Đánh giá trường đại học kinh tế công nghiệp

Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (hay UNETI) là một ngôi trường có truyền thống hiếu học lâu đời. Với sự đổi mới về phương pháp giảng dạy qua những năm gần đây, nhà trường tự hào là cơ sở đào tạo tiên phong trong chuyển đổi và số hóa giáo dục. Vậy kỳ tuyển sinh năm nay có những điểm gì cần lưu ý? Hãy cùng làm rõ vấn đề này qua bài viết sau đây cùng ReviewEdu.net nhé!

Nội dung bài viết

  • 1 Thông tin chung
  • 2 Giới thiệu về Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp
    • 2.1 Lịch sử phát triển
    • 2.2 Mục tiêu phát triển
    • 2.3 Đội ngũ cán bộ
    • 2.4 Cơ sở vật chất
  • 3 Thông tin tuyển sinh
    • 3.1 Thời gian xét tuyển
    • 3.2 Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
    • 3.3 Phương thức tuyển sinh
    • 3.4 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
    • 3.5 Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
    • 3.6 Năm nay Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp tuyển sinh các ngành nào?
  • 4 Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp là bao nhiêu?
  • 5 Học phí Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp là bao nhiêu?
  • 6 Review Đánh giá Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp có tốt không?

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (tên viết tắt: UNETI hay University of Economic and Technical Industries)
  • Địa chỉ: 456 Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội.
  • Website: https://uneti.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/Daihoc.uneti
  • Mã tuyển sinh: DKK
  • Email tuyển sinh:
  • Số điện thoại tuyển sinh: 024 3862 1504

Giới thiệu về Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp

Lịch sử phát triển

ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI) đư­ợc thành lập 11/9/2007 theo Quyết định số 1206/QĐ-TTg của Thủ tư­ớng Chính phủ. Tiền thân của UNETI là Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp I được thành lập từ năm 1956 với tên gọi Trường Trung cấp Kỹ thuật III.

Mục tiêu phát triển

Đến 2030 sẽ trở thành một trong các trường ĐH hoạt động theo định hướng ứng dụng, có chất lượng, uy tín cao trong lĩnh vực giáo dục. Ban lãnh đạo hy vọng thông qua nỗ lực của đội ngũ giảng viên lẫn toàn thể sinh viên ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp, trường sẽ vinh dự được xếp vào nhóm các ĐH hàng đầu trong cả nước.

Đội ngũ cán bộ

Trường hiện có 550 giảng viên cơ hữu. Trong đó có 1 Nhà giáo Nhân dân, 9 Nhà giáo Ưu tú, 2 Phó giáo sư, 72 tiến sĩ và 360 thạc sĩ phụ trách giảng dạy các môn chuyên ngành. Bên cạnh đó, nhà trường từng có nhiều cá nhân được nhận những huy chương danh giá như: Vì sự nghiệp phát triển Công nghiệp Việt Nam, Vì sự nghiệp Giáo dục… Đây quả là niềm vinh dự to lớn cho không chỉ các thầy cô mà còn đối với cả UNETI.

Cơ sở vật chất

ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp hiện có 3 cơ sở. Trong đó, trụ sở chính và cơ sở phụ 1 đặt tại quận Hai Bà Trưng và quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội. Cơ sở phụ 2 nằm tại tỉnh Nam Định. Tổng diện tích sử dụng cả 3 nơi lên đến 30 héc-ta. Trong quá trình hơn 10 năm xây dựng, nhà trường đã đầu tư xây dựng khu nhà hành chính cao 9 tầng ở cơ sở Lĩnh Nam, Hoàng Mai. Tại Nam Định, UNETI đã đưa vào sử dụng khu phức hợp đầy đủ tiện nghi phục vụ tốt việc dạy và học gồm: giảng đường, thư viện, phòng thí nghiệm, phòng tự học, phòng máy tính… với độ cao 15 tầng. Ngoài ra, trường còn đưa vào vận hành khu ký túc xá riêng tại Mỹ Xá, Nam Định.

Thông tin tuyển sinh

Thời gian xét tuyển

  • Xét KQ thi THPT QG năm 2021: tiến hành theo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Xét học bạ: chia làm 6 đợt:
  • Đợt 1: tổ chức trước 31/5/2021.
  • Đợt 2: từ 01/6 – 30/6/2021.
  • Đợt 3: từ 01/7 – 31/7/2021.
  • Đợt 4: từ 01/8 – 15/8/2021.
  • Đợt 5: từ 16/8 – 31/8/2021.
  • Đợt 6: từ 01/9 – 15/9/2021.
  • Xét tuyển thẳng: nhận hồ sơ từ 24/04/2021 – 23/07/2021. Kết quả sẽ được công bố trước 31/07/2021.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

  • Đối tượng: đã tốt nghiệp THPT hoặc có trình độ tương đương, sức khỏe tốt.
  • Phạm vi: toàn quốc.

Phương thức tuyển sinh

Gồm các phương thức sau:

  • Xét KQ thi THPT QG năm 2021.
  • Xét học bạ THPT.
  • Xét tuyển thẳng.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Được quy định riêng cho từng phương thức như sau:

  •  Xét KQ thi THPT QG năm 2021:
  • Điểm xét tuyển phải đạt mức điểm sàn do Bộ GD&ĐT quy định.
  • Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, điểm bài thi Tiếng Anh tối thiểu phải từ 5.0 điểm trở lên.
  • Xét học bạ THPT:
  • Hạnh kiểm các kỳ xét tuyển tối thiểu từ Khá trở lên.
  • Điểm xét tuyển ít nhất là 18 điểm (khi nộp đơn vào cơ sở Hà Nội) hoặc 16 điểm (khi nộp đơn vào cơ sở Nam Định).
  • Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, điểm TB kỳ I lớp 12 môn Tiếng Anh ít nhất là 6.5 điểm.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Nhà trường xét tuyển thẳng các thí sinh đã tốt nghiệp THPT, 2 kỳ học lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 tối thiểu có học lực từ Khá trở lên, đáp ứng thêm một trong các tiêu chí sau:

  • Là thành viên đội tuyển QG thi Olympic hoặc khoa học – kỹ thuật cấp quốc tế. Đạt giải trong các kỳ thi HSG, khoa học – kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố, QG. Lưu ý: môn thi đạt giải phải nằm trong tổ hợp xét tuyển.
  • IELTS tối thiểu từ 4.0, TOEFL ITP từ 450, TOEFL iBT từ 45, A2 Key Cambridge English hoặc một trong các chứng chỉ tin học quốc tế như IC3, MOS, ICDL.

Năm nay Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp tuyển sinh các ngành nào?

Năm học 2021 – 2022, nhà trường tuyển sinh 17 ngành với 3.433 chỉ tiêu ở cơ sở Hà Nội và 1.435 chỉ tiêu ở cơ sở Nam Định cụ thể như sau:

STT Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp xét tuyển
Cơ sở Hà Nội Cơ sở Nam Định
1 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh:

– Biên phiên dịch

– Giảng dạy

260 110 A01; D01; D09; D10
2 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh:

– Quản trị kinh doanh

– Quản trị Marketing

– Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

470 195 A00; A01; C01; D01
3 7340121 Ngành Kinh doanh thương mại:

– Kinh doanh thương mại

– Thương mại điện tử

100 50 A00; A01; C01; D01
4 7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng:

– Tài chính doanh nghiệp

– Ngân hàng

– Tài chính bảo hiểm

– Đầu tư tài chính

475 200 A00; A01; C01; D01
5 7340301 Ngành Kế toán:

– Kế toán doanh nghiệp

– Kế toán nhà hàng khách sạn

– Kế toán công

– Kế toán kiểm toán

660 275 A00; A01; C01; D01
6 7480102 Ngành Mạng máy tính và Thông tin dữ liệu:

– An toàn thông tin

– Truyền thông dữ liệu và mạng máy tính

70 30 A00; A01; C01; D01
7 7480108 Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính:

– Kỹ thuật máy tính

– Phát triển ứng dụng IoT

125 55 A00; A01; C01; D01
8 7480201 Ngành Công nghệ thông tin:

– Công nghệ thông tin

– Hệ thống thông tin

– Truyền dữ liệu và mạng máy tính

300 100 A00; A01; C01; D01
9 7510201 Ngành CNKT cơ khí:

– Công nghệ chế tạo máy

– Máy và cơ sở thiết kế máy

80 30 A00; A01; C01; D01
10 7510203 Ngành CNKT cơ – điện tử:

– Kỹ thuật Robot

– Hệ thống Cơ điện tử

– Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô

80 30 A00; A01; C01; D01
11 7510301 Ngành CNKT điện, điện tử:

– Điện dân dụng và công nghiệp

– Hệ thống cung cấp điện

– Thiết bị điện, điện tử

70 45 A00; A01; C01; D01
12 7510302 Ngành CNKT điện tử – viễn thông:

– Kỹ thuật viễn thông

– Kỹ thuật điện tử

175 75 A00; A01; C01; D01
13 7510303 Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá:

– Tự động hóa công nghiệp

– Thiết bị đo thông minh

–  Hệ thống thông minh – Kỹ thuật điều khiển

120 50 A00; A01; C01; D01
14 7540202 Ngành Công nghệ sợi, dệt 30 15 A00; A01; C01; D01
15 7540204 Ngành Công nghệ dệt, may:

– Công nghệ may

– Thiết kế Thời trang

118 60 A00; A01; C01; D01
16 7540101 Ngành Công nghệ thực phẩm:

– Công nghệ lên men

– Công nghệ bảo quản và chế biến thực phẩm

– Quản lý chất lượng thực phẩm

95 40 A00; A01; B00; D07
17 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ DL&LH:

– Quản trị dịch vụ DL&LH

– Quản trị dịch vụ du lịch, khách sạn

195 85 A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp là bao nhiêu?

Điểm chuẩn năm 2020 dao động từ 16 – 19.5 theo phương thức xét KQ thi THPT QG, từ 18 – 22 theo phương thức xét học bạ. Dưới đây là thông tin chi tiết để các bạn tham khảo.

Ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Theo KQ thi THPT Xét học bạ
Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 16 18.5
Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 17.5 20.5
Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 16.5 19.5
Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 16 18.5
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; C01; D01 17.5 20
Kế toán A00; A01; C01; D01 17 19.5
Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 19.5 22
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 17 20
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 18.5 21.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 18.5 20.5
Công nghệ tự động hóa và kỹ thuật điều khiển A00; A01; C01; D01 18.5 22
Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00;  D07 16 19
Công nghệ sợi, dệt A00; A01; C01; D01 15 18
Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 18 21.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00; A01; C01; D01 16.5 19

Học phí Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp là bao nhiêu?

Dưới đây là mức học phí năm 2020 – 2021 để các bạn tham khảo. Trong năm học trước, ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp áp dụng mức thu chung 16.000.000 đồng/năm cho tất cả các ngành đào tạo hệ Đại học.

Xem thêm: Học phí đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp Hà Nội UNETI mới nhất

Review Đánh giá Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp có tốt không?

ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp là một trong những ngôi trường có bề dày lịch sử lâu đời. Trường đã đào tạo ra rất nhiều thế hệ sinh viên tài năng cho thị trường lao động trong và ngoài nước. Nếu bạn đang tìm hiểu một ngành học mà UNETI có tuyển sinh thì hãy theo dõi website của trường để không bỏ lỡ bất kỳ thông tin gì về kỳ tuyển sinh năm 2021 nhé!