| LỰC
|
| 力 – Sức mạnh, mạnh mẽ
| Lì
| LƯƠNG
|
| 良 – Hiền lành, tốt bụng
| Liáng
| LƯỢNG
|
| 亮 – Sáng lạng thanh cao
| Liàng
| LƯU
|
| 刘 – Giãi bày
| Liú
| LUYẾN
|
| 恋 – Thương mến, tiếc nuối
| Liàn
| LY
|
| 璃 – Thủy tinh, pha lê
| Lí
| LÝ
|
| 李 – Cây mận
| Li
|
|
|
|
| Tên tiếng Trung vần M
|
|
|
| MÃ
|
| 马 – Con ngựa
| Mǎ
| MAI
|
| 梅 – Hoa mai
| Méi
| MẬN
|
| 李 – Cây mận
| Li
| MẠNH
|
| 孟 – Bộp chộp, lỗ mãng
| Mèng
| MẬU
|
| 贸 – Trao đổi, mậu dịch
| Mào
| MÂY
|
| 云 – Mây, đám mây
| Yún
| MẾN
|
| 缅 – Xa xăm, xa tít
| Miǎn
| MỊ
|
| 咪 – Tiếng gọi mèo ‘meo meo’
| Mī
| MỊCH
|
| 幂 – Cái khăn che, mạng che
| Mi
| MIÊN
|
| 绵 – Tơ tằm
| Mián
| MINH
|
| 明 – Sáng sủa minh bạch
| Míng
| MƠ
|
| 梦 – Mơ mộng, ao ướt
| Mèng
| MỔ
|
| 剖 – Mổ xẻ giải phẫu
| Pōu
| MY
|
| 嵋 – My trong núi Nga My
| Méi
| MỸ
|
| 美 – Xinh đẹp mỹ miều
| Měi
|
|
|
|
| Tên tiếng Trung vần N
|
|
|
| Dịch tên tiếng Trung vần N
|
|
|
|
|
|
|
| NAM
|
| 南 – Phía nam, phương nam
| Nán
| NGÂN
|
| 银 – Bạc
| Yín
| NGÁT
|
| 馥 – Hương thơm, thơm tho
| Fù
| NGHỆ
|
| 艺 – Tài nghệ, người nhiều tài nghệ
| Yì
| NGHỊ
|
| 议 – Bàn bạc, thảo luận
| Yì
| NGHĨA
|
| 义 – Nghĩa khí, người trọng nghĩa khinh tài
| Yì
| NGÔ
|
| 吴 – họ Ngô (Trung Quốc)
| Wú
| NGỘ
|
| 悟 – Hiểu biết, ngộ tính cao, tỉnh ngộ
| Wù
| NGOAN
|
| 乖 – Láu lỉnh, ngoan ngoãn
| Guāi
| NGỌC
|
| 玉 – Đẹp đẽ như Ngọc
| Yù
| NGUYÊN
|
| 原 – Cánh đồng, bình nguyên
| Yuán
| NGUYỄN
|
| 阮 – Nguyễn, họ nguyễn
| Ruǎn
| NHÃ
|
| 雅 – Thanh nhã, con người tao nhã
| Yā
| NHÂM
|
| 壬 – To lớn
| Rén
| NHÀN
|
| 闲 – Nhàn nhã, rảnh rỗi
| Xián
| NHÂN
|
| 人 – Người, con người
| Rén
| NHẤT
|
| 一 – Một, số một, đứng đầu
| Yī
| NHẬT
|
| 日 – Mặt trời, chói chang như mặt trời
| Rì
| NHI
|
| 儿 – Đứa trẻ, nhỏ nhẵn
| Er
| NHIÊN
|
| 然 – Đúng, lẽ phải
| Rán
| NHƯ
|
| 如 – Bằng, giống
| Rú
| NHUNG
|
| 绒 – Nhung (lụa)
| Róng
| NHƯỢC
|
| 若 – Nếu, nếu như
| Ruò
| NINH
|
| 娥 – Tốt, đẹp
| É
| NỮ
|
| 女 – Con gái
| Nǚ
| NƯƠNG
|
| 娘 – Thiếu nữ, cô gái
| Niang
|
|
|
|
| Tên tiếng Trung vần O
|
|
|
| Oánh
|
| 莹 – Óng ánh
| Yíng
| OANH
|
| 萦 – Vòng quanh
| Yíng
|
|
|
|
| Tên tiếng Trung vần P
|
|
|
| PHÁC
|
| 朴 – Chất phác, tên này chỉ một người chất phác thật thà
| Pǔ
| PHẠM
|
| 范 – Khuôn mẫu, là một con người rất khuôn mẫu
| Fàn
| PHAN
|
| 藩 – Bờ rào
| Fān
| PHÁP
|
| 法 – Phép tắc, kỷ luật – Có phép tắc khuôn mẫu
| Fǎ
| PHI
|
| 菲 – Thơm tho tươi tốt
| Fēi
| PHÍ
|
| 费 – Chi phí, lệ phí
| Fèi
| PHONG
|
| 峰 – Đỉnh núi
| Fēng
| PHONG
|
| 风 – Gió, tên này thể hiện sự phiêu lưu như cơn gió
| Fēng
| PHÚ
|
| 富 – Giàu có, dồi dào, tên thể hiện sự sung túc giàu có
| Fù
| PHÙ
|
| 扶 – Nâng đỡ, dìu dắt – Tên này thể hiện sự dìu dắt và độ lượng.
| Fú
| PHÚC
|
| 福 – Phúc (hạnh phúc) – Tên này thể hiện là người có phúc, hạnh phúc.
| Fú
| PHÙNG
|
| 冯 – Phi nhanh, chạy nhanh – Chạy nhanh hàm ý vượt trội
| Féng
| PHỤNG
|
| 凤 – Chim phượng hoàng, – Chỉ sự đẹp đẽ tươi mới
| Fèng
| PHƯƠNG
|
| 芳 – Tốt đẹp, để lại danh tiếng tốt.
| Fāng
| PHƯỢNG
|
| 凤 – Chim phượng hoàng, đẹp đẽ
| Fèng
|
|
|
|
| Tên tiếng Trung vần Q
|
|
|
| QUÁCH
|
| 郭 – Thành ngoài, tường xây bên ngoài
| Guō
| QUAN
|
| 关 – Cửa ải, cửa quan
| Guān
| QUÂN
|
| 军 – Quân, binh lính
| Jūn
| QUANG
|
| 光 – Sáng, sáng sủa, rạng rỡ
| Guāng
| QUẢNG
|
| 广 – Rộng lớn, rộng rãi – Tên này cho thấy con người rộng rãi cởi mở.
| Guǎng
| QUẾ
|
| 桂 – Quế, cây quế
| Guì
| QUỐC
|
| 国 – Đất nước, quốc gia – Chỉ về tổ quốc, quảng đại.
| Guó
| QUÝ
|
| 贵 – Quý giá, sang trọng – Thể hiện sự cao quý trong con người.
| Guì
| QUYÊN
|
| 娟 – Xinh đẹp
| Juān
| QUYỀN
|
| 权 – Quyền lực, quyền bính
| Quán
| QUYẾT
|
| 决 – Khơi ra, tháo ra
| Jué
| QUỲNH
|
| 琼 – Hoa quỳnh
| Qióng
|
|
|
|
| Tên tiếng Trung vần S
|
|
|
| SÂM
|
| 森 – Sum xuê, rậm rạp
| Sēn
| SẨM
|
| 審 – Tỉ mỉ, cẩn trọng
| Shěn
| SANG
|
| 瀧 – Nước chảy xiết
| Shuāng
| SÁNG
|
| 创 – Khai sáng, khởi đầu – Người khởi đầu, khai sáng
| Chuàng
| SEN
|
| 莲 – Hoa sen, Bông sen
| Lián
| SƠN
|
| 山 – Núi, ngọn núi
| Shān
| 349. SONG
|
| 双 – Đôi, cặp – Mãi mãi có đôi
| Shuāng
| SƯƠNG
|
| 霜 – Sương – Chỉ sự tinh khiết mỏng manh
| Shuāng
|
|
|
|
| Tên tiếng Trung vần T
|
|
|
| TẠ
|
| 谢 – Cảm tạ, cảm ơn
| Xiè
| TÀI
|
| 才 – Tài năng – Một người tài năng
| Cái
| TÂN
|
| 新 – Mới mẻ, tươi mới
| Xīn
| TẤN
|
| 晋 – Tiến lên, đi lên
| Jìn
| TĂNG
|
| 曾 – Đã từng, từng
| Céng
| TÀO
|
| 曹 – Tào (nước Tào), họ Tào (Tháo)
| Cáo
| TẠO
|
| 青 – Màu xanh
| Zào
| THẠCH
|
| 石 – Đá
| Shí
| THÁI
|
| 泰 – Bình yên – Chỉ sự thái bình, yên ổn
| Tài
| THÁM
|
| 探 – Thăm thám, trinh thám
| Tàn
| THẮM
|
| 深 – Thắm đượm, thâm sâu
| Shēn
| THẦN
|
| 神 – Thần linh, thần thánh (Giỏi giang thần kỳ – tiếng lóng thời bây giờ)
| Shén
| THẮNG
|
| 胜 – Thắng lợi – Hàm ý tên chỉ sự thắng lợi, đạt được chiến thắng.
| Shèng
| THANH
|
| 青 – Màu xanh
| Qīng
| THÀNH
|
| 城 – Thành trì
| Chéng
| THÀNH
|
| 成 – Hoàn thành
| Chéng
| THÀNH
|
| 诚 – Thật thà, lòng thành
| Chéng
| THẠNH
|
| 盛 – Thịnh vượng, đầy đủ
| Shèng
| THAO
|
| 洮 – (sông) Thao
| Táo
| THẢO
|
| 草 – Cỏ cây, thảo mộc
| Cǎo
| THẾ
|
| 世 – Trên đời, đời (người)
| Shì
| THI
|
| 诗 – Thơ ca
| Shī
| THỊ
|
| 氏 – Thị (dòng tộc)
| Shì
| THIÊM
|
| 添 – Thêm vào
| Tiān
| THIÊN
|
| 天 – Trời, bầu trời
| Tiān
| THIỀN
|
| 禅 – Ngồi lặng yên suy xét
| Chán
| THIỆN
|
| 善 – Lành tính, tài giỏi – Người tài giỏi
| Shàn
| THIỆU
|
| 绍 – Tiếp nối, nối liền
| Shào
| THỊNH
|
| 盛 – Có nhiều, đầy đủ
| Shèng
| THO
|
| 萩 – Cỏ ngải
| Qiū
| THƠ
|
| 诗 – Thơ ca
| Shī
| THỔ
|
| 土 – Đất, quê mùa
| Tǔ
| THOA
|
| 釵 – Cái trâm cài đầu
| Chāi
| THOẠI
|
| 话 – Lời nói
| Huà
| THOAN
|
| 竣 – Xong việc
| Jùn
| THƠM
|
| 香 – Hương, mùi, thơm
| Xiāng
| THÔNG
|
| 通 – Xuyên qua
| Tōng
| THU
|
| 秋 – Mùa thu
| Qiū
| THƯ
|
| 书 – Sách vở
| Shū
| THUẬN
|
| 顺 – Suôn sẻ, thuận lợi
| Shùn
| THỤC
|
| 熟 – Chín, chín (chắn)
| Shú
| THƯƠNG
|
| 鸧 – Chim Hoàng Anh
| Cāng
| THƯƠNG
|
| 怆 – Thương xót
| Chuàng
| THƯỢNG
|
| 上 – Ở phía trên, bên trên
| Shàng
| THÚY
|
| 翠 – Xanh biếc
| Cuì
| THÙY
|
| 垂 – Rũ xuống, rủ xuống
| Chuí
| THỦY
|
| 水 – Nước
| Shuǐ
| THỤY
|
| 瑞 – Viên ngọc, tốt lành
| Ruì
| TIÊN
|
| 仙 – Người đã tu luyện thành tiên, tiên nữ
| Xian
| TIẾN
|
| 进 – Tiến lên, cải tiến
| Jìn
| TIỆP
|
| 捷 – Thắng trận
| Jié
| TÍN
|
| 信 – Tin tưởng, có lòng tin
| Xìn
| TÌNH
|
| 情 – Tình cảm, có cảm xúc
| Qíng
| TỊNH
|
| 净 – Sạch sẽ, thanh tịnh, trống không
| Jìng
| TÔ
|
| 苏 – Thức dậy, tỉnh giấc
| Sū
| TOÀN
|
| 全 – Đầy đủ, không thiếu sót
| Quán
| TOẢN
|
| 攒 – Tích cóp, gom góp lại
| Zǎn
| TÔN
|
| 孙 – Cháu
| Sūn
| TRÀ
|
| 茶 – Chè
| Chá
| TRÂM
| 簪
| 簪 – Cái trâm cài trên đầu
| Zān
| TRẦM
| 沉
| 簪 – Cái trâm cài trên đầu
| Chén
| TRẦN
| 陈
| 陈 – Bày biện, giãi bày
| Chén
| TRANG
| 妝
| 妝 – Đồ trang điểm, trang sức
| Zhuāng
| TRÁNG
| 壮
| 壮 – Mạnh mẽ, tráng kiện – tên chỉ người có sức khỏe mạnh mẽ
| Zhuàng
| TRÍ
| 智
| 智 – Trí tuệ – Hàm ý người có trí tuệ, giỏi giang
| Zhì
| TRIỂN
| 展
| 展 – Mở ra, trải ra
| Zhǎn
| TRIẾT
| 哲
| 哲 – Khôn, trí tuệ
| Zhé
| TRIỀU
| 朝
| 朝 – Buổi sáng
| Cháo
| TRIỆU
| 赵
| 赵 – họ Triệu, trả lại
| Zhào
| TRỊNH
| 郑
| 郑 – Họ Trịnh
| Zhèng
| TRINH
| 贞
| 贞 – Trong trắng, tiết hạnh
| Zhēn
| TRỌNG
| 重
| 重 – Coi trọng, nặng
| Zhòng
| TRUNG
| 忠
| 忠 – Trung thành
| Zhōng
| TRƯƠNG
| 张
| 张 – Treo lên, giương lên
| zhāng
| TÚ
| 宿
| 宿 – Trú, nơi ở, ký túc
| sù
| 426. TƯ
| 胥
| 胥 – Đều, như
| xū
| TƯ
| 私
| 私 – Riêng, của riêng (người nào đó)
| sī
| TUÂN
| 荀
| 荀 – Tên một loại cỏ, và đất nước thời xưa ở bên TQ
| xún
| TUẤN
| 俊
| 俊 – Đẹp, tài giỏi
| jùn
| TUỆ
| 慧
| 慧 – Thông minh, tài trí
| huì
| TÙNG
| 松
| 松 – Cây Tùng, một trong tứ quý Tùng, Cúc, Trúc, Mai
| sōng
| TƯỜNG
| 祥
| 祥 – Điềm lành, tốt, cát tường
| xiáng
| TƯỞNG
| 想
| 想 – Nhớ, nghĩ
| xiǎng
| TUYÊN
| 宣
| 宣 – Bộc lộ, tuyên bố
| xuān
| TUYỀN
| 璿
| 璿 – Tên một thứ Ngọc đẹp
| xuán
| TUYỀN
| 泉
| 泉 – Suối nguồn, dòng suối
| quán
| TUYẾT
| 雪
| 雪 – Tuyết cách, phẩm chất cao khiết
| xuě
| TÝ
| 子
| 子 – Con cái, trẻ con
| zi
|
|
|
|
| Tên tiếng Trung vần U
|
|
|
| UYÊN
| 鸳
| 鸳 – Uyên (con chim trống trong cặp Uyên Ương)
| Yuān
| UYỂN
| 苑
| 苑 – Vườn hoa, vườn thú
| yuàn
| UYỂN
| 婉
| 婉 – Khéo léo, mềm dẻo
| wǎn
|
|
|
|
| Tên tiếng Trung vần V
|
|
|
| VÂN
| 芸
| 芸 – Gieo rắc, một loài cỏ thơm
| Yún
| VĂN
| 文
| 文 – Văn vẻ
| wén
| VẤN
| 问
| 问 – Hỏi han, tra xét
| wèn
| VI
| 韦
| 韦 – Da thú
| wéi
| VĨ
| 伟
| 伟 – To lớn, vĩ đại
| wěi
| VIẾT
| 曰
| 曰 – Nói
| yuē
| VIỆT
| 越
| 越 – Vượt quá
| yuè
| VINH
| 荣
| 荣 – Vinh dự, vinh hoa
| róng
| VĨNH
| 永
| 永-Lâu dài
| yǒng
| VỊNH
| 咏
| 咏-Ngâm hát, vịnh (thơ)
| yǒng
| VÕ
| 武
| 武 – Võ thuật
| wǔ
| VŨ
| 羽
| 羽 – Lông vũ, lông chim
| yǔ
|
| 武
| 武 – Võ thuật
| wǔ
| VƯƠNG
| 王
| 王 – Vua, chúa
| wáng
| VƯỢNG
| 旺
| 旺 – Nở rộ, thịnh vượng
| wàng
| VY
| 韦
| 韦 – Da (động vật)
| wéi
| VỸ
| 伟
| 伟 – Vĩ đại, hùng vĩ, to lớn
| wěi
|
|
|
|
| Tên tiếng Trung vần X
|
|
|
| XUÂN
| 春
| 春 – Mùa xuân
| Chūn
| XUYÊN
| 川
| 川 – Dòng sông, sông
| chuān
| XUYẾN
| 串
| 串 – Xâu chuỗi
| chuàn
|
|
|
|
| Tên tiếng Trung vần Y
|
|
|
| Ý
| 意
| 意 – Ý nghĩ, ý định
| Yì
| Yên
| 安
| 安 – Yên tĩnh, an lành
| ān
| Yến
| 燕
| 燕 – Con chim Én
| yàn
|
———————————————————————— Xem lịch khải giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây Youtube: https://www.youtube.com/user/omaicay90 Facebook: Tiếng Trung Cầm Xu – Dạy phát
âm chuẩn nhất Hà Nội |