Đề cương học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022 - 2023 giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng hệ thống toàn bộ kiến thức quan trọng trong học kì 2 để ôn thi cuối học kì 2 năm 2022 - 2023 hiệu quả. Show Đề cương Toán 4 học kì 2 gồm 2 bộ, giúp các em luyện giải các dạng câu hỏi thật nhuần nhuyễn. Đồng thời, cũng giúp thầy cô xây dựng đề cương học kì 2 năm 2022 - 2023 cho học sinh của mình. Vậy chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022 - 2023Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Bộ 1Trường Tiểu học……. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: TOÁN - KHỐI 4 1. Số học: Phân số
2. Đại lượng:
3. Hình học:
4. Giải toán có lời văn: - Giải bài toán có đến ba bước tính với các số tự nhiên hoặc phân số trong đó có các dạng :
- Các dạng toán có lời văn đã học * Một số dạng toán nâng cao khác CÁC BÀI TẬP MINH HỌA Bài 1: Trong các phân số:
Bài 2: Rút gọn các phân số sau: Bài 3: Phân số bằng nhau 1. Phân số nào bằng ?
3. Trong các phân số sau, phân số nào bằng với phân số ?
..... Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Bộ 2Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4
1. Các phép tính với phân số
2. Tìm X3. Tính giá trị biểu thức9900 : 36 – 15 x 11 9700 : 100 + 36 x 12 (15792 : 336) x 5 + 27 x 11 (160 x 5 – 25 x 4) : 4 1036 + 64 x 52 – 1827 215 x 86 + 215 x 14 12 054 : (15 + 67) 53 x 128 - 43 x 128 29 150 - 136 x 201 %20%5Ctimes%20%5Cfrac%7B3%7D%7B7%7D%3B%5Cfrac%7B3%7D%7B5%7D%20%5Ctimes%20%5Cfrac%7B7%7D%7B9%7D-%5Cfrac%7B3%7D%7B5%7D%20%5Ctimes%20%5Cfrac%7B2%7D%7B9%7D%3B%20%5Cleft(%5Cfrac%7B6%7D%7B7%7D-%5Cfrac%7B4%7D%7B7%7D%5Cright)%3A%20%5Cfrac%7B2%7D%7B5%7D) 4. Tìm hai số khi biết tổng, hiệu và tỉ số của hai số đóBài 1: Tổng của hai số là 333. Tỉ của hai số đó là 2/7. Tìm hai số đó. Bài 2: Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của hai số đó là 3/8. Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 350m, chiều rộng bằng 3/4 chiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó. Bài 4: Một hình chữ nhật có nữa chu vi là 125m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó. Bài 5: Hiệu của hai số là 85, tỉ của hai số đó là 3/8. Tìm hai số đó. Bài 6: Số thứ hai hơn số thứ nhất 60. Nếu số thứ nhất lên gấp 5 lần thì được số thứ hai. Tìm hai số đó. Bài 7: Quãng đường từ nhà An đến trường học dài 840m gồm hai đoạn. Đoạn đường từ nhà An đến hiệu sách bằng 3/5 đoạn đường từ hiệu sách đến trường học. Tính độ dài mỗi đoạn đường đó. Bài 8: Tính diện tích của hình bình hành có độ dài đáy là 18cm, chiều cao bằng 5/9 độ dài đáy Bài 9: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 530m, chiều rộng kém chiều dài 47m. Tính diện tích thửa ruộng đó. Bài 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg tóc. Hỏi đã thu ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc? Bài 11: Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng 1/6 tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người. Bài 12: Diện tích thửa ruộng hình vuông bằng diện tích thửa ruộng hình chữ nhật. Biết rằng thửa ruộng hình chữ nhật có nữa chu vi là 125m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài, Tính diện tích thửa ruộng hình vuông đó. |