Đề bài trong Tiếng Anh gọi là gì

Nghĩa của từ đề bài

trong Từ điển Việt - Anh
@đề bài [đề bài]
- xem
đầu bài

Những mẫu câu có liên quan đến "đề bài"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "đề bài", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ đề bài, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ đề bài trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Định nghĩa Vấn đề ( bài toán )

[ DEFlNITlON OF A PROBLEM ]

2. 2 Kết luận liên hệ trực tiếp với chủ đề bài giảng.

2 Conclusion in direct relation to theme of talk.

3. Và trong đề bài họ đã nói thể thích là 10 mét khối

So that has to equal 10.

4. Tựa đề bài diễn văn, Người chết ở đâu?, đã thu hút ông.

Its title, Where Are the Dead?, appealed to him.

5. Nhiều giáo viên cho học sinh biết trước về dạng đề bài kiểm tra .

Many teachers tell students ahead of time what the format of an exam will be .

6. 1 vấn đề ( bài toán ) có thể được chia nhỏ ra nhiều thành tố.

A problem can be broken down into a number of components.

7. Đề bài muốn chúng ta rút gon 5x mũ 3 trên 10x mũ 7

And they want us to simplify 5x to the third over 10x to the seventh.

8. Tựa đề bài hát hiện ra trên màn hình và chuyển tới cảnh Kesha.

The song's title flashes on the screen and the video pans to Kesha.

9. Đó là chủ đề bài giảng của anh Anthony Morris, thành viên Hội đồng Lãnh đạo.

That was the theme of the talk given by Anthony Morris of the Governing Body.

10. Tựa đề bài giảng là Tình bạn thật với Đức Chúa Trời và người lân cận.

The talk is entitled True Friendship With God and Neighbor.

11. Ta không chắc chủ đề bài thuyết giáo của ta ngày hôm nay nên là gì.

I'm not sure what the theme of my homily today ought to be.

12. Noi gương Thầy Dạy Lớn là nhan đề bài giảng đầu tiên vào buổi chiều cùng ngày.

Imitate the Great Teacher was the title of the first talk that afternoon.

13. Chủ đề bài thuyết trình của anh là một câu hỏi: Bạn sẽ ra người như thế nào?

The theme of his presentation raised the question, What Will You Prove to Be?

14. Các nghĩ gì về cái tiêu đề bài báo kia nó gọi là " Vé giữ xe của PM "

What you see, if you see the title called " PM's car held. "

15. Chủ đề bài diễn văn là Phải chăng tôn giáo đã thất bại đối với xã hội loài người?

The subject of the talk will be True Religion Meets the Needs of Human Society.

16. Nhan đề bài diễn văn là Có tài năng và được trang bị để làm người truyền bá tin mừng.

It is entitled Qualified and Equipped as Gods Ministers.

17. Người công bố cho biết chủ đề bài diễn văn công cộng của tuần tới và mời học viên đến dự.

He mentions the title of the next public talk and invites the student to attend.

18. Đầu đề bài tường thuật về bệnh này đọc như sau: Cái bóng ma của bệnh dịch tả ám ảnh Âu Châu.

The printed heading reporting this reads: The spectre of cholera haunts Europe.

19. Ban giám khảo cũng không đòi hỏi thí sinh phải tuân theo cách giải đã được tác giả hoặc người soạn đề bài viết ra.

Also the jury board does not demand from participants to follow the way of solution that is written by the author or composer of the problem.

20. Tựa đề bài giảng cuối cùng buổi chiều Thứ Bảy là Ngày đáng sợ của Đức Giê-hô-va gần kề, dựa trên lời tiên tri của Ma-la-chi.

The final talk on Saturday afternoon was entitled Jehovahs Fear-Inspiring Day Is Near, based on Malachis prophecy.

21. Glenn Gamboa của Newsday thì đánh giá rằng Perry đã phá hỏng bài há, khi cô nói "một cách lịch sự" rằng cần phải phát âm tiêu đề bài hát là "uncondiSHUNally".

Glenn Gamboa of Newsday thought Perry "ruined" the track, which she deemed "decent", for pronouncing the song title as "uncondiSHUNally".