Cà phê trong Tiếng Anh đọc là gì

Đi uống cà phê tiếng Anh là come for a coffee, phiên âm là /kʌm fə(r) ə ˈkɒfi/.

Cà phê trong Tiếng Anh đọc là gì

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến đi uống cà phê:

Cà phê trong Tiếng Anh đọc là gì
Coffee bean: Hạt cà phê.

Coffee powder: Bột cà phê.

Filter: Phin pha cà phê.

Decaffeinated coffee, decaf coffee: Loại cà phê không chứa chất cafein.

Instant coffee: Cà phê hòa tan.

Iced coffee: Cà phê đá.

Iced coffee with milk: Cà phê sữa đá.

Hot coffee: Cà phê đen nóng.

Hot coffee with milk: Cà phê sữa nóng.

Iced/hot coffee with fresh milk: Bạc xỉu đá/nóng.

Ice blended coffee: Cà phê đá xay.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến đi uống cà phê:

Im going for coffee. Would you like to join me?

Tôi đi uống cà phê. Bạn muốn đi cùng không.

Care to join me for coffee?

Đi cà phê với tôi không.

Would you like to grab the coffee tomorrow?

Bạn có muốn đi uống cà phê với tôi vào ngày mai không.

Are you free for a coffee sometime in the next few days?

Vài bữa nữa bạn rảnh đi uống cà phê nha.

Are you up for a coffee after lunch?

Bạn có sẵn lòng đi uống cà phê sau bữa trưa không.

Would you like to come inside for a coffee?

Bạn có muốn vào nhà uống một ly cà phê không.

Bài viết đi uống cà phê tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh Sài Gòn Vina.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn