Từ ngày 15-17/9, điểm chuẩn trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2022 sẽ được công bố. Gia Đình Mới sẽ cập nhật sớm nhất, phụ huynh, học sinh có thể theo dõi để biết điểm ngay tại đây. Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2022 như sau: Điểm chuẩn trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2022 nhanh nhất, đầy đủ nhất. Năm 2022, trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội đào tạo 27 ngành, dự kiến tuyển sinh 6.000 chỉ tiêu. Trường chia 27 ngành thành năm khối và chỉ tiêu giữa các khối có sự chênh lệch lớn. Kinh doanh và quản lý, pháp luật; Công nghệ - Kỹ thuật; Ngôn ngữ, khoa học xã hội có mức chỉ tiêu 1.650-1.950. Ba khối này đều có những ngành tuyển 700-800 sinh viên là Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin và Ngôn ngữ Trung. Hai khối còn lại gồm Nghệ thuật và Sức khỏe, lần lượt tuyển 150 và 550 sinh viên. Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội chỉ tuyển sinh theo hai phương thức là xét học bạ lớp 12 và sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022. Nếu xét học bạ, thí sinh cần đảm bảo hạnh kiểm lớp 12 không dưới khá. Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình lớp 12 của ba môn theo tổ hợp. Điểm sàn cho phương thức này là 18. Xem thêm: Lịch công bố điểm chuẩn đại học năm 2022 tất cả các trường chính xác nhất Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội điểm chuẩn 2022 - HUBT điểm chuẩn 2022 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 1 | | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D66, A07 | 24 | điểm thi TN THPT | 2 | | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01 | 25 | điểm thi TN THPT | 3 | | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00, B02, A11 | 21 | điểm thi TN THPT | 4 | | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, D01 | 24 | điểm thi TN THPT | 5 | | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | B00, B04, B02 | 19 | điểm thi TN THPT | 6 | | Quản lý Đô thị và Công trình | 7580106 | A00, A01, D01, C01 | 19 | điểm thi TN THPT | 7 | | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A04, A07 | 24.5 | điểm thi TN THPT | 8 | | Thiết kế nội thất | 7580108 | H00, H01, H08, H02 | 20 | điểm thi TN THPT | 9 | | Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00, H01, H08, H02 | 19 | điểm thi TN THPT | 10 | | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D14, D15 | 26.5 | điểm thi TN THPT | 11 | | Quản lý nhà nước | 7310205 | B00, C00, C03, D09 | 21 | điểm thi TN THPT | 12 | | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, A02, D10 | 26 | điểm thi TN THPT | 13 | | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, A08, XDHB | 19 | Học bạ | 14 | | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D08, XDHB | 19 | Học bạ | 15 | | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, D01, A09, A04 | 26 | điểm thi TN THPT | 16 | | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | A00, B00, A02 | 25.5 | điểm thi TN THPT | 17 | | Luật | 7380107 | D01, C00, C14, A08 | 26 | Luật kinh tế điểm thi TN THPT | 18 | | Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, A02, A11, XDHB | 18 | Học bạ | 19 | | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D09, D10 | 26 | điểm thi TN THPT | 20 | | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | A01, D01, D09, D10 | 21 | điểm thi TN THPT | 21 | | Dược học | 7720201 | A00, B00, A02, A11 | 25 | điểm thi TN THPT | 22 | | Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, V02, V03 | 18 | Học bạ | 23 | | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, A08, XDHB | 18 | học bạ | 24 | | Y khoa | 7720101 | A00, B00, A02 | 26 | điểm thi TN THPT | 25 | | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D66, A07, XDHB | 18 | Học bạ | 26 | | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, XDHB | 18 | Học bạ | 27 | | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00, B02, A11 | 21 | điểm thi TN THPT | 28 | | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, D01, XDHB | 18 | Học bạ | 29 | | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | B00, B04, B02, XDHB | 18 | Học bạ | 30 | | Quản lý Đô thị và Công trình | 7580106 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ | 31 | | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A04, A07, XDHB | 18 | Học bạ | 32 | | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | H00, H01, H06, H08 | 20 | điểm thi TN THPT | 33 | | Thiết kế nội thất | 7580108 | H00, H01, H08, H02, XDHB | 18 | Học bạ | 34 | | Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00, H01, H06, H08, XDHB | 18 | Học bạ | 35 | | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 18 | Học bạ | 36 | | Quản lý nhà nước | 7310205 | B00, C00, C03, D09, XDHB | 18 | Học bạ | 37 | | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, A02, D10, XDHB | 18 | Học bạ | 38 | | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, A08 | 26.5 | điểm thi TN THPT | 39 | | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D08 | 26.2 | điểm thi TN THPT | 40 | | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, D01, A09, A04, XDHB | 18 | Học bạ | 41 | | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | A00, B00, A02, XDHB | 24 | Học bạ | 42 | | Luật | 7380107 | D01, C00, C14, A08 | 18 | Luật kinh tế Học bạ | 43 | | Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, A02, A11, XDHB | 18 | Học bạ | 44 | | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D09, D10, XDHB | 18 | Học bạ | 45 | | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | A01, D01, D09, D10, XDHB | 18 | Học bạ | 46 | | Dược học | 7720201 | A00, B00, A02, A11 | 23 | Học bạ | 47 | | Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, V02, V03 | 19 | điểm thi TN THPT | 48 | | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, A08 | 26 | điểm thi TN THPT | 49 | | Y khoa | 7720101 | A00, B00, A02, XDHB | 24 | Học bạ | 50 | | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, A08 | 25.5 | điểm thi TN THPT | 51 | | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, A08 | 18 | Học bạ | 52 | | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, B08, A01, C14 | 21 | điểm thi TN THPT | 53 | | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, B08, A01, C14 | 18 | Học bạ |
|