Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ thành phố Hồ chỉ Minh

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ thành phố Hồ chỉ Minh

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Trường Đại học Công Nghệ TP.HCM đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 21
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; C08; D07 20
7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 20
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 18
7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; C08; D07 18
7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C08; D07 18
7640101 Thú y A00; B00; C08; D07 20
7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; C01; D01 18
7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 19
7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D01 18
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 18
7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 18
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 19
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 20
7480207 Robot & trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D01 21
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 20
7480202 An toàn thông tin A00; A01; C01; D01 20
7480109 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 18
7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C01; D01 18
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 18
7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 18
7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 18
7510605 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 20
7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 18
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 18
7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01 ;C00; D01 18
7340122 Thương mại điện tử A00; A01 ;C00; D01 22
7310401 Tâm lý học A00; A01 ;C00; D01 20
7340115 Marketing A00; A01 ;C00; D01 20
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01 ;C00; D01 19
7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01 ;C00; D01 18
7340404 Quản trị nhân lực A00; A01 ;C00; D01 19
7320108 Quan hệ công chúng A00; A01 ;C00; D01 22
7310206 Quan hệ quốc tế A00; A01 ;C00; D01 18
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01 ;C00; D01 18
7810201 Quản trị khách sạn A00; A01 ;C00; D01 19
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01 ;C00; D01 18
7380107 Luật kinh tế A00; A01 ;C00; D01 18
7380101 Luật A00; A01 ;C00; D01 18
7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; H01 19
7580108 Thiết kế nội thất A00; D01; V00; H01 19
7210404 Thiết kế thời trang V00; H01; H02; H06 19
7310403 Thiết kế đồ họa V00; H01; H02; H06 19
7210205 Thanh nhạc N00 21
7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 21
7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 18
7310630 Việt Nam học A01; C00; D01; D15 18
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; C00; D01; D15 18
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; C00; D01; D15 19
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18
7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 18

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7720201 Dược học A00;B00;C08;D07 24
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;C08;D07 19.5
7720301 Điều dưỡng A00;B00;C08;D07 19.5
7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C08;D07 18
7520320 Kỹ thuật môi trường A00;B00;C08;D07 18
7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;C08;D07 18
7640101 Thú y A00;B00;C08;D07 18
7520212 Kỹ thuật y sinh A00;A01;C01;D01 18
7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01;C01;D01 18
7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;C01;D01 18
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;C01;D01 18
7520103 Kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 18
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D01 18
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 18
7480207 Robot & trí tuệ nhân tạo A00;A01;C01;D01 18
7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 18
7480202 An toàn thông tin A00;A01;C01;D01 18
7480109 Khoa học dữ liệu A00;A01;C01;D01 18
7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;C01;D01 18
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;C01;D01 18
7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;C01;D01 18
7540204 Công nghệ dệt, may A00;A01;C01;D01 18
7510605 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C01;D01 18
7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 18
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C01;D01 18
7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;C00;D01 18
7340122 Thương mại điện tử A00;A01;C00;D01 18
7310401 Tâm lý học A00;A01;C00;D01 18
7340115 Marketing A00;A01;C00;D01 18
7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 18
7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C00;D01 18
7340404 Quản trị nhân lực A00;A01;C00;D01 18
7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;C00;D01 18
7310206 Quan hệ quốc tế A00;A01;C00;D01 18
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 18
7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 18
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 18
7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 18
7380101 Luật A00;A01;C00;D01 18
7580101 Kiến trúc A00;D01;V00;H01 18
7580108 Thiết kế nội thất A00;D01;V00;H01 18
7210404 Thiết kế thời trang V00;H01;H02;H06 18
7310403 Thiết kế đồ họa V00;H01;H02;H06 18
7210205 Thanh nhạc N00 18
7320104 Truyền thông đa phương tiện A01;C00;D01;D15 18
7310608 Đông phương học A01;C00;D01;D15 18
7310630 Việt Nam học A01;C00;D01;D15 18
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01;C00;D01;D15 18
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;C00;D01;D15 18
7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 18
7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D14;D15 18

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực - ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh Tổ Chức 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7720201 Dược học A00;B00;C08;D07 850
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;C08;D07 750
7720301 Điều dưỡng A00;B00;C08;D07 750
7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C08;D07 650
7520320 Kỹ thuật môi trường A00;B00;C08;D07 670
7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;C08;D07 650
7640101 Thú y A00;B00;C08;D07 700
7520212 Kỹ thuật y sinh A00;A01;C01;D01 750
7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01;C01;D01 670
7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;C01;D01 670
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;C01;D01 650
7520103 Kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 650
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D01 650
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 700
7480207 Robot & trí tuệ nhân tạo A00;A01;C01;D01 650
7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 720
7480202 An toàn thông tin A00;A01;C01;D01 670
7480109 Khoa học dữ liệu A00;A01;C01;D01 750
7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A01;C01;D01 650
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;C01;D01 650
7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;C01;D01 720
7540204 Công nghệ dệt, may A00;A01;C01;D01 650
7510605 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C01;D01 700
7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 650
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C01;D01 670
7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;C00;D01 700
7340122 Thương mại điện tử A00;A01;C00;D01 670
7310401 Tâm lý học A00;A01;C00;D01 700
7340115 Marketing A00;A01;C00;D01 700
7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 700
7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C00;D01 720
7340404 Quản trị nhân lực A00;A01;C00;D01 650
7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;C00;D01 700
7310206 Quan hệ quốc tế A00;A01;C00;D01 670
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 650
7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 650
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 650
7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 670
7380101 Luật A00;A01;C00;D01 650
7580101 Kiến trúc A00;D01;V00;H01 650
7580108 Thiết kế nội thất A00;D01;V00;H01 650
7210404 Thiết kế thời trang V00;H01;H02;H06 750
7310403 Thiết kế đồ họa V00;H01;H02;H06 650
7210205 Thanh nhạc N00 700
7320104 Truyền thông đa phương tiện A01;C00;D01;D15 650
7310608 Đông phương học A01;C00;D01;D15 670
7310630 Việt Nam học A01;C00;D01;D15 700
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01;C00;D01;D15 700
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;C00;D01;D15 700
7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 650
7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D14;D15 670

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH NĂM 2020

Theo đó, năm 2020 trường xét tuyển với 3 hình thức chính là xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh với mức điểm chuẩn là 635 - 725, và phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020  và phương thức xét học bạ với mức điểm trúng tuyển dao động từ 18 đến 24 điểm. Trong đó, điểm trúng tuyển cao nhất là ngành khối ngành dược học với 24 điểm. 

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Tên Ngành Điểm Chuẩn Tổ Hợp Môn
Dược học 22 A00, B00, C08, D07
- Sản xuất & phát triển thuốc
- Dược lâm sàng - Quản lý & cung ứng thuốc
Công nghệ thực phẩm 18
- Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm
- Dinh dưỡng & ẩm thực
- Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ
Kỹ thuật môi trường 18
- Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững
- Quản lý tài nguyên & môi trường
- Thẩm định & quản lý dự án môi trường
Công nghệ sinh học 18
- Công nghệ sinh học nông nghiệp
- Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe
- Công nghệ sinh học dược
Thú y 18
Kỹ thuật y sinh 19 A00, A01, C00, D01
Kỹ thuật điện tử - viễn thông 19
Kỹ thuật điện 18
Kỹ thuật cơ điện tử 18
Kỹ thuật cơ khí 18
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa 18
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18
Công nghệ thông tin 18
- Mạng máy tính & truyền thông
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin
An toàn thông tin 19
Hệ thống thông tin quản lý 20
- Khoa học dữ liệu (Data science)
- Phân tích dữ liệu lớn (Big data)
- Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược
Kỹ thuật xây dựng 18
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18 A00, A01, C00, D01
Quản lý xây dựng 18
Kinh tế xây dựng 19
Công nghệ dệt, may 18
- Công nghệ dệt, may
- Quản lý đơn hàng
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng 18
Kế toán 18
- Kế toán - Kiểm toán
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán - Tài chính
- Kế toán tổng hợp
- Kế toán công
Tài chính - Ngân hàng 18
- Tài chính doanh nghiệp
- Tài chính ngân hàng
- Đầu tư tài chính
- Thẩm định giá
Kinh doanh thương mại 18 A00, A01, C00, D01
- Kinh doanh thương mại
- Quản lý chuỗi cung ứng
Thương mại điện tử 19
Tâm lý học 18
- Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự
Marketing 18
- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing
Quản trị kinh doanh 18
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị ngoại thương
- Quản trị nhân sự
- Quản trị logistics
- Quản trị hàng không
Kinh doanh quốc tế 20
- Thương mại quốc tế
- Tài chính quốc tế
- Thương mại điện tử
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 18
Quản trị khách sạn 18 A00, A01, C00, D01
Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống 18
Luật kinh tế 18
Luật 18
Kiến trúc 20 A00, D01, H01, V00
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh
Thiết kế nội thất 18
- Thiết kế nội thất
- Trang trí mỹ thuật nội thất
Thiết kế thời trang 20 V00, H02, H01, H06
- Thiết kế thời trang
- Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang
- Thiết kế xây dựng phong cách
Thiết kế đồ họa 18
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
Truyền thông đa phương tiện 18 A01, C00, D01, D15
- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim & quảng cáo
- Tổ chức sự kiện
Đông phương học 18
- Hàn Quốc học
- Nhật Bản học
- Trung Quốc học
Việt Nam học 18
- Du lịch - lữ hành
- Báo chí - truyền thông
Ngôn ngữ Hàn Quốc 18
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Giáo dục tiếng Hàn
Ngôn ngữ Trung Quốc 18
Ngôn ngữ Anh 18 A01, D01, D14, D15
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Tiếng Anh biên phiên dịch
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Ngôn ngữ Nhật 18
- Biên, phiên dịch tiếng Nhật
- Tiếng Nhật thương mại

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển KQ Kỳ Thi ĐGNL - ĐHQG TP. HCM 2020:

- Điểm xét tuyển là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực cộng với điểm ưu tiên, vùng miền.

- Riêng đối với ngành có môn thi năng khiếu vẽ thí sinh trúng tuyển cần phải đạt tối thiểu 5 điểm cho môn năng khiếu.

Tên Ngành Điểm Chuẩn
Dược học 850
- Sản xuất & phát triển thuốc
- Dược lâm sàng - Quản lý & cung ứng thuốc
Công nghệ thực phẩm 650
- Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm
- Dinh dưỡng & ẩm thực
- Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ
Kỹ thuật môi trường 650
- Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững
- Quản lý tài nguyên & môi trường
- Thẩm định & quản lý dự án môi trường
Công nghệ sinh học 650
- Công nghệ sinh học nông nghiệp
- Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe
- Công nghệ sinh học dược
Thú y 650
Kỹ thuật y sinh 650
Kỹ thuật điện tử - viễn thông 650
Kỹ thuật điện 650
Kỹ thuật cơ điện tử 650
Kỹ thuật cơ khí 650
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa 650
Công nghệ kỹ thuật ô tô 745
Công nghệ thông tin 745
- Mạng máy tính & truyền thông
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin
An toàn thông tin 700
Hệ thống thông tin quản lý 650
- Khoa học dữ liệu (Data science)
- Phân tích dữ liệu lớn (Big data)
- Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược
Kỹ thuật xây dựng 650
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 650
Quản lý xây dựng 650
Kinh tế xây dựng 650
Công nghệ dệt, may 650
- Công nghệ dệt, may
- Quản lý đơn hàng
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng 700
Kế toán 700
- Kế toán - Kiểm toán
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán - Tài chính
- Kế toán tổng hợp
- Kế toán công
Tài chính - Ngân hàng 700
- Tài chính doanh nghiệp
- Tài chính ngân hàng
- Đầu tư tài chính
- Thẩm định giá
Kinh doanh thương mại 700
- Kinh doanh thương mại
- Quản lý chuỗi cung ứng
Thương mại điện tử 700
Tâm lý học 700
- Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự
Marketing 780
- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing
Quản trị kinh doanh 780
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị ngoại thương
- Quản trị nhân sự
- Quản trị logistics
- Quản trị hàng không
Kinh doanh quốc tế 780
- Thương mại quốc tế
- Tài chính quốc tế
- Thương mại điện tử
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 745
Quản trị khách sạn 745
Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống 700
Luật kinh tế 700
Luật 650
Kiến trúc 650
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh
Thiết kế nội thất 650
- Thiết kế nội thất
- Trang trí mỹ thuật nội thất
Thiết kế thời trang 650
- Thiết kế thời trang
- Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang
- Thiết kế xây dựng phong cách
Thiết kế đồ họa 650
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
Truyền thông đa phương tiện 700
- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim & quảng cáo
- Tổ chức sự kiện
Đông phương học 650
- Hàn Quốc học
- Nhật Bản học
- Trung Quốc học
Việt Nam học 650
- Du lịch - lữ hành
- Báo chí - truyền thông
Ngôn ngữ Hàn Quốc 700
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Giáo dục tiếng Hàn
Ngôn ngữ Trung Quốc 700
Ngôn ngữ Anh 745
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Tiếng Anh biên phiên dịch
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Ngôn ngữ Nhật 700
- Biên, phiên dịch tiếng Nhật
- Tiếng Nhật thương mại

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ 2020:

- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: điểm tổ hợp môn chuyên ngành.

- Có 2 hình thức xét học bạ:

  1. Xét học bạ 3 kỳ: Điểm xét tuyển = (Điểm trung bình HK1, HK2 lớp 11 + HK2 lớp 12) + Điểm ưu tiên.
  2. Xét học bạ lớp 12 tổ hợp 3 môn theo chuyên ngành đào tạo: Điểm xét tuyển = (Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3) + điểm ưu tiên. 
Mã ngành Ngành, chuyên ngành Điểm chuẩn
7540101 Công nghệ thực phẩm  18
- Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm
- Dinh dưỡng & thực phẩm
- Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ
7520320 Kỹ thuật môi trường  18
- Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững
- Quản lý môi trường & tài nguyên
- Thẩm định & quản lý dự án môi trường
7420201 Công nghệ sinh học  18
- Công nghệ sinh học nông nghiệp
- Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe
- Công nghệ sinh học dược
7640101 Thú y 18
7520212 Kỹ thuật y sinh 18
7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 18
7520201 Kỹ thuật điện 18
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 18
7520103 Kỹ thuật cơ khí 18
7520216 Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa 18
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18
7480201 Công nghệ thông tin  18
- Mạng máy tính & truyền thông
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin
7480202 An toàn thông tin 18
7340405 Hệ thống thông tin quản lý  18
- Khoa học dữ liệu (Data science)
- Phân tích dữ liệu lớn (Big data)
- Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược
7580201 Kỹ thuật xây dựng 18
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18
7580302 Quản lý xây dựng 18
7580301 Kinh tế xây dựng 18
7540204 Công nghệ dệt, may  18
- Công nghệ dệt, may
- Quản lý đơn hàng
7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng 18
7340301 Kế toán  18
- Kế toán - Kiểm toán
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán - Tài chính
- Kế toán tổng hợp
- Kế toán công
7340201 Tài chính - Ngân hàng  18
- Tài chính ngân hàng
- Đầu tư tài chính
- Thẩm định giá
7340121 Kinh doanh thương mại  18
- Kinh doanh thương mại
- Quản lý chuỗi cung ứng
7340122 Thương mại điện tử 18
7310401 Tâm lý học  18
- Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự
7340115 Marketing  18
- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing
7340101 Quản trị kinh doanh  18
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị ngoại thương
- Quản trị nhân sự
- Quản trị logistics
- Quản trị hàng không
7340120 Kinh doanh quốc tế  18
- Thương mại quốc tế
- Tài chính quốc tế
- Kinh doanh điện tử
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 18
7810201 Quản trị khách sạn 18
7810202 Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống 18
7380107 Luật kinh tế 18
7380101 Luật 18
7580101 Kiến trúc  18
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh
7580108 Thiết kế nội thất  18
- Thiết kế nội thất
- Trang trí mỹ thuật nội thất
7210404 Thiết kế thời trang  18
- Thiết kế thời trang
- Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang
- Thiết kế xây dựng phong cách
7210403 Thiết kế đồ họa  18
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
7320104 Truyền thông đa phương tiện  18
- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim & quảng cáo
- Tổ chức sự kiện
7310608 Đông phương học  18
- Hàn Quốc học
- Nhật Bản học
- Trung Quốc học
7310630 Việt Nam học  18
- Du lịch - lữ hành
- Báo chí - truyền thông
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc  18
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Giáo dục tiếng Hàn
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 18
7220201 Ngôn ngữ Anh 18
7220209 Ngôn ngữ Nhật 18
7720201 Dược học  24
- Sản xuất & phát triển thuốc
- Dược lâm sàng - Quản lý & cung ứng thuốc

- Thí sinh làm thủ tục nhập học 01/08 - 30 / 08/2020 các trường hợp đủ điểm xét tuyển những chưa nộp giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiêp THPT thì phải nộp bản photo công chứng giấy chứng nhận về trường chậm nhất ngày 10/09/2020 để được nhận giấy báo nhập học.

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ thành phố Hồ chỉ Minh
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ TP.HCM

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM 2019

Trường đại học Công nghệ thành phố hồ chí minh tuyển sinh 5000 chỉ tiêu trên cả nước cho 38 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó ngành tuyển nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Dược học với 500 chỉ tiêu.

Trường Đại Học Công Nghệ Thành Phố Hồ Chí Minh tuyển sinh theo phương thức xét tuyển

- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa theo học bạ).

- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.

Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghệ Thành Phố Hồ Chí Minh như sau:

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Dược học: - Sản xuất & phát triển thuốc - Dược lâm sàng - Quản lý & cung ứng thuốc

A00; B00; C08; D07

18

Công nghệ thực phẩm: - Công nghệ sau thu hoạch - Công nghệ thực phẩm - Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm - Công nghệ chế biến thủy hải sản

A00; B00; C08; D07

16

Kỹ thuật môi trường: - Kỹ thuật môi trường - Quản lý tài nguyên & môi trường - Cấp thoát nước & môi trường nước

A00; B00; C08; D07

16

Công nghệ sinh học - Công nghệ sinh học nông nghiệp - Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe - Công nghệ sinh học môi trường

A00; B00; C08; D07

16

Thú y

A00; B00; C08; D07

16

Kỹ thuật y sinh

A00; A01; C01; D01

16

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00; A01; C01; D01

16

Kỹ thuật điện

A00; A01; C01; D01

16

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; C01; D01

16

Kỹ thuật cơ khí

A00; A01; C01; D01

16

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A01; C01; D01

16

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00; A01; C01; D01

16

Công nghệ thông tin: - Mạng máy tính & truyền thông - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin

A00; A01; C01; D01

17

An toàn thông tin

A00; A01; C01; D01

16

Hệ thống thông tin quản lý

A00; A01; C01; D01

16

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; C01; D01

16

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00; A01; C01; D01

16

Quản lý xây dựng

A00; A01; C01; D01

16

Kinh tế xây dựng

A00; A01; C01; D01

16

Công nghệ dệt, may

A00; A01; C01; D01

16

Kế toán:

- Kế toán kiểm toán

- Kế toán ngân hàng

- Kế toán tài chính

A00; A01; C01; D01

16

Tài chính - Ngân hàng:

Tài chính doanh nghiệp

- Tài chính thuế

- Tài chính ngân hàng

- Tài chính bảo hiểm

A00; A01; C01; D01

16

Tâm lý học

A00; A01; C00; D01

16

Marketing:

Marketing tổng hợp

- Marketing truyền thông

- Quản trị Marketing

A00; A01; C00; D01

20

Quản trị kinh doanh

Quản trị doanh nghiệp

- Quản trị ngoại thương

- Quản trị nhân sự

- Quản trị hàng không

- Quản trị logistics

A00; A01; C00; D01

17

Kinh doanh quốc tế:

Thương mại quốc tế

- Tài chính quốc tế

- Thương mại điện tử

A00; A01; C00; D01

19

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00; A01; C00; D01

16

Quản trị khách sạn

A00; A01; C00; D01

17

Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống

A00; A01; C00; D01

16

Luật kinh tế:

Luật kinh doanh

- Luật thương mại quốc tế

- Luật tài chính ngân hàng

A00; A01; C00; D01

16

Kiến trúc

A00; D01; H01; V00

16

Thiết kế nội thất

A00; D01; H01; V00

16

Thiết kế thời trang

V00; V02; H01; H02

16

Thiết kế đồ họa

V00; V02; H01; H02

16

Truyền thông đa phương tiện

A01; C00; D01; D15

16

Đông phương học:

Hàn Quốc học

- Nhật Bản học

- Trung Quốc học

A01; C00; D01; D15

16

Ngôn ngữ Anh

A01; D01; D14; D15

16

Ngôn ngữ Nhật

A01; D01; D14; D15

16

 -Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại học Công Nghệ thành phố Hồ Chí Minh có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 54/2A-54/4-54/5, Thoại Ngọc Hầu, Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh - Số điện thoại:  (84-8) 62 692 680; (84-8) 62 692 674; (84-8) 54 082 904.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Công Nghệ TP. Hồ Chí Minh Mới Nhất.

PL.