Đại học đồng tháp xét học bạ 2023

Danh sách trúng tuyển trường Đại Học Đồng Tháp 2022, Xem danh sach trung tuyen Dai Hoc Dong Thap nam 2022

Danh sách trúng tuyển vào trường Đại học Đồng Tháp năm 2022

Năm 2022, Trường Đại học Đồng Tháp tuyển sinh 2.263 chỉ tiêu với 31 ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy, 01 ngành Cao đẳng Giáo dục mầm non theo 04 phương thức xét tuyển độc lập dự kiến như sau:

- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2022.

- Xét tuyển theo kết quả học bạ lớp 12 THPT.

- Xét tuyển thẳng các ngành sư phạm.

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022.

Bấm vào để tra cứu điểm tại đây

Hãy kết bạn với Tuyensinh247 trên để nhận thông tin danh sa'ch mới nhất

Thống kê nhanh:

Bấm để xem: cập nhật xong dữ liệu năm 2018

    Danh sách trúng tuyển trường Đại Học Đồng Tháp năm 2022. Xem điểm trúng tuyển trung tuyen truong Dai Hoc Dong Thap 2022 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com

    Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Đồng Tháp năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:

    Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đồng Tháp

    Video giới thiệu trường Đại học Đồng Tháp

    A. Giới thiệu trường Đại học Đồng Tháp

    Tên trường: Đại học Đồng Tháp

    Tên tiếng Anh: Dong Thap University (DTHU)

    Mã trường: SPD

    Loại trường: Công lập

    Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế - Hệ tại chức

    Địa chỉ: 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

    SĐT: (0277) 3881518

    Email: 

    Website: https://www.dthu.edu.vn/

    Facebook: www.facebook.com/dongthapuni

    Đại học đồng tháp xét học bạ 2023

    B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đồng Tháp năm 2022

    1. Đối tượng tuyển sinh

    Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

    2. Phạm vi tuyển sinh

    Tuyển sinh trên cả nước.

    3. Phương thức tuyển sinh

    Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

    Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ).

    Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.

    - Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP.HCM.

    4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

    a. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2022

    - Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

    - Tham gia kỳ thi THPT năm 2022;

    - Đối với các ngành đào tạo giáo viên:

    • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GDĐT.

    Riêng đối với các ngành có môn Năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển: ngành cao đẳng hoặc đại học Giáo dục Mầm non (môn Năng khiếu GDMN), ngành Giáo dục Thể chất (môn Năng khiếu TDTT), ngành Sư phạm Âm nhạc (môn Năng khiếu Hát và môn Năng khiếu Thẩm
    âm – Tiết tấu), ngành Sư phạm Mỹ thuật (môn Năng khiếu Trang trí và môn Năng khiếu Hình họa), thí sinh cần có điểm môn Năng khiếu để tạo thành tổ hợp xét tuyển. Thí sinh có thể tham dự kỳ thi Năng khiếu do Trường ĐHĐT tổ chức hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ trường đại học khác để làm điều kiện tham gia xét tuyển và có kết quả từ 5,0 trở lên.

    - Đối với các ngành không thuộc lĩnh vực đào tạo giáo viên: đạt từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐHĐT xác định và công bố sau khi có kết quả Kỳ thi THPT năm 2021 và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10).

    b. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 THPT (học bạ)

    - Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

    • Đối với các ngành đào tạo giáo viên:

    Xét tuyển trình độ ĐH sử dụng kết quả học tập THPT: có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;

    Riêng các ngành Giáo dục Thể chất người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; nếu tuyển sinh các thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điểm trung bình cộng xét tuyển kết quả học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên; Các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; nếu thí sinh có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điểm trung bình cộng xét tuyển kết quả học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên.

    - Xét tuyển trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

    Ngoài ra, các ngành có môn Năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển: ngành cao đẳng hoặc đại học Giáo dục Mầm non (môn Năng khiếu GDMN), ngành Giáo dục Thể chất (môn Năng khiếu TDTT), ngành Sư phạm Âm nhạc (môn Năng khiếu Hát và môn Năng khiếu Thẩm âm – Tiết tấu), ngành Sư phạm Mỹ thuật (môn Năng khiếu Trang trí và môn Năng khiếu Hình họa), thí sinh cần có điểm môn Năng khiếu để tạo thành tổ hợp xét tuyển. Thí sinh có thể tham dự kỳ thi Năng khiếu do Trường ĐHĐT tổ chức hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ trường đại học khác để làm điều kiện tham gia xét tuyển và có kết quả từ 5,0 trở lên.

    • Đối với các ngành không thuộc lĩnh vực đào tạo giáo viên: Điểm tổ hợp các môn xét tuyển kết quả học tập lớp 12 THPT đạt từ 18,0 trở lên hoặc điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6,0 trở lên.

    c. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.

    Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

    d. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của ĐHQG TP.HCM

    - Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

    - Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Xét tuyển trình độ ĐH: Thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên:

    - Riêng các ngành có môn Năng khiếu: ngành cao đẳng hoặc đại học Giáo dục Mầm non (môn Năng khiếu GDMN), ngành Giáo dục Thể chất (môn Năng khiếu TDTT), ngành Sư phạm Âm nhạc (môn Năng khiếu Hát và môn Năng khiếu Thẩm âm – Tiết tấu), ngành Sư phạm Mỹ thuật (môn Năng khiếu Trang trí và môn Năng khiếu Hình họa), thí sinh cần có điểm môn Năng khiếu. Thí sinh có thể tham dự kỳ thi Năng khiếu do Trường ĐHĐT tổ chức hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ trường đại học khác để làm điều kiện tham gia xét tuyển
    và có kết quả từ 5,0 điểm trở lên;

    + Xét tuyển trình độ CĐ ngành Giáo dục Mầm non: người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở lên;

    + Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2021 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Trường ĐHĐT quy định.

    5. Tổ chức tuyển sinh

    Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

    6. Chính sách ưu tiên

    Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022

    7. Học phí

    Học phí năm 2020 - 2021 của trường Đại học Đồng Tháp như sau:

    - Hệ đại học:

    + Các ngành Khoa học tự nhiên, năng khiếu: 11,700,000 đồng/năm học.

    + Các ngành Khoa học xã hội và các ngành khác: 9,800,000 đồng/năm học.

    - Hệ cao đẳng:

    + Các ngành Khoa học tự nhiên: 9,400,000 đồng/năm học.

    + Các ngành Khoa học xã hội: 7,800,000 đồng/năm học.

    8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

    - Xét kết quả thi THPT: Đăng ký tại trường THPT cùng hồ sơ thi THPT hoặc tại các điểm tiếp nhận do Sở Giáo dục và Đào tạo quy định.

    - Xét theo học bạ THPT:

    Phiếu đăng ký xét tuyển (có thể nhận trực tiếp tại Trung tâm Tuyển sinh hoặc tải xuống tại website nhà trường);

    Học bạ photo;

    Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT hoặc bằng tốt nghiệp THPT photo;

    Giấy xác nhận ưu tiên (nếu có);

    CMND photo;

    Lệ phí xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

    9. Lệ phí xét tuyển

    Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.

    10. Thời gian đăng kí xét tuyển

    Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

    Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 THPT (học bạ): Nhận hồ sơ theo 05 đợt từ ngày 01/4 - 30/9/2022.

    Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Nhận hồ sơ theo 05 đợt từ ngày 01/4 - 30/9/2022.

    Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của ĐHQG TP.HCM: Nhận hồ sơ theo 07 đợt từ ngày 28/01 - 30/9/2022.

    11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

    Tên ngành

    Mã ngành

    Tổ hợp xét tuyển

    Chỉ tiêu

    I. Hệ Đại học

    Giáo dục Mầm non

    7140201

    M00, M05, M07, M11

    336

    Giáo dục Tiểu học

    7140202

    C01, C03, C04, D01

    149

    Giáo dục Chính trị

    7140205

    C00, C19, D01, D14

    24

    Giáo dục Thể chất

    7140206

    T00, T05, T06, T07

    41

    Sư phạm Toán học

    7140209

    A00, A01, A02, A04, D90

    52

    Sư phạm Tin học

    7140210

    A00, A01, A02, A04, D90

    24

    Sư phạm Vật lý

    7140211

    A00, A01, A02, A04, D90

    24

    Sư phạm Hóa học

    7140212

    A00, A06, B00, D07, D90

    24

    Sư phạm Sinh học

    7140213

    A02, B00, B02, D08, D90

    24

    Sư phạm Ngữ văn

    7140217

    C00, C19, D14, D15

    43

    Sư phạm Lịch sử

    7140218

    C00, C19, D14, D09

    24

    Sư phạm Địa lý

    7140219

    C00, C04, D10, A07

    24

    Sư phạm Âm nhạc

    7140221

    N00, N01

    36

    Sư phạm Mỹ thuật

    7140222

    H00, H07

    24

    Sư phạm Tiếng Anh

    7140231

    D01, D14, D15, D13

    83

    Sư phạm Công nghệ

    7140246

    A00, A01, A02, A04

    24

    Sư phạm Khoa học tự nhiên

    7140247

    A00, A02, B00, D90

    30

    Sư phạm Lịch sử và Địa lý

    7140249

    C00, D14, D15, A07

    30

    Việt Nam học

    - Hướng dẫn viên du lịch

    - Quản lý nhà hàng và khách sạn

    7310630

    C00, C19, C20, D01

     

    Ngôn ngữ Anh

    - Biên - phiên dịch

    - Tiếng Anh kinh doanh

    - Tiếng Anh du lịch

    7220201

    D01, D14, D15, D13

    120

    Ngôn ngữ Trung Quốc

    7220204

    C00, D01, D14, D15

    120

    Quản lý văn hóa

    7229042

    C00, C19, C20, D14

    40

    Quản trị kinh doanh

    7340101

    A00, A01, D01, D10

    110

    Tài chính - Ngân hàng

    7340201

    A00, A01, D01, D10

    60

    Kế toán

    7340301

    A00, A01, D01, D10

    130

    Luật

    7380101

    A00, D01, C00, C14

    60

    Công nghệ sinh học

    7420201

    A00, A02, B00, D08

    60

    Khoa học môi trường

    7440301

    A00, B00, D07, D08

    50

    Khoa học Máy tính

    (Công nghệ thông tin)

    7480101

    A00, A01, A02, A04, D90

    80

    Nông học

    7620109

    A00, B00, D07, D08

    40

    Nuôi trồng thủy sản

    7620301

    A00, B00, D07, D08

    95

    Công tác xã hội

    7760101

    C00, C19, C20, D14

    85

    Quản lý đất đai

    7850103

    A00, A01, B00, D07

    40

    II. Hệ Cao đẳng

    Giáo dục Mầm non

    51140201

    M00, M05, M07, M11

    167

    12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

    (1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Đồng Tháphttps://www.dthu.edu.vn/

    (2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

    Địa chỉ: 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

    SĐT: (0277) 3881518

    Email: 

    Website: https://www.dthu.edu.vn/

    Facebook: www.facebook.com/dongthapuni

    C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Đồng Tháp năm 2020 - 2021

    Điểm chuẩn của Trường Đại học Đồng Tháp như sau:

    Ngành học

    Năm 2020

    Năm 2021

    Xét theo KQ thi THPT

    Xét theo học bạ

    Xét theo KQ thi THPT

    Xét theo học bạ

    Hệ Đại học

           

    Giáo dục Mầm non

    18,5

    23

    19

    22,5

    Giáo dục Tiểu học

    20

    24

    22

    26

    Giáo dục Chính trị

    18,5

    24

    19

    24

    Giáo dục Thể chất

    17,5

    22,93

    23

    23

    Sư phạm Toán học

    18,5

    24

    24

    27

    Sư phạm Tin học

    18,5

    24

    19

    24

    Sư phạm Vật lý

    18,5

    24

    22

    24

    Sư phạm Hóa học

    18,5

    24

    23

    24

    Sư phạm Sinh học

    18,5

    24

    19

    24

    Sư phạm Ngữ văn

    18,5

    24

    23

    24

    Sư phạm Lịch sử

    18,5

    24

    19

    24

    Sư phạm Địa lý

    18,5

    24

    19

    24

    Sư phạm Âm nhạc

    17,5

    21

    19

    22

    Sư phạm Mỹ thuật

    17,5

    18,35

    19

    22

    Sư phạm Tiếng Anh

    18,5

    24

    24

    25

    Sư phạm Công nghệ

    18,5

    24

    19

    24

    Ngôn ngữ Anh

    15

    20

    17

    20

    Ngôn ngữ Trung Quốc

    20,5

    20

    23

    25

    Quản lý văn hóa

    15

    19

    15

    19

    Khoa học thư viện

           

    Việt Nam học

    15

    19

    16

    19

    Quản trị kinh doanh

    15

    19

    19

    20

    Tài chính - Ngân hàng

    15

    19

    18

    19

    Kế toán

    16

    20

    19

    20

    Khoa học môi trường

    15

    19

    15

    19

    Khoa học Máy tính (CNTT)

    15

    20

    15

    19

    Nông học

    15

    19

    15

    19

    Nuôi trồng thủy sản

    15

    19

    15

    19

    Công tác xã hội

    15

    19

    15

    19

    Quản lý đất đai

    15

    19

    15

    19

    Hệ Cao đẳng

           

    Giáo dục Mầm non

    16,5

    19,5

    17

    19,5

    Giáo dục Tiểu học

           

    Giáo dục Thể chất

           

    Sư phạm Toán học

           

    Sư phạm Tin học

           

    Sư phạm Vật lý

           

    Sư phạm Hóa học

           

    Sư phạm Sinh học

           

    Sư phạm Ngữ văn

           

    Sư phạm Lịch sử

           

    Sư phạm Địa lý

           

    Sư phạm Âm nhạc

           

    Sư phạm Mỹ thuật

           

    D. Cơ sở vật chất trường Đại học Đồng Tháp

    Tổng diện tích sử dụng của trường rộng hơn 130.000 mét vuông. Trong đó nhà trường đã cho xây dựng 14 phòng thí nghiệm bộ môn, 20 phòng thực hành và hơn 80 phòng học lớn nhỏ với trang thiết bị hiện đại, phục vụ tốt nhu cầu dạy học, nghiên cứu. Ngoài ra, ĐH Đồng Tháp còn có 2 thư viện với tổng diện tích lên tới 2000 mét vuông. Tại đây nhà trường đã cho lắp đặt hệ thống bàn ghế, đèn chiếu sáng, máy vi tính… để sinh viên có thể tự học, tìm kiếm tài liệu một cách dễ dàng, tiện lợi. Với hệ thống trang thiết bị được đầu tư, DThU được đánh giá là trường có cơ sở hạ tầng đáp ứng tốt nhu cầu học tập, nghiên cứu của giảng viên lẫn sinh viên.

    Đại học đồng tháp xét học bạ 2023

    E. Một số hình ảnh về trường Đại học Đồng Tháp

    Đại học đồng tháp xét học bạ 2023

    Đại học đồng tháp xét học bạ 2023

    Đại học đồng tháp xét học bạ 2023

    Xem thêm một số thông tin tuyển sinh mới nhất của Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội:

    Trường Đại học Đồng Tháp công bố điểm chuẩn học bạ và ĐGNL năm 2022

    Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Tháp năm 2021

    Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Tháp năm 2020

    Học phí Đại học Đồng Tháp năm 2022 - 2023

    Học phí Đại học Đồng Tháp 2021 - 2022

    Học phí Đại học Đồng Tháp năm 2020 - 2021

    Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Đồng Tháp năm 2022

    Đại học Đồng Tháp công bố điểm sàn xét tuyển năm 2022