Danh sách cas của các chất hóa học

Mã số CAS là gì

Mã số CAS là gì ?

Số CAS là gì ?

Mã số CAS của một hóa chất là dãy các chữ số duy nhất ấn định cho mỗi hóa chất theo quy tắc của Chemical Abstracts Service (một Ban thuộc Hội hóa học Mỹ, viết tắt là CAS)

Định nghĩa số CAS

Số đăng ký CAS là sự xác định bằng chuỗi số định danh duy nhất cho các nguyên tố hóa học, các hợp chất hóa học, các polyme, các chuỗi sinh học, các hỗn hợp và các hợp kim. Chúng còn được nói đến như là các số CAS hay các CAS RN.

Dịch vụ tóm tắt hóa chất (CAS – viết tắt của Chemical Abstracts Service trong tiếng Anh), một bộ phận của Hiệp hội hóa chất Hoa Kỳ, gắn các chuỗi số định danh này cho mọi hóa chất đã được miêu tả trong các loại sách vở.

Mục đích của nó là làm cho việc tìm kiếm trong các cơ sở dữ liệu thuận tiện hơn, do các hóa chất thông thường có rất nhiều tên gọi khác nhau. Gần như mọi cơ sở dữ liệu về hóa chất ngày nay đều cho phép tìm kiếm theo số CAS.

Cơ sở dữ liệu CAS hiện có hơn 55 triệu hợp chất hóa học hữu cơ và vô cơ khác nhau. Mỗi mục nhập của CAS được xác định bằng Mã số CAS hoặc CAS RN

Số CAS là gì

Số CAS có chiều dài tối đa 10 chữ số sử dụng định dạng xxxxxxx-yy-z. Chúng được gán cho một hợp chất khi CAS đăng ký một hợp chất mới. Con số này không có ý nghĩa đối với tính chất hóa học, cấu trúc hoặc tính chất hóa học của phân tử.

Số đăng ký CAS được tách bởi các dấu gạch ngang thành ba phần. Phần đầu tiên có thể chứa tới 6 chữ số. Phần thứ hai chứa 2 chữ số, và phần thứ ba chứa một số duy nhất như là số kiểm tra.

Các số được gán theo trật tự tăng dần và chúng không có bất kỳ một ý nghĩa nội tại nào.

Số kiểm tra được tính theo quy tắc sau: Đọc theo chiều từ phải sang trái thì trọng số của chúng tăng dần theo trật tự 1, 2, 3, 4 v.v.

Lấy tổng số của tích các số tương ứng với trọng số của nó, sau đó lấy số dư trong phép chia cho 10.

Ví dụ, số CAS của nước là 7732-18-5, do số kiểm tra được tính như sau (8×1 + 1×2 + 2×3 + 3×4 + 7×5 + 7×6) mod 10 = 105 mod 10 = 5 (mod là phép tính lấy phần dư).

Tìm kiếm bằng số SAS

Số CAS của một hợp chất là một cách hữu ích để xác định một chất hóa học trên tên của nó. Ví dụ, hợp chất CAS 64-17-5 đề cập đến ethanol.

Ethanol còn được gọi là rượu cồn, ethyl hydrate, rượu tuyệt đối, cồn ngũ cốc, hydroxyethane. Số CAS là giống nhau cho tất cả các tên này.

Số CAS cũng có thể được sử dụng để phân biệt giữa các đồng phân lập thể của một hợp chất.

Glucose là một phân tử đường có hai dạng: D-glucose và L-glucose. D-glucose còn được gọi là dextrose và có CAS số 50-99-7.

L-glucose là hình ảnh phản chiếu của D-glucose và có một CAS Số 921-60-8.

Khi sử dụng các số CAS để tìm kiếm trong cơ sở dữ liệu, nó là có ích khi tính đến số của các hợp chất có liên quan gần. Ví dụ, để tìm kiếm thông tin về cocain (CAS 50-36-2), người ta cần tính đến cocain hiđrôclorua (CAS 53-21-4), do nó là dạng phổ biến nhất của cocain khi sử dụng như là một dược phẩm.

Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt.

84.15

1.1

- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ:

8415.20

1.1.1

- - Công suất làm mát không quá 26,38 kW

8415.20.10

ĐHKK chứa gas lạnh HCFC-22

Cấm nhập khẩu

8415.20.10

ĐHKK chứa gas lạnh HFC-134a

1.1.2

- - Loại khác

8415.20.90

ĐHKKLK chứa gas lạnh HFC-134a

8415.20.90

ĐHKKLK chứa gas lạnh HCFC-22

2

Tủ lạnh, tủ kết đông và thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15.

84.18

2.1

- Tủ kết đông, loại cửa trên, dung tích không quá 800 lít:

8418.30

2.1.1

- - Dung tích không quá 200 lít

8418.30.10

TKĐ8 chứa gas lạnh HFC-134a

2.1.2

- - Loại khác

8418.30.90

TKĐK8 chứa gas lạnh HFC-134a

2.2

- Tủ kết đông, loại cửa trước, dung tích không quá 900 lít:

8418.40

2.2.1

- - Dung tích không quá 200 lít

8418.40.10

TKĐ9 chứa gas lạnh HFC-134a

2.2.2

- - Loại khác

8418.40.90

TKĐK9 chứa gas lạnh HFC-134a

2.3

- Loại có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc kết đông:

8418.50

2.3.1

- - Quầy hàng, tủ bày hàng và các loại tương tự, có lắp thiết bị làm lạnh, dung tích trên 200 lít:

2.3.1.1

- - - Phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm

8418.50.11

QH1 chứa gas lạnh HFC-134a

8418.50.11

QH1 chứa gas lạnh HFC-23

8418.50.11

QH1 chứa gas lạnh R-404A

8418.50.11

QH1 chứa gas lạnh R-508B

8418.50.11

QH1 chứa gas lạnh R-507A

2.3.1.2

- - - Loại khác

8418.50.19

QH2 chứa gas lạnh HFC-134a

8418.50.19

QH2 chứa gas lạnh HFC-23

8418.50.19

QH2 chứa gas lạnh R-404A

8418.50.19

QH2 chứa gas lạnh R-508B

8418.50.19

QH2 chứa gas lạnh R-507A

2.3.2

- - Loại khác:

2.3.2.1

- - - Phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm

8418.50.91

QH3 chứa gas lạnh HFC-134a

8418.50.91

QH3 chứa gas lạnh HFC-23

8418.50.91

QH3 chứa gas lạnh R-404A

8418.50.91

QH3 chứa gas lạnh R-508B

8418.50.91

QH3 chứa gas lạnh R-507A

2.3.2.2

- - - Loại khác

8418.50.99

QH4 chứa gas lạnh HFC-134a

8418.50.99

QH4 chứa gas lạnh HFC-23

8418.50.99

QH4 chứa gas lạnh R-404A

8418.50.99

QH4 chứa gas lạnh R-508B

8418.50.99

QH4 chứa gas lạnh R-507A

2.4

- Thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác; bơm nhiệt:

2.4.1

- - Loại khác

8418.69

2.4.1.1

- - - Thiết bị làm lạnh đồ uống

8418.69.10

TBLĐU chứa gas lạnh HFC-134a

2.4.1.2

- - - Thiết bị cấp nước lạnh (cold water dispenser)

8418.69.30

TBLCN chứa gas lạnh HFC-134a

2.4.1.3

- - - Thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh trên 21,10 kW:

2.4.1.3.1

- - - - Dùng cho máy điều hoà không khí

8418.69.41

TBLM chứa gas lạnh HFC-134a

8418.69.41

TBLM chứa gas lạnh HCFC-22

8418.69.41

TBLM chứa gas lạnh R-410A

8418.69.41

TBLM chứa gas lạnh R-407C

2.4.1.3.2

- - - - Loại khác

8418.69.49

TBLM2 chứa gas lạnh HFC-134a

8418.69.49

TBLM2 chứa gas lạnh HCFC-22

8418.69.49

TBLM2 chứa gas lạnh R-410A

8418.69.49

TBLM2 chứa gas lạnh R-407C

2.4.1.4

- - - Thiết bị sản xuất đá vảy

8418.69.50

TBLĐ chứa gas lạnh HFC-134a

8418.69.50

TBLĐ chứa gas lạnh HCFC-22

8418.69.50

TBLĐ chứa gas lạnh R-404A

8418.69.50

TBLĐ chứa gas lạnh R-507A

2.4.1.5

- - - Loại khác

8418.69.90

TBLK chứa gas lạnh HFC-134a

8418.69.90

TBLK chứa gas lạnh HCFC-22

3

Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt.

84.15

3.1

- Loại thiết kế để lắp vào cửa sổ, tường, trần hoặc sàn, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc "hệ thống nhiều khối chức năng" (cục nóng, cục lạnh tách biệt):

8415.10

3.1.1

- - Công suất làm mát không quá 26,38 kW

8415.10.10

MĐHKK chứa gas lạnh HCFC-22

Cấm nhập khẩu

8415.10.10

MĐHKK chứa gas lạnh HFC-32

8415.10.10

MĐHKK chứa gas lạnh HFC-410A

3.1.2

- - Loại khác

8415.10.90

MĐHKKK chứa gas lạnh HCFC-22

8415.10.90

MĐHKKK chứa gas lạnh HFC-32

8415.10.90

MĐHKKK chứa gas lạnh HFC- 410A

4

Thiết bị cơ khí (hoạt động bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp; súng phun và các thiết bị tương tự; máy phun bắn hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tự.

84.24

4.1

- Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp:

8424.10

4.1.1

- - Loại sử dụng cho phương tiện bay

8424.10.10

BDL chứa HFC-227ea

8424.10.10

BDL chứa HFC-23

4.1.2

- - Loại khác

8424.10.90

BDLK chứa HFC-227ea

8424.10.90

BDLK chứa HFC-23

5

Các hỗn hợp chứa các dẫn xuất đã halogen hoá của metan, etan hoặc propan chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

38.27

5.1

- Chứa chlorofluorocarbon (CFC), có hoặc không chứa hydrochlorofluorocarbon (HCFC), perfluorocarbon (PFC) hoặc hydrofluorocarbon (HFC); chứa hydrobromofluorocarbon (HBFC); chứa carbon tetrachloride; chứa 1,1,1- trichloroethane (methyl chloroform)

5.1.1

- - Chứa chlorofluorocarbon (CFC), chứa hoặc không chứa hydrochlorofluorocarbon (HCFC), perfluorocarbon (PFC) hoặc hydrofluorocarbon (HFC)

3827.11

5.1.1.1

- - - Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và bộ phận ngắt mạch, có hàm lượng nhỏ hơn 70% tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum

3827.11.10

5.1.1.2

- - - Loại khác

3827.11.90

Cấm nhập khẩu

5.1.2

- - Chứa hydrobromofluorocarbon (HBFC)

3827.12.00

Cấm nhập khẩu

5.1.3

- - Chứa carbon tetrachloride

3827.13.00

Cấm nhập khẩu

5.1.4

- - Chứa 1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform)

3827.14.00

Cấm nhập khẩu

5.2

- Chứa bromochlorodifluoromethane (Halon- 1211), bromotrifluoromethane (Halon-1301) hoặc dibromotetrafluoroethane (Halon-2402)

3827.20.00

Cấm nhập khẩu

5.3

- Chứa hydrochlorofluorocarbon (HCFC), chứa hoặc không chứa perfluorocarbon (PFC) hoặc hydrofluorocarbon (HFC), nhưng không chứa chlorofluorocarbon (CFC):

5.3.1

- - Chứa các chất thuộc phân nhóm 2903.41 đến 2903.48

3827.31.00

5.3.2

- - Loại khác, có chứa các chất thuộc các phân nhóm từ 2903.71 đến 2903.75

3827.32.00

5.3.3

- - Loại khác

3827.39

5.3.3.1

- - - Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và bộ phận ngắt mạch, có hàm lượng nhỏ hơn 70% tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum

3827.39.10

5.3.3.2

- - - Loại khác

3827.39.90

5.4

- Chứa metyl bromide (bromomethane) hoặc bromochloromethane

3827.40.00

5.5

- Chứa trifluoromethane (HFC-23) hoặc perfluorocarbon (PFC) nhưng không chứa chlorofluorocarbon (CFC) hoặc hydrochlorofluorocarbon (HCFC)

5.5.1

- - Chứa trifluoromethane (HFC-23)

3827.51.00

5.5.2

- - Loại khác

3827.59.00

5.6

- Chứa các hydrofluorocarbon (HFC) khác nhưng không chứa chlorofluorocarbon (CFC) hoặc hydrochlorofluorocarbon (HCFC):

5.6.1

- - Chứa từ 15 % trở lên tính theo khối lượng là 1,1,1-trifluoroethane (HFC-143a)

3827.61.00

5.6.1.1

- - - Chứa hỗn hợp của HFC-125, HFC-143 và HFC-134a (HFC-404a)

3827.61.10

5.6.1.2

- - - Chứa hỗn hợp của HFC-125 và HFC-143a (HFC-507a)

3827.61.20

5.6.1.3

- - - Loại khác

3827.61.90

5.6.2

- - Loại khác, chưa được chi tiết tại các phân nhóm trên, chứa các chất thuộc phân nhóm 2903.41 đến 2903.48