Đánh giá hiệu quả công việc tiếng Anh là gì

Ý nghĩa của từ khóa: efficiency

English Vietnamese
efficiency
* danh từ
- hiệu lực, hiệu quả
- năng lực, khả năng
- năng suất, hiệu suất
=labour efficiency+ năng suất lao động

English Vietnamese
efficiency
hiệu năng ; hiệu quả làm việc ; hiệu quả sử dụng ; hiệu quả ; hiệu suất sử dụng ; hiệu suất ; năng lực của một ; năng suất tốt ; năng suất ; suất ; tiết kiệm ; tính hiệu quả ; tăng hiệu suất của ; vấn đề hiệu quả ; vấn đề tiết kiệm ;
efficiency
hiệu năng ; hiệu quả làm việc ; hiệu quả sử dụng ; hiệu quả ; hiệu suất sử dụng ; hiệu suất ; năng lực của một ; năng suất tốt ; năng suất ; suất ; tiết kiệm ; tính hiệu quả ; tăng hiệu suất của ; vấn đề hiệu quả ; vấn đề tiết kiệm ;

English Vietnamese
efficiency
* danh từ
- hiệu lực, hiệu quả
- năng lực, khả năng
- năng suất, hiệu suất
=labour efficiency+ năng suất lao động
efficient
* tính từ
- có hiệu lực, có hiệu quả
- có năng lực, có khả năng
- có năng suất cao, có hiệu suất cao (máy...)
allocative efficiency
- (Econ) Hiệu quả phân bổ.
+ Việ sản xuất ra tổ hợp sản phẩm tốt nhất hay tối ưu các sản phẩm bằng các kết hợp hiệu qủa nhất các đầu vào.
capital, marginal efficiency of
- (Econ) Vốn, hiệu quả biên của
+ Xem MARGINAL EFFICIENCY OF CAPITAL
economic efficiency
- (Econ) Hiệu quả kinh tế.
+ Xem ALLCATIVE EFFICIENCY
efficiency coefficient of investment
- (Econ) Hệ số hiệu qủa đầu tư.
+ Một cụm thuật ngữ được các nhà kinh tế Đông ÂU sử dụng để chỉ TỶ SỐ SẢN LƯỢNG/ VỐN GIA TĂNG.
efficiency earnings
- (Econ) Thu nhập hiệu quả.
+ Thu nhập trên một ĐƠN VỊ HIỆU QUẢ. Khi các nhà kinh tế học nói về khuynh hướng cạnh tranh để cân bằng thu nhập trên cùng một THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG TRONG NƯỚC nghĩa là họ muốn nói đến thu nhập hiệu qủa.
efficiency units
- (Econ) Đơn vị hiệu quả.
+ Một phương pháp đo lường lực lượng lao động thông qua đầu vào dịch vụ lao động được sử dụng.
efficiency wages
- (Econ) Tiền công hiệu quả; tiền lương hiệu dụng/ hiệu quả.
efficiency wage theory
- (Econ) Lý thuyết tiền công hiệu quả.
+ Theo học thuyết này, SẢN PHẨM BIÊN của người lao động và tiền công mà họ được trả có liên quan với nhau.
marginal efficiency of capital
- (Econ) Hiệu suất cận biên của vốn.
+ Là TỶ LỆ CHIẾT KHẤU độc nhất có thể khiến cho giá trị hiện tại của lợi ích ròng dự kiến từ một tài sản vốn bằng đúng với giá cung cấp nó khi giá cung cấp tài sản đó không hề tăng.
marginal efficiency of capital schedule
- (Econ) Biểu đồ hiệu suất biên của vốn.
+ Là biểu đồ trình bày chi tiết mối quan hệ cân bằng dài hạn giữa số vốn cần có và lãi suất.
marginal efficiency of investment
- (Econ) Hiệu suất cận biên của đầu tư.
+ Còn gọi là tỷ súât lợi tức nội hoàn. Là tỷ lệ chiết khấu làm cho giá trị hiện tại của lợi tức ròng dự kiến từ một tài sản vốn bằng đúng giá cung cấp của nó trong trường hợp mức giá này được công nhận sẽ tăng lên trong ngắn hạn.
marginal efficiency of investment schedule
- (Econ) Biểu đồ hiệu suất cận biên của đầu tư.
+ Là đường cầu về đầu tư. Là biểu đồ trình bày chi tiết mối quan hệ giữa hiệu suất biên của đầu tư và tỷ lệ lãi suất.
pareto efficiency of resource allocation
- (Econ) Tính hiệu quả Pareto của phân bổ nguồn lực.
x-efficiency
- (Econ) Hiệu quả X.
+ Là một tình huống, trong đó tổng chi phí của một hãng không thể giảm đến mức tối thiểu vì sản lượng thực tế từ các đầu vào xác định nhỏ hơn mức khả thi lớn nhất.
y-efficiency
- (Econ) Hiệu quả Y.
+ Hiệu quả trong đó các cơ hội thu lợi nhuân trên thị trường được khai thác.
technical efficiency
- (Econ) Tính hiệu dụng về mặt kỹ thuật.
efficiently
* phó từ
- có hiệu quả, hiệu nghiệm