Theo đó, điểm chuẩn trường Đại học Nội Vụ năm 2021 với ngưỡng điểm đầu vào dao động từ 15 - 28 điểm tùy từng ngành. Điểm chuẩn các ngành tại cơ sở chính ở Hà Nội tăng từ 2 - 4 điểm so với năm 2020. 1. Chi tiết điểm chuẩn tất cả các ngành Thí sinh xét tuyển học tại trụ sở chính Hà Nội. Thí sinh xét tuyển học tại Phân hiệu Quảng Nam. Thí sinh xét tuyển học tại Phân hiệu TP.HCM. 2. Phương thức tuyển sinh * Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT * Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (lớp 12) * Phương thức 3: Xét tuyển thẳng 3. Chỉ tiêu các ngành tuyển sinh trường Đại học Nội Vụ năm 2021 Năm 2021, trường Đại học Nội Vụ Hà Nội công bố chỉ tiêu tuyển sinh cho 3 cơ sở đào tạo Trụ sở chính Hà Nội, Phân hiệu Quảng Nam - Đà Nẵng và Phân hiệu TP.HCM với tổng chỉ tiêu là 1.900. Trong đó, tại Hà Nội là 1.440 chỉ tiêu, Phân hiệu Quảng Nam là 260 chỉ tiêu và TP.HCM là 200 chỉ tiêu. 4. Điểm chuẩn trường Đại học Nội Vụ các năm trước Điểm chuẩn năm 2020 Đại học Nội Vụ tất cả các ngành: Trụ sở chính Hà Nội. Phân hiệu Quảng Nam. Phân hiệu TP.HCM. Trên đây là điểm chuẩn Đại học Nội Vụ qua các năm giúp các bạn tham khảo và đưa ra lựa chọn tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2021 được Thieunien.vn cập nhật nữa nhé!
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất. **Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Phân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Phân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam như sau:
Ngành
|
Năm 2019
|
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Thi THPT Quốc gia
|
Học bạ
|
Thi TN THPT |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Quản trị nhân lực
|
14
|
18
|
A00: 14.0
D01: 14.0
C00: 14.0
C20: 15.0
|
A00: 16,5
D01: 16,5
C00: 16,5
C20: 17,5
|
A00, D01, C00: 15
C20: 16
|
A00, D01, C00: 18
C20: 19
|
Quản trị văn phòng
|
14 (D01, D15)
15 9C00, C20)
|
18 (D01, D15)
19 (C00, C20)
|
A00: 14.0
D01: 14.0
C00: 14.0
C20: 15.0
|
A00: 16,5
D01: 16,5
C00: 16,5
C20: 17,5
|
A00, D01, C00: 15
C20: 16
|
A00, D01, C00: 17
C20: 18
|
Luật
|
14 (A00, A01, D01)
15 (C00)
|
18 (A00, A01, D01)
19 (C00)
|
A00: 14.0
D01: 14.0
C00: 14.0
C20: 15.0
|
A00: 16,5
D01: 16,5
C00: 16,5
C20: 17,5
|
A00, D01, C00: 15
C20: 16
|
A00, D01, C00: 18
C20: 19
|
Quản lý nhà nước
|
14
|
18
|
D01: 14.0
D15: 14.0
C00: 14.0
C20: 15.0
|
D01: 16,5
D15: 16,5
C00: 16,5
C20: 17,5
|
D01, D15, C00: 15,5
C20: 16,5
|
D01, D15, C00: 18
C20: 19
|
Quản lý văn hóa
|
-
|
-
|
A00: 14.0
D01: 14.0
C00: 14.0
C20: 15.0
|
A00: 16,5
D01: 16,5
C00: 16,5
C20: 17,5
|
|
|
Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa Du lịch)
|
14
|
18
|
D01: 14.0
C00: 14.0
C19: 15.0
C20: 15.0
|
D01: 16,5
C00: 16,5
C19: 17,5
C20: 17,5
|
D01, C00: 17,25
C19, C20: 18,25
|
D01, C00: 18
C19, C20: 19
|
Hệ thống thông tin
|
-
|
-
|
D01: 14.0
D15: 14.0
C00: 14.0
C20: 15.0
|
|
D01, D15, C00: 18
C20: 19
|
D01, D15, C00: 18
C20: 19
|
Chuyên ngành Thanh tra
|
14 (A00, A01, D01)
15 (C00)
|
18 (A00, A01, D01)
19 (C00)
|
|
|
|
|
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn. Trường Đại học Nội vụ Hà Nội là cơ sở giáo dục đại học công lập trực thuộc Bộ Nội vụ, được thành lập ngày 14/11/2011 trên cơ sở nâng cấp từ trường Cao đẳng Nội vụ Hà Nội. Trường đào tạo các ngành nghề như văn thư, lưu trữ, quản trị văn phòng, quản trị nhân lực, quản lý văn hoá, thông tin thư viện, thư ký văn phòng... Thành lập: năm 1971 theo Quyết định số 109/BT ngày 18/12/1971 của Bộ trưởng Phủ Thủ tướng Trụ sở chính : 36 Xuân La, Phường Xuân La,Tây Hồ , Hà Nội Dưới đây là thông tin ngành đào tạo và điểm chuẩn các ngành của trường : Trường: Đại Học Nội Vụ Năm: 2021 2020 2019 2018 2017 STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 1 | Quản lý nhà nước | 7310205 | C20 | 24 | Điểm thi TN THPT | 2 | Quản lý nhà nước | 7310205 | C00 | 23 | Điểm thi TN THPT | 3 | Quản lý nhà nước | 7310205 | A01, D01 | 21 | Điểm thi TN THPT | 4 | Quản lý văn hoá | 7229042; 7229042-01 | C20 | 20 | Điểm thi TN THPT - chuyên ngành quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch. | 5 | Quản lý văn hoá | 7229042; 7229042-01 | D01, D15 | 17 | Điểm thi TN THPT - chuyên ngành quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch. | 6 | Lưu trữ học | 7320303; 7320303-01 | C19, C20 | 18.5 | Điểm thi TN THPT - chuyên ngành Văn thư - lưu trữ | 7 | Lưu trữ học | 7320303; 7320303-01 | C00 | 17.5 | Điểm thi TN THPT - chuyên ngành văn thư - lưu trữ | 8 | Lưu trữ học | 7320303, 7320303-01 | D01 | 15.5 | Điểm thi TN THPT - chuyên ngành văn thư - lưu trữ. | 9 | Văn hoá học | 7229040-01; 7229040-02 | C20 | 20 | Điểm thi TN THPT (Chuyên ngành Văn hóa du lịch; chuyên ngành Văn hóa truyền thông) | 10 | Văn hoá học | 7229040-01; 7229040-02 | C00 | 19 | Điểm thi TN THPT ( chuyên ngành Văn hóa du lịch; chuyên ngành Văn hóa truyền thông) | 11 | Văn hoá học | 7229040-01; 7229040-02 | D01, D15 | 17 | Điểm thi TN THPT ( chuyên ngành Văn hóa du lịch; chuyên ngành Văn hóa truyền thông) | 12 | Luật | 7380101; 7380101-01 | C00 | 25.5 | Điểm thi TN THPT (chuyên ngành thanh tra thuộc ngành luật). | 13 | Luật | 7380101 | A00, A01, D01 | 23.5 | Điểm thi TN THPT ( chuyên ngành thanh tra thuộc ngành luật - 7380101-01) | 14 | Quản trị nhân lực | 7340404NQ | A00, A01, D01 | 24 | Điểm thi TN THPT | 15 | Quản trị nhân lực | 7340404NQ | C00 | 28 | Điểm thi TN THPT | 16 | Quản trị văn phòng | 7340406NQ | D01 | 23.75 | Điểm thi TN THPT | 17 | Quản trị văn phòng | 7340406NQ | C20, C14 | 26.75 | Điểm thi TN THPT | 18 | Quản trị văn phòng | 7340406 | C00 | 25.75 | Điểm thi TN THPT | 19 | Quản lý văn hoá | 7229042; 7229042-01 | C00 | 19 | Điểm thi TN THPT - chuyên ngành quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch. | 20 | Thông tin - thư viện | 7320201;7320201-01 | A01, D01 | 15.5 | Điểm thi TN THPT (chuyên ngành quản trị thông tin) | 21 | Thông tin - thư viện | 7320201; 7320201-01 | C00 | 17.5 | Điểm thi TN THPT - chuyên ngành quản trị thông tin. | 22 | Thông tin - thư viện | 7320201; 7320201-01 | C20 | 18.5 | Điểm thi TN THPT - chuyên ngành Quản trị thông tin. | 23 | Chính trị học | 7310201; 7310201-01 | D01 | 15.5 | Điểm thi TN THPT - chuyên ngành chính sách công. | 24 | Chính trị học | 7310201; 7310201-01 | C20, C14 | 18.5 | Điểm thi TN THPT - chuyên ngành Chính sách công. | 25 | Chính trị học | 7310201; 7310201-01 | C00 | 17.5 | Điểm thi TN THPT - chuyên ngành Chính sách công. | 26 | Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01, D01, D10 | 15 | Điểm thi TN THPT | 27 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 7310202 | A00 | 16 | Điểm thi TN THPT | 28 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 7310202 | C00 | 18 | Điểm thi TN THPT | 29 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 7310202 | C19, C20 | 19 | Điểm thi TN THPT | 30 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, A07 | 20.5 | Điểm thi TN THPT | 31 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01, D15 | 17 | Điểm thi TN THPT | 32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00 | 19 | Điểm thi TN THPT | 33 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C20 | 20 | Điểm thi TN THPT | 34 | Ngôn ngữ Anh | 7220201; 7220201-01; 7220201-02 | D01, D14, D15 | 22.5 | Điểm thi TN THPT - chuyên ngành biên - phiên dịch ; chuyên ngành tiếng anh du lịch ( thang điểm 40) |
|