Đề bài - bài 7.3 phần bài tập bổ sung trang 133 sbt toán 6 tập 1

b) Chọn một trong các kí hiệu ''<'' hoặc ''='' hoặc ''>'' điền vào chỗ trống (...) dưới đây để thể hiện đúng sự so sánh về độ dài của các đoạn thẳng.

Đề bài

Quan sát hình bs 5.

Đề bài - bài 7.3 phần bài tập bổ sung trang 133 sbt toán 6 tập 1

Đo và cho biết độ dài của các đoạn thẳng sau:

\(AB = ...; BC = ...\)

\(CD = ...; DA = ...\)

\(OA = ...; OB = ...\)

\(OC = ...; OD = ...\)

\(AC = ...; BD = ...\)

b) Chọn một trong các kí hiệu ''<'' hoặc ''='' hoặc ''>'' điền vào chỗ trống (...) dưới đây để thể hiện đúng sự so sánh về độ dài của các đoạn thẳng.

\(AB ... AD; AB ... CD\)

\(AB ... AC; AB ... AO\)

\(AC ... BD; AC ... AO\)

\(OA ... OB\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Dùng thước chia khoảng để đo độ dài.

Nếu độ dài của hai đoạn thẳng \(AB\)và \(CD\)bằng nhau thì \(AB=CD.\)

Nếu độ dài đoạn thẳng \(AB\) lớn hơn độ dài đoạn thẳng \(CD\) thì \(AB>CD\) hoặc \(CD<AB\)

Lời giải chi tiết

a) \(AB = 35mm; BC = 35mm;\) \(CD = 35mm; DA = 35mm\)

\(OA = 25mm; OB = 25mm;\) \(OC = 25mm; OD = 25mm\)

\(AC = 50mm; BD = 50mm\)

b) \(AB = AD; AB = CD\)

\(AB < AC; AB > AO\)

\(AC = BD; AC > AO\)

\(OA = OB\)