-
Đáp án đề thi tốt nghiệp THPT môn Anh 2022 - Tất cả các mã đề08/07/2022 15:38 pm Đề thi và đáp án môn Anh tốt nghiệp THPT năm 2022 tất cả các mã đề: 401, 402, 403, 404, 405, 407, 408, 409, 410, 411, 412, 413, 414, 415, 416, 417, 418, 419, 420,
421, 422, 423, 424 chính xác từ thầy cô giáo. -
Đề thi thử
tốt nghiệp THPT 2023 môn Anh - THPT Hàm Long lần 127/09/2022 10:57 am Tham khảo bên dưới đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Anh của trường THPT Hàm Long, tỉnh Bắc Ninh lần 1 mã đề 101. -
Bộ GD công bố Đáp án thi tốt
nghiệp THPT 2022 - Tất cả các môn15/07/2022 18:34 pm Đáp án đề thi tốt nghiệp THPT năm 2022 các môn trắc nghiệm: Toán, Anh, Lý, Hóa, Sinh, Sử, Địa, GDCD tất cả các mã đề. Xem chi tiết đáp án dưới đây. -
Đáp án đề thi
tốt nghiệp THPT 2022 - môn Anh mã đề 42408/07/2022 16:05 pm Tuyensinh247 đăng tải đáp án và đề thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Tiếng Anh mã đề 424 như sau -
Đáp án đề thi tốt nghiệp THPT 2022 -
môn Anh mã đề 42308/07/2022 15:55 pm Đáp án và đề thi tốt nghiệp THPT 2022 môn Anh mã đề 423 từ thầy cô giáo được cập nhật dưới đây, các em tham khảo bên dưới -
Đáp án đề thi tốt
nghiệp THPT 2022 - môn Anh mã đề 42208/07/2022 16:07 pm Đề thi tốt nghiệp THPT 2022 môn Anh mã đề 422 có kèm đáp án chi tiết được Ban chuyên môn Tuyensinh247 giải chi tiết sau đây -
Đáp án đề thi tốt nghiệp THPT 2022 -
môn Anh mã đề 42108/07/2022 15:40 pm Đáp án đề thi tốt nghiệp THPT 2022 của môn Tiếng Anh mã đề 421 chi tiết như sau -
Đáp án đề thi tốt nghiệp THPT 2022 -
môn Anh mã đề 42008/07/2022 16:04 pm Chi tiết đáp án đề thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Tiếng Anh mã đề 420 được đăng tải ngay tại đây -
Đáp án đề thi môn
Anh - mã đề 419 tốt nghiệp THPT 202208/07/2022 16:07 pm Đề thi môn Anh mã đề 419 tốt nghiệp THPT 2022 có đáp án được cập nhật chi tiết ở đây -
Đáp án đề thi môn Anh - mã đề 418
tốt nghiệp THPT 202208/07/2022 15:45 pm Đề thi và đáp án môn Anh mã đề 418 tốt nghiệp THPT năm 2022 được Tuyensinh247.com đăng tải dưới đây Đề Thi thuộc bộ sách Global success. Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh. Xem nhanh - Đề thi tiếng anh lớp 6 giữa học kì
1 năm học 2022 – 2023 có đáp án – Đề 1
- Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi tiếng anh lớp 6 giữa học kì 1 năm học 2022 – 2023 – Đề 1
- Đề thi Tiếng Anh lớp 6 giữa học kỳ 1 năm học 2022-2023 có đáp án – Đề 2
- Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi
giữa học kỳ 1 lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2022-2023 – Đề 2
- Đề thi giữa học kỳ 1 lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2022-2023 có đáp án – Đề 3
- Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi giữa học kỳ 1 lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2022-2023 – Đề 3
Đề thi tiếng anh lớp 6 giữa học kì 1 năm học 2022 – 2023 có đáp án –
Đề 1I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the other three in each question. (2pts) 1. A. notebooks B. lips C. pencils 2. A. ready B. meet C. heavy 3. A. tables B. desks C. rooms 4. A. sad B. sofa C. dad II. Choose the word or phrase that best completes each sentence below. (2.5pts) 1. The swimming pool is ________
front of the house. A. on B. in C. at 2. It’s ___________ outside so we can’t go out for a walk. A. fine B. rains C. raining 3. My mother is ____________ now. A. cooking B. cooks C. cook 4. Peter likes helping everyone. He is a ____________ person. A. kind B. shy C. clever 5. I often ____ lunch in the school canteen. A. has B. have C. are having III. Read the following passage and choose the option (A, B, C or D).
(2.5pts) Good morning everyone, I’m John. I have a brother, Ken. Our hobbies are (1) ………….. . I like spending time (2)……… my family in my free time. I like (3) ……….. my mother to prepare meals. (4) ……………….. the morning, I go to the park with my friends to do some exercise. My brother is very (5) ………….. . He always has lots of new ideas. He likes drawing and singing. We get on well with each other. 1. A. different B. friendly C. lovely D. kind 2. A.
with B. to C. on D. at 3. A. helps B. help C. helping D. to helping 4. A. On B. In C. Of D. At 5. A. easy B. shy C. creative D. careful IV. Complete the sentences with the present simple or the present continuous form of the verbs in brackets. 1. Jim (wear) __________ jacket today. 2. What time do you (go) _________ to school every day? 3. I usually (have) _____________ breakfast at 6.00. 4.
My dog __________________ (eat) now. 5. Look! The bus (come) ______________ . 6. I’m busy now because I _______ my homework. (do) Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi tiếng anh lớp 6 giữa học kì 1 năm học 2022 – 2023 – Đề 1I. 1. C. notebooks (ˈnəʊtbʊks); lips (lɪps); pencils (ˈpɛnslz ) 2. B. ready (ˈrɛdi); meet
(miːt); heavy (ˈhɛvi) 3. B. tables (ˈteɪblz); desks (dɛsks); rooms (ruːmz) 4. A. sad (sæd); sofa (ˈsəʊfə); dad (dæd) II. 1. B. The swimming pool is in front of the house. (Hồ bơi ở phía trước nhà.) 2. C. It’s raining outside so we can’t go out for a walk. (Bên ngoài trời đang mưa nên chúng tôi không thể ra ngoài đi dạo.) 3. A. My mother is cooking now. (Bây giờ mẹ tôi đang nấu ăn.) 4. A. Peter likes helping everyone. He is a kind person. (Peter
thích giúp đỡ mọi người. Anh ấy là một người tốt bụng.) 5. B. I often have lunch in the school canteen. (Tôi thường ăn trưa trong căng tin của trường.) III. 1. A. different (khác) 2. A. with (với) 3. C. helping (spend + time + Ving) 4. B. In the morning (vào buổi sáng) 5. C. creative (sáng tạo) Dịch bài Chào buổi sáng mọi người, tôi là John. Tôi có một anh trai, tên Ken. Sở thích của chúng tôi khác nhau. Tôi thích dành thời
gian cho gia đình vào những lúc rảnh rỗi. Tôi thích giúp mẹ chuẩn bị bữa ăn. Vào buổi sáng, tôi cùng bạn bè đến công viên để tập thể dục. Anh trai tôi rất sáng tạo. Anh ấy luôn có rất nhiều ý tưởng mới. Anh ấy thích vẽ và hát. Chúng tôi hòa thuận với nhau. IV. 1. is wearing. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn “today” 2. go. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn “every day” 3. have. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn “usually” 4. is
eating. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn “now” 5. is coming. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn “Look!” Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình. Đề thi Tiếng Anh lớp 6 giữa
học kỳ 1 năm học 2022-2023 có đáp án – Đề 2 Đề Thi thuộc bộ sách Global success. Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh. I. Choose the word which has a different sound in the part underlined. (2.5pts) 1. A. activity B. art C. calculator D. fan 2. A. fridge B. furniture C. kitchen D. light 3. A.
tall B. short C. arm D. small 4. A. pharmacy B. palace C. grocery D. pagoda 5. A. decorate B. behave C. celebrate D. envelope II. Choose the correct answer. (2.5pts) 1. They are healthy. They _________ exercise every day. A. do B. make C. have D. study 2. The art lesson ___________ at nine o’clock. A. start B. starts C. to start D. startes 3. They __________
watching TV now. A. is B. am C. are D. be 4. Are you __________ your homework? A. doing B. do C. does D. to do 5. He’s good at drawing. He’s very___________. A. kind B. shy C. friendly D. creative III. Give the correct form of the word in brackets. (2.5pts) 1. Look! Peter _______ English now. (study) 2. Tony usually _______ the bus to school. (take) 3. My mother ______
meals in the kitchen at present. (prepare) 4. I __________ never late for school. (be) 5. Do they _______ reading books? (like) IV. Reorder the words to make sentences. (2.5pts) 1. and I/ Mary / our/ often/ do/ homework/ after school/ ./ ___________________________________ 2. studies/ and English/ Tom/ on/ Maths/ Mondays/ ./ ___________________________________ 3. the/ supermarket/ There/ opposite/ is/ a/ post office/ ./ ___________________________________
4. am/ to/ the/ I/ now/ going/ supermarket/ ./ ___________________________________ 5. is/ and friendly/ kind/ She/ very/ ./ ___________________________________ Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi giữa học kỳ 1 lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2022-2023 – Đề 2I. 1. B activity (ækˈtɪvɪti); art
(ɑːt); calculator (ˈkælkjʊleɪtə); fan (fæn) 2. D fridge (frɪʤ ); furniture (ˈfɜːnɪʧə); kitchen (ˈkɪʧɪn); light (laɪt) 3. C tall (tɔːl); short (ʃɔːt); arm (ɑːm); small (smɔːl) 4. A pharmacy (ˈfɑːməsi); palace (ˈpӕləs); grocery (ˈgrəʊsəri); pagoda (pəˈgəʊdə) 5. B decorate (ˈdɛkəreɪt); behave (bɪˈheɪv); celebrate (ˈsɛlɪbreɪt); envelope (ˈɛnvələʊp) II. 1. A. Bọn họ khỏe mạnh. Họ tập thể dục mỗi ngày. 2. B. – The art lesson starts at nine
o’clock. (Giờ học mỹ thuật bắt đầu lúc chín giờ.) – Dùng thì hiện tại đơn: S (số ít) + V(s,es) 3. C. – They are watching TV now. (Bây giờ họ đang xem TV.) – “now” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn → S (you, we, they) + are + Ving 4. A. – Are you doing your homework? (Bạn đang làm bài tập về nhà của bạn có phải không?) – Dùng thì hiện tại tiếp diễn: Are + S (you, we, they) + Ving…? 5. D. He’s good at drawing. He’s very creative. (Anh ấy vẽ giỏi. Anh ấy rất
sáng tạo.) III. 1. is studying. “Look!” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + Ving 2. takes. 3. is preparing. “at present” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + Ving 4. am. “usually” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: S + be (am/is are) 5. like. “Do” + S + Vo…? IV. 1. Mary and I often do our homework after school. (Mary và tôi thường làm bài tập về nhà sau giờ
học.) 2. Tom studies Maths and English on Mondays. (Tom học Toán và Tiếng Anh vào các ngày Thứ Hai.) 3. There is a post office opposite the supermarket. (Có một bưu điện đối diện siêu thị.) 4. I am going to the supermarket now. (Tôi đang đi đến siêu thị bây giờ.) 5. She is very kind and friendly. (Cô ấy rất tốt bụng và thân thiện.) Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm
hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình. Đề thi giữa học kỳ 1 lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2022-2023 có đáp án – Đề 3 Đề Thi thuộc bộ sách Global success. Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh. I.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the other three in each question. 1. A. backpack B. blanket C. lamp D. alarm 2. A. convenient B. compass C. computer D. sofa 3. A. lamps B. lights C. rooms D. sinks 4. A. time B. kindergarten C. interview D. history 5. A. help B. pencil C. student D. bed II. Choose
the word or phrase that best completes each sentence below. 1. Mai is _____________. She learns things quickly and easily. A. clever B. friendly C. shy D. lazy 2. ____________ do you go to school every day? – I go to school by bike. A. How often B. What C. How D. When 3. Many students __________ paintings in the art club. A. do B. study C. make D. play 4. Students live and study in a ________ school. They only go home at
weekends. A. home B. boarding C. primary D. high 5. There’s a table and a sofa _____ the middle of the room. A. on B. at C. in D. of III. Reorder the words to make sentences. 1. putting/ on/ a picture/ How about/ the / wall/ a/ ?/ ___________________________________ 2. a big/ is/ living room/ There/ in/ window/ ./ the/ ___________________________________ 3. floors/ How many/ does/ your/ house/ ?/ have/ ___________________________________
4. What/ look/ your/ does/ best friend/ ?/ like/ ___________________________________ 5. is/ table/ a pen/ There/ the/ on/ ./ ___________________________________ IV. Give the correct form of the word in brackets. 1. Look! Linda _______ the piano now. (play) 2. Tony ________ eating pizza. (like) 3. There ______ a fridge in the kitchen. (be) 4. The books __________ in the box. (be) 5. They _____________ books. (not like) Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi giữa học kỳ 1 lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2022-2023 – Đề 3 I. 1. D backpack (ˈbækˌpæk), blanket (ˈblæŋkɪt), lamp (læmp), alarm (əˈlɑːm) 2. B convenient (kənˈviːniənt), compass (ˈkʌmpəs), computer (kəmˈpjuːtə), sofa (ˈsəʊfə) 3. C lamps (læmps), lights (laɪts), rooms (ruːmz), sinks
(sɪŋks) 4. A time (taɪm), kindergarten (ˈkɪndəˌgɑːtn), interview (ˈɪntəvjuː), history (ˈhɪstəri) 5. C help (hɛlp), pencil (ˈpɛnsl), student (ˈstjuːdənt), bed (bɛd) II. 1. A. Mai is clever. She learns things quickly and easily. (Mai rất thông minh. Cô ấy học mọi thứ một cách nhanh chóng và dễ dàng.) 2. C. How do you go to school every day? – I go to school by bike. (Bạn đi học hàng ngày bằng phương tiện gì? – Tôi đi học bằng xe
đạp.) 3. A. Many students do paintings in the art club. (Nhiều sinh viên vẽ tranh trong câu lạc bộ nghệ thuật.) 4. B. Students live and study in a boarding school. They only go home at weekends. (Học sinh sống và học tập trong trường nội trú. Họ chỉ về nhà vào cuối tuần.) 5. C. There’s a table and a sofa in the middle of the room. (Có một cái bàn và một chiếc ghế sofa ở giữa phòng.) III. 1. How about putting a picture on the wall? (Về việc đặt một bức
tranh trên tường thì sao?) 2. There is a big window in the living room. (Có một cửa sổ lớn trong phòng khách.) 3. How many floors do your house have? (Nhà bạn có mấy tầng?) 4. What does your best friend look like? (Bạn thân của bạn trông như thế nào?) 5. There is a pen on the table. (Có một cây bút trên bàn.) IV. 1. is playing. “Look!” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + Ving 2. likes. Dùng thì hiện tại đơn: Tom + V(s, es) 3.
is. There + is + Danh từ số ít 4. are. S (danh từ số nhiều) + are 5. don’t like. They + don’t like Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình. |