Show
Hình 1. Bảng điểm chuẩn hệ Chính qui Đại trà qua các năm Hình 2. Bảng điểm chuẩn các Chương trình Đặc biệt trường ĐH Công nghệ Thông tin qua các năm 2. So sánh chỉ tiêu tuyển sinh và điểm chuẩn của 3 trường Đại học hàng đầu khu vực phía nam về đào tạo nhóm ngành Công nghệ Thông tin - Truyền thông(*) Năm 2012, 2013, 2014 điểm chuẩn xét tuyển môn Toán nhân hệ số 2. Từ năm 2015 tất cả các môn thi hệ số 1 Hình 3. Bảng chỉ tiêu tuyển sinh và điểm chuẩn qua các năm của ĐH Công nghệ Thông tin, Hình 4. Biểu đồ điểm chuẩn hằng năm (chia trung bình 3 môn thi) của ĐH Công nghệ Thông tin, ĐH Bách Khoa TP.HCM và ĐH Khoa học Tự nhiên TP.HCM (*) Nguồn số liệu: hcmus.edu.vn, hcmut.edu.vn, vnexpress.net, tuoitre.vn
Điểm chuẩn năm 2014 các trường An ninh, Cảnh sát (Công An Nhân Dân) Tổng cục Xây dựng lực lượng Công an Nhân dân đã công bố điểm chuẩn chính thức 2014 đối với 4 trường: Học viện An ninh Nhân dân, Đại học An ninh Nhân dân, Đại học Cảnh sát Nhân dân và Đại học Kỹ thuật Hậu cần CAND.
Ngành điều tra trinh sát: Khối A - nam 25, nữ 27,5; khối A1- nam 23, nữ 25; khối C - nam 21, nữ 27; khối D1 – nam 20, nữ - 25,5 Ngành Công nghệ thông tin: Khối A - nam 25, nữ 26; khối A1- nam 23,5, nữ 24. Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước: khối C - nam 19,5, nữ 25,5; khối D1 - nam 17,5, nữ - 23,5 Ngành Luật: Khối A - nam 23,5, nữ 27; khối C - nam 20, nữ 25,5; khối D1 – nam 19,5, nữ - 24 Ngành Ngôn ngữ Anh: Khối D1 - nam 22,38, nữ 25,75 Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: Khối D1 - nam 19,13, nữ 26,63 Ngành Điều tra trinh sát: Khối A - nam 23, nữ 25; khối A1 - nam 22,5, nữ 24,5; khối C - nam 21, nữ 25; khối D1 nam 20, nữ - 23. Ngành Điều tra trinh sát: Khối A - nam 23,5, nữ 25,5; khối A1- nam 24, nữ 25; khối C - nam 20,5, nữ 24,5; khối D1 - nam 20, nữ - 22,5. Phía Bắc: Khối A - nam 24,5, nữ 26,5; khối A1- nam 22,5, nữ 24,5. Phía Nam: Khối A - nam 21, nữ 23,5; khối A1- nam 21, nữ 24.
Điểm chuẩn vào các trường CAND năm 2014-* HỌC VIỆN AN NINH NHÂN DÂN: - Ngành điều tra trinh sát: +Khối A - nam 25, nữ 27,5; +Khối A1- nam 23, nữ 25; +Khối C - nam 21, nữ 27; +Khối D1 – nam 20, nữ - 25,5 - Ngành Công nghệ thông tin: +Khối A - nam 25, nữ 26; +Khối A1- nam 23,5, nữ 24. - Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước: +Khối C - nam 19,5, nữ 25,5; +Khối D1 – nam 17,5, nữ - 23,5 - Ngành Luật: +Khối A - nam 23,5, nữ 27; +Khối C - nam 20, nữ 25,5; +Khối D1 – nam 19,5, nữ - 24 - Ngành Ngôn ngữ Anh: +Khối D1 – nam 22,38, nữ 25,75 - Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: +Khối D1 – nam 19,13, nữ 26,63
* HỌC VIỆN CẢNH SÁT NHÂN DÂN: 1.Đối với Nam
2.Đối với Nữ
(*)Đối với Ngành Ngôn ngữ Anh: Tính theo QĐ: 2961/QĐ-BGDĐT, điểm tiếng Anh chưa nhân đôi phải đạt từ 6 điểm trở lên.
* TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN NINH NHÂN DÂN: - Ngành Điều tra trinh sát: +Khối A - nam 23, nữ 25; +Khối A1- nam 22,5, nữ 24,5; +Khối C - nam 21, nữ 25; +Khối D1 – nam 20, nữ - 23.
*TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẢNH SÁT NHÂN DÂN: - Ngành Điều tra trinh sát: +Khối A - nam 23,5, nữ 25,5; +Khối A1- nam 24, nữ 25; +Khối C - nam 20,5, nữ 24,5; +Khối D1 – nam 20, nữ - 22,5.
*TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT HẬU CẦN CAND: - Phía Bắc: +Khối A - nam 24,5, nữ 26,5; +Khối A1- nam 22,5, nữ 24,5. - Phía Nam: +Khối A - nam 21, nữ 23,5; +Khối A1- nam 21, nữ 24.
* TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY - Thi tại phía Bắc (từ Quảng Bình trở ra) +Nam: 23,0 điểm +Nữ: 26,0 điểm. - Thi tại phía Nam (từ Quảng Trị trở vào) +Nam: 20,0 +Nữ: 24,0 - Tuyển sinh NV2 đại học PCCC hệ dân sự năm 2014: Xem TẠI ĐÂY
Ghi chú: Mức điểm chuẩn trên áp dụng đối với học sinh phổ thông tại khu vực 3, mức chênh lệch điểm xét tuyển đối với các khu vực kế tiếp nhau 0,5 điểm, đối với các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp nhau 1,0 điểm. ĐIỂM CHUẨN VÀO CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP KHỐI CÔNG AN NĂM 2014: ĐIỂM CHUẨN HỆ TRUNG CẤP CAND NĂM 2014: xem TẠI ĐÂY
|